Tỷ giá ngân hàng Vietcombank (VCB) ngày 25/11: USD, euro giảm nhẹ
Ngân hàng TMCP Ngoại thương Việt Nam (Vietcombank) hiện đang thực hiện giao dịch mua - bán 20 loại tiền tệ quốc tế. Trong đó có nhiều đồng ngoại tệ phổ biến như: Euro, đô la Mỹ, nhân dân tệ, bảng Anh, yen Nhật, rúp Nga, won Hàn Quốc, đô la Úc…
Theo khảo sát vào lúc 9h10 ngày 25/11: Vietcombank điều chỉnh giảm giá mua - bán của một số ngoại tệ như USD, rúp Nga, euro, krone Đan Mạch và franc Thụy Sĩ.
Trong khi đó nhiều ngoại tệ khác ghi nhận tăng giá trong phiên giao dịch sáng nay, ví dụ như: Bảng Anh, yen Nhật, won Hàn Quốc, đô la Úc, đô la Canada, đô la Singapore, baht Thái…
- TIN LIÊN QUAN
-
Tỷ giá ngân hàng Vietcombank (VCB) ngày 26/11: USD, euro cùng nhiều ngoại tệ giảm giá 26/11/2022 - 08:31
Tỷ giá ngân hàng Vietcombank của một số ngoại tệ:
Tỷ giá đô la Mỹ (USD) tiếp tục giảm nhẹ thêm 2 đồng so với hôm qua, hạ giá ở hai chiều mua - bán xuống mức 24.622 VND/USD - 24.852 VND/USD.
Tỷ giá euro (EUR) quay đầu giảm nhẹ 31,45 - 33,21 đồng sau khi tăng giá vào sáng qua, theo đó giá EUR ở chiều mua vào là 25.170,89 EUR/VND - chiều bán ra là 26.577,85 EUR/VND.
Tỷ giá bảng Anh (GBP) ở mỗi chiều mua vào - bán ra lần lượt là 29.276,52 VND/GBP - 30.522,05 VND/GBP, tiếp tục tăng thêm 50,81 đồng - 52,97 đồng so với hôm qua.
Tỷ giá nhân dân tệ (CNY) đảo chiều tăng 3,80 - 3,96 đồng ở mỗi chiều giao dịch. Theo đó giá mua - bán đồng tiền tệ này là 3.401,22 VND/CNY - 3.546,45 VND/CNY.
Tỷ giá yen Nhật (JPY) ở mỗi chiều giao dịch là 173,81 VND/JPY (mua vào) - 183,99 VND/JPY (bán ra), tăng nhẹ 0,03 - 0,04 đồng so với sáng qua.
Tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) ở chiều mua vào là 16,11 VND/KRW tăng nhẹ 0,05 đồng - ở chiều bán ra là 19,63 VND/KRW tăng 0,07 đồng so với trước.
Tỷ giá đô la Úc (AUD) tiếp tục tăng nhẹ trong sáng nay, giá mua vào là 16.337,85 VND/AUD, tăng 16,93 đồng - giá bán ra là 17.032,92 VND/AUD, tăng 17,65 đồng.
Tỷ giá baht Thái (THB) được điều chỉnh tăng thêm 4,43 - 5,11 đồng so với hôm qua. Theo đó giá mua - bán baht Thái trong sáng nay là 613,54 VND/THB - 707,85 VND/THB.
