|
 Thuật ngữ VietnamBiz
Tài chính

Tỷ giá ngân hàng Vietcombank (VCB) ngày 25/11: USD, euro giảm nhẹ

09:35 | 25/11/2022
Chia sẻ
Khảo sát tỷ giá ngoại tệ hôm nay, đồng USD, euro, franc Thụy Sĩ giảm giá trong sáng nay. Mặt khác đô la Úc, nhân dân tệ, bảng Anh, yen Nhật tăng giá nhẹ so với hôm qua.

Ngân hàng TMCP Ngoại thương Việt Nam (Vietcombank) hiện đang thực hiện giao dịch mua - bán 20 loại tiền tệ quốc tế. Trong đó có nhiều đồng ngoại tệ phổ biến như: Euro, đô la Mỹ, nhân dân tệ, bảng Anh, yen Nhật, rúp Nga, won Hàn Quốc, đô la Úc…

Theo khảo sát vào lúc 9h10 ngày 25/11: Vietcombank điều chỉnh giảm giá mua - bán của một số ngoại tệ như USD, rúp Nga, euro, krone Đan Mạch và franc Thụy Sĩ.

Trong khi đó nhiều ngoại tệ khác ghi nhận tăng giá trong phiên giao dịch sáng nay, ví dụ như: Bảng Anh, yen Nhật, won Hàn Quốc, đô la Úc, đô la Canada, đô la Singapore, baht Thái…

Tỷ giá ngân hàng Vietcombank của một số ngoại tệ:

Tỷ giá đô la Mỹ (USD) tiếp tục giảm nhẹ thêm 2 đồng so với hôm qua, hạ giá ở hai chiều mua - bán xuống mức 24.622 VND/USD - 24.852 VND/USD.

Tỷ giá euro (EUR) quay đầu giảm nhẹ 31,45 - 33,21 đồng sau khi tăng giá vào sáng qua, theo đó giá EUR ở chiều mua vào là 25.170,89 EUR/VND - chiều bán ra là 26.577,85 EUR/VND.

Tỷ giá bảng Anh (GBP) ở mỗi chiều mua vào - bán ra lần lượt là 29.276,52 VND/GBP - 30.522,05 VND/GBP, tiếp tục tăng thêm 50,81 đồng - 52,97 đồng so với hôm qua.

Tỷ giá nhân dân tệ (CNY) đảo chiều tăng 3,80 - 3,96 đồng ở mỗi chiều giao dịch. Theo đó giá mua - bán đồng tiền tệ này là 3.401,22 VND/CNY - 3.546,45 VND/CNY.

Tỷ giá yen Nhật (JPY) ở mỗi chiều giao dịch là 173,81 VND/JPY (mua vào) - 183,99 VND/JPY (bán ra), tăng nhẹ 0,03 - 0,04 đồng so với sáng qua.

Tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) ở chiều mua vào là 16,11 VND/KRW tăng nhẹ 0,05 đồng - ở chiều bán ra là 19,63 VND/KRW tăng 0,07 đồng so với trước.

Tỷ giá đô la Úc (AUD) tiếp tục tăng nhẹ trong sáng nay, giá mua vào là 16.337,85 VND/AUD, tăng 16,93 đồng - giá bán ra là 17.032,92 VND/AUD, tăng 17,65 đồng.

Tỷ giá baht Thái (THB) được điều chỉnh tăng thêm 4,43 - 5,11 đồng so với hôm qua. Theo đó giá mua - bán baht Thái trong sáng nay là 613,54 VND/THB - 707,85 VND/THB.

Tổng hợp tỷ giá ngoại tệ ngân hàng Vietcombank hôm nay

Ngoại tệ

Tỷ giá ngoại tệ hôm nay

Tăng/giảm so với ngày trước đó

Mua

Bán

Mua

Bán

Tên ngoại tệ

Mã NT

Tiền mặt

Chuyển khoản

Tiền mặt

Chuyển khoản

Đô la Úc

AUD

16.337,85

16.502,88

17.032,92

16,93

17,11

17,65

Đô la Canada

CAD

18.136,04

18.319,23

18.907,61

4,08

4,12

4,25

Franc Thụy Sĩ

CHF

25.634,45

25.893,38

26.725,03

-92,66

-93,60

-96,60

Nhân dân tệ

CNY

3.401,22

3.435,57

3.546,45

3,80

3,84

3,96

Krone Đan Mạch

DKK

-

3.410,44

3.541,16

-

-4,49

-4,67

Euro

EUR

25.170,89

25.425,14

26.577,85

-31,45

-31,77

-33,21

Bảng Anh

GBP

29.276,52

29.572,24

30.522,05

50,81

51,32

52,97

Đô la Hồng Kông

HKD

3.097,90

3.129,19

3.229,69

1,11

1,12

1,15

Rupee Ấn Độ

INR

-

303,39

315,53

-

0,03

0,03

Yen Nhật

JPY

173,81

175,57

183,99

0,03

0,04

0,04

Won Hàn Quốc

KRW

16,11

17,9

19,63

0,05

0,06

0,07

Dinar Kuwait

KWD

-

80.548,08

83.771,29

-

52,37

54,47

Ringgit Malaysia

MYR

-

5.491,70

5.611,67

-

81,05

82,81

Krone Na Uy

NOK

-

2.455,24

2.559,57

-

5,72

5,95

Rúp Nga

RUB

-

391,53

433,44

-

-8,48

-9,39

Riyal Ả Rập Xê Út

SAR

-

6.589,97

6.853,67

-

1,58

1,64

Krona Thụy Điển

SEK

-

2.337,03

2.436,34

-

4,84

5,05

Đô la Singapore

SGD

17.587,70

17.765,35

18.335,94

2,56

2,58

2,66

Baht Thái

THB

613,54

681,72

707,85

4,43

4,93

5,11

Đô la Mỹ

USD

24.622

24.652

24.852

-2

-2

-2

Nguồn: Vietcombank.

Trong số 20 ngoại tệ đang được giao dịch tại Vietcombank, chỉ có 12 loại tiền tệ được Vietcombank mua - bán bằng tiền mặt hoặc chuyển khoản đó là: Đô la Mỹ (USD), euro (EUR), nhân dân tệ (CNY), đô la Úc (AUD), bảng Anh (GBP), đô la Canada (CAD), franc Thuỵ Sĩ (CHF), đô la Singapore (SGD), won Hàn Quốc (KRW), yen Nhật (JPY), đô la HongKong (HKD), bath Thái Lan (THB).

Với 8 ngoại tệ còn lại, khách hàng có thể giao dịch bằng hình thức chuyển khoản: Krone Đan Mạch (DKK), rupee Ấn Độ (INR), Dinar Kuwaiti (KWD), ringgit Malaysia (MYR), Krone Na Uy (NOK), Rúp Nga (RUB), Rian Ả-Rập-Xê-Út (SAR) và Krona Thụy Điển (SEK).

Thông tin tỷ giá ngân hàng Vietcombank trên đây chỉ có tính chất tham khảo. Khách hàng vui lòng liên hệ trực tiếp đến tổng đài chăm sóc khách hàng 24/7: 1900 54 54 13 hoặc các chi nhánh ngân hàng để biết thêm thông tin chi tiết. 

Ngọc Mai