Tỷ giá ngân hàng Vietcombank (VCB) ngày 30/11: Nhân dân tệ và đô la Úc đảo chiều tăng giá trở lại
Ngân hàng TMCP Ngoại thương Việt Nam (Vietcombank) hiện đang thực hiện giao dịch mua - bán 20 loại tiền tệ quốc tế. Trong đó có nhiều đồng ngoại tệ phổ biến như: Euro, đô la Mỹ, nhân dân tệ, bảng Anh, yen Nhật, rúp Nga, won Hàn Quốc, đô la Úc…
Theo khảo sát vào lúc 9h10 ngày 30/11: Vietcombank vẫn đang duy trì tỷ giá đô la Mỹ không đổi trong nhiều ngày qua. Một số đồng tiền tệ có giá mua - bán tăng trong sáng nay như: Đô la Úc, Nhân dân tệ, Won Hàn Quốc, Krone Na Uy, Đô la Singapore và baht Thái.
Mặt khác cũng có nhiều đồng ngoại tệ được điều chỉnh giảm giá so với hôm qua như: Đô la Canada, franc Thụy Sĩ, bảng Anh, euro, yen Nhật, rúp Nga…
- TIN LIÊN QUAN
-
Tỷ giá ngân hàng Vietcombank (VCB) ngày 1/12: USD giảm mạnh, euro quay đầu tăng giá 01/12/2022 - 09:48
Tỷ giá ngân hàng Vietcombank của một số ngoại tệ:
Tỷ giá đô la Mỹ (USD) duy trì không đổi ở hai chiều mua bán với giá lần lượt là 24.570 VND/USD - 24.840 VND/USD.
Tỷ giá euro (EUR) ở mỗi chiều mua - bán lần lượt là 24.925,74 EUR/VND - 26.308,51 EUR/VND, tiếp đà giảm 44,29 - 57,36 đồng so với hôm qua.
Tỷ giá bảng Anh (GBP) giảm nhẹ trong khoảng 30,58 - 43,98 đồng trong sáng nay. Theo đó giá mua vào - bán ra tương ứng là 28.858,97 VND/GBP - 30.074,75 VND/GBP.
Tỷ giá nhân dân tệ (CNY) quay đầu tăng mạnh trở lại 21,06 - 20,54 đồng, nâng giá mua - bán lên mức 3.387,03 VND/CNY - 3.530,25 VND/CNY.
Tỷ giá yen Nhật (JPY) đảo chiều giảm giá. Theo đó giá mua vào là 173,55 VND/JPY giảm 0,27 đồng - giá bán ra là 183,64 VND/JPY giảm 0,36 đồng.
Tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) tại hai chiều mua - bán lần lượt là 16,14 VND/KRW - 19,66 VND/KRW, quay đầu tăng 0,14 - 0,17 đồng ở mỗi chiều giao dịch.
Tỷ giá đô la Úc (AUD) trong sáng nay ghi nhận được là 16.118,77 VND/AUD (mua vào) - 16.797,83 VND/AUD (bán ra), tăng 56,95 đồng - 52,62 đồng ở mỗi chiều.
Tỷ giá baht Thái (THB) tiếp tục tăng thêm 3,81 - 4,11 đồng ở mỗi chiều mua - bán, giá giao dịch baht Thái tương ứng là 615,70 VND/THB - 710,05 VND/THB.