Tổng hợp tỷ giá ngoại tệ ngân hàng Vietcombank hôm nay
Ngoại tệ |
Tỷ giá ngoại tệ hôm nay |
Tăng/giảm so với ngày trước đó |
|||||
Mua |
Bán |
Mua |
Bán |
||||
Tên ngoại tệ |
Mã NT |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
||
Đô la Úc |
AUD |
16.337,85 |
16.502,88 |
17.032,92 |
16,93 |
17,11 |
17,65 |
Đô la Canada |
CAD |
18.136,04 |
18.319,23 |
18.907,61 |
4,08 |
4,12 |
4,25 |
Franc Thụy Sĩ |
CHF |
25.634,45 |
25.893,38 |
26.725,03 |
-92,66 |
-93,60 |
-96,60 |
Nhân dân tệ |
CNY |
3.401,22 |
3.435,57 |
3.546,45 |
3,80 |
3,84 |
3,96 |
Krone Đan Mạch |
DKK |
- |
3.410,44 |
3.541,16 |
- |
-4,49 |
-4,67 |
Euro |
EUR |
25.170,89 |
25.425,14 |
26.577,85 |
-31,45 |
-31,77 |
-33,21 |
Bảng Anh |
GBP |
29.276,52 |
29.572,24 |
30.522,05 |
50,81 |
51,32 |
52,97 |
Đô la Hồng Kông |
HKD |
3.097,90 |
3.129,19 |
3.229,69 |
1,11 |
1,12 |
1,15 |
Rupee Ấn Độ |
INR |
- |
303,39 |
315,53 |
- |
0,03 |
0,03 |
Yen Nhật |
JPY |
173,81 |
175,57 |
183,99 |
0,03 |
0,04 |
0,04 |
Won Hàn Quốc |
KRW |
16,11 |
17,9 |
19,63 |
0,05 |
0,06 |
0,07 |
Dinar Kuwait |
KWD |
- |
80.548,08 |
83.771,29 |
- |
52,37 |
54,47 |
Ringgit Malaysia |
MYR |
- |
5.491,70 |
5.611,67 |
- |
81,05 |
82,81 |
Krone Na Uy |
NOK |
- |
2.455,24 |
2.559,57 |
- |
5,72 |
5,95 |
Rúp Nga |
RUB |
- |
391,53 |
433,44 |
- |
-8,48 |
-9,39 |
Riyal Ả Rập Xê Út |
SAR |
- |
6.589,97 |
6.853,67 |
- |
1,58 |
1,64 |
Krona Thụy Điển |
SEK |
- |
2.337,03 |
2.436,34 |
- |
4,84 |
5,05 |
Đô la Singapore |
SGD |
17.587,70 |
17.765,35 |
18.335,94 |
2,56 |
2,58 |
2,66 |
Baht Thái |
THB |
613,54 |
681,72 |
707,85 |
4,43 |
4,93 |
5,11 |
Đô la Mỹ |
USD |
24.622 |
24.652 |
24.852 |
-2 |
-2 |
-2 |
Nguồn: Vietcombank.
Trong số 20 ngoại tệ đang được giao dịch tại Vietcombank, chỉ có 12 loại tiền tệ được Vietcombank mua - bán bằng tiền mặt hoặc chuyển khoản đó là: Đô la Mỹ (USD), euro (EUR), nhân dân tệ (CNY), đô la Úc (AUD), bảng Anh (GBP), đô la Canada (CAD), franc Thuỵ Sĩ (CHF), đô la Singapore (SGD), won Hàn Quốc (KRW), yen Nhật (JPY), đô la HongKong (HKD), bath Thái Lan (THB).
Với 8 ngoại tệ còn lại, khách hàng có thể giao dịch bằng hình thức chuyển khoản: Krone Đan Mạch (DKK), rupee Ấn Độ (INR), Dinar Kuwaiti (KWD), ringgit Malaysia (MYR), Krone Na Uy (NOK), Rúp Nga (RUB), Rian Ả-Rập-Xê-Út (SAR) và Krona Thụy Điển (SEK).
Thông tin tỷ giá ngân hàng Vietcombank trên đây chỉ có tính chất tham khảo. Khách hàng vui lòng liên hệ trực tiếp đến tổng đài chăm sóc khách hàng 24/7: 1900 54 54 13 hoặc các chi nhánh ngân hàng để biết thêm thông tin chi tiết.