Tổng hợp tỷ giá ngoại tệ ngân hàng Vietcombank hôm nay
Ngoại tệ |
Tỷ giá ngoại tệ hôm nay |
Tăng/giảm so với ngày trước đó |
|||||
Mua |
Bán |
Mua |
Bán |
||||
Tên ngoại tệ |
Mã NT |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
||
Đô la Úc |
AUD |
16.118,77 |
16.281,59 |
16.797,83 |
56,95 |
57,53 |
52,62 |
Đô la Canada |
CAD |
17.751,61 |
17.930,92 |
18.499,45 |
-156,69 |
-158,28 |
-170,81 |
Franc Thụy Sĩ |
CHF |
25.302,51 |
25.558,10 |
26.368,46 |
-151,30 |
-152,82 |
-168,35 |
Nhân dân tệ |
CNY |
3.387,03 |
3.421,24 |
3.530,25 |
21,06 |
21,27 |
20,54 |
Krone Đan Mạch |
DKK |
- |
3.376,99 |
3.505,04 |
- |
-6,12 |
-7,76 |
Euro |
EUR |
24.925,74 |
25.177,51 |
26.308,51 |
-44,29 |
-44,74 |
-57,36 |
Bảng Anh |
GBP |
28.858,97 |
29.150,48 |
30.074,75 |
-30,58 |
-30,88 |
-43,98 |
Đô la Hồng Kông |
HKD |
3.087,43 |
3.118,62 |
3.217,50 |
-1,39 |
-1,40 |
-2,75 |
Rupee Ấn Độ |
INR |
- |
302,40 |
314,38 |
- |
-0,16 |
-0,28 |
Yen Nhật |
JPY |
173,55 |
175,31 |
183,64 |
-0,27 |
-0,26 |
-0,36 |
Won Hàn Quốc |
KRW |
16,14 |
17,93 |
19,66 |
0,14 |
0,16 |
0,17 |
Dinar Kuwait |
KWD |
- |
80.210,07 |
83.386,52 |
- |
-90,97 |
-128,17 |
Ringgit Malaysia |
MYR |
- |
5.435,11 |
5.551,63 |
- |
-16,49 |
-19,09 |
Krone Na Uy |
NOK |
- |
2.425,58 |
2.527,64 |
- |
2,60 |
1,69 |
Rúp Nga |
RUB |
- |
387,18 |
428,46 |
- |
-5,68 |
-6,45 |
Riyal Ả Rập Xê Út |
SAR |
- |
6.567,49 |
6.827,58 |
- |
-7,06 |
-10,09 |
Krona Thụy Điển |
SEK |
- |
2.292,16 |
2.388,61 |
- |
-9,60 |
-10,97 |
Đô la Singapore |
SGD |
17.552,68 |
17.729,98 |
18.292,14 |
39,34 |
39,73 |
33,64 |
Baht Thái |
THB |
615,70 |
684,11 |
710,05 |
3,81 |
4,23 |
4,11 |
Đô la Mỹ |
USD |
24.570 |
24.600 |
24.840 |
0 |
0 |
0 |
Nguồn: Vietcombank.
Trong số 20 ngoại tệ đang được giao dịch tại Vietcombank, chỉ có 12 loại tiền tệ được Vietcombank mua - bán bằng tiền mặt hoặc chuyển khoản đó là: Đô la Mỹ (USD), euro (EUR), nhân dân tệ (CNY), đô la Úc (AUD), bảng Anh (GBP), đô la Canada (CAD), franc Thuỵ Sĩ (CHF), đô la Singapore (SGD), won Hàn Quốc (KRW), yen Nhật (JPY), đô la HongKong (HKD), bath Thái Lan (THB).
Với 8 ngoại tệ còn lại, khách hàng có thể giao dịch bằng hình thức chuyển khoản: Krone Đan Mạch (DKK), rupee Ấn Độ (INR), Dinar Kuwaiti (KWD), ringgit Malaysia (MYR), Krone Na Uy (NOK), Rúp Nga (RUB), Rian Ả-Rập-Xê-Út (SAR) và Krona Thụy Điển (SEK).
Thông tin tỷ giá ngân hàng Vietcombank trên đây chỉ có tính chất tham khảo. Khách hàng vui lòng liên hệ trực tiếp đến tổng đài chăm sóc khách hàng 24/7: 1900 54 54 13 hoặc các chi nhánh ngân hàng để biết thêm thông tin chi tiết.