Tỷ giá ngân hàng Vietcombank (VCB) ngày 24/11: Nhiều ngoại tệ tăng giá trong sáng nay
Ngân hàng TMCP Ngoại thương Việt Nam (Vietcombank) hiện đang thực hiện giao dịch mua - bán 20 loại tiền tệ quốc tế. Trong đó có nhiều đồng ngoại tệ phổ biến như: Euro, đô la Mỹ, nhân dân tệ, bảng Anh, yen Nhật, rúp Nga, won Hàn Quốc, đô la Úc…
Theo khảo sát vào lúc 9h30 ngày 24/11: Vietcombank điều chỉnh giảm giá một vài ngoại tệ như USD, nhân dân tệ và riyal Ả Rập Xê Út.
Trong khi đó có nhiều đồng tiền tệ khác ghi nhận tăng giá so với hôm qua như: Euro, bảng Anh, đô la Úc, yen Nhật, won Hàn Quốc, đô la Úc, đô la Canada…
- TIN LIÊN QUAN
-
Tỷ giá ngân hàng Vietcombank (VCB) ngày 25/11: USD, euro giảm nhẹ 25/11/2022 - 09:35
Tỷ giá ngân hàng Vietcombank của một số ngoại tệ:
Tỷ giá đô la Mỹ (USD) hai chiều mua - bán ghi nhận lần lượt là 24.624 VND/USD - 24.854 VND/USD, giảm nhẹ 1 đồng so với hôm qua.
Tỷ giá euro (EUR) tăng mạnh trong khoảng 268,36 - 283,37 đồng so với hôm qua, theo đó giá EUR ở chiều mua vào là 25.202,34 EUR/VND - ở chiều bán ra là 26.611,06 EUR/VND.
Tỷ giá bảng Anh (GBP) bất ngờ tăng mạnh 458,71 - 478,24 đồng ở mỗi chiều mua - bán. Giá bảng Anh ở mỗi chiều mua vào - bán ra tương ứng là 29.225,71 VND/GBP - 30.469,08 VND/GBP.
Tỷ giá nhân dân tệ (CNY) ở mỗi chiều mua - bán lần lượt là 3.397,42 VND/CNY - 3.542,49 VND/CNY, quay đầu giảm 9,82 - 10,24 đồng trong phiên sáng nay.
Tỷ giá yen Nhật (JPY) ở mỗi chiều mua - bán tăng lên mức 173,78 VND/JPY - 183,95 VND/JPY, chênh lệch giá so với hôm qua từ 2,73 đồng đến 2,88 đồng.
Tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) ở chiều mua vào là 16,06 VND/KRW tăng 0,17 đồng - ở chiều bán ra là 19,56 VND/KRW tăng 0,21 đồng so với hôm qua.
Tỷ giá đô la Úc (AUD) ở chiều mua vào được VCB điều chỉnh tăng thêm 233,86 đồng lên mức 16.320,92 VND/AUD - ở chiều bán ra tăng 243,81 đồng lên mức 17.015,27 VND/AUD.
Tỷ giá baht Thái (THB) ghi nhận ở mỗi chiều mua - bán là 609,11 VND/THB - 702,74 VND/THB, tăng nhẹ thêm 0,89 - 1,03 đồng so với hôm qua.
Tổng hợp tỷ giá ngoại tệ ngân hàng Vietcombank hôm nay
Ngoại tệ |
Tỷ giá ngoại tệ hôm nay |
Tăng/giảm so với ngày trước đó |
|||||
Mua |
Bán |
Mua |
Bán |
||||
Tên ngoại tệ |
Mã NT |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
||
Đô la Úc |
AUD |
16.320,92 |
16.485,77 |
17.015,27 |
233,86 |
236,21 |
243,81 |
Đô la Canada |
CAD |
18.131,96 |
18.315,11 |
18.903,36 |
30,25 |
30,56 |
31,55 |
Franc Thụy Sĩ |
CHF |
25.727,11 |
25.986,98 |
26.821,63 |
281,57 |
284,42 |
293,56 |
Nhân dân tệ |
CNY |
3.397,42 |
3.431,73 |
3.542,49 |
-9,82 |
-9,93 |
-10,24 |
Krone Đan Mạch |
DKK |
- |
3.414,93 |
3.545,83 |
- |
36,85 |
38,26 |
Euro |
EUR |
25.202,34 |
25.456,91 |
26.611,06 |
268,36 |
271,07 |
283,37 |
Bảng Anh |
GBP |
29.225,71 |
29.520,92 |
30.469,08 |
458,71 |
463,35 |
478,24 |
Đô la Hồng Kông |
HKD |
3.096,79 |
3.128,07 |
3.228,54 |
2,03 |
2,05 |
2,12 |
Rupee Ấn Độ |
INR |
- |
303,36 |
315,50 |
- |
0,29 |
0,30 |
Yen Nhật |
JPY |
173,78 |
175,53 |
183,95 |
2,73 |
2,75 |
2,88 |
Won Hàn Quốc |
KRW |
16,06 |
17,84 |
19,56 |
0,17 |
0,19 |
0,21 |
Dinar Kuwait |
KWD |
- |
80.495,71 |
83.716,82 |
- |
36,10 |
37,56 |
Ringgit Malaysia |
MYR |
- |
5.410,65 |
5.528,86 |
- |
36,79 |
37,60 |
Krone Na Uy |
NOK |
- |
2.449,52 |
2.553,62 |
- |
42,93 |
44,77 |
Rúp Nga |
RUB |
- |
400,01 |
442,83 |
- |
10,34 |
11,45 |
Riyal Ả Rập Xê Út |
SAR |
- |
6.588,39 |
6.852,03 |
- |
-1,68 |
-1,74 |
Krona Thụy Điển |
SEK |
- |
2.332,19 |
2.431,29 |
- |
45,62 |
47,55 |
Đô la Singapore |
SGD |
17.585,14 |
17.762,77 |
18.333,28 |
21,98 |
22,20 |
22,92 |
Baht Thái |
THB |
609,11 |
676,79 |
702,74 |
0,89 |
0,99 |
1,03 |
Đô la Mỹ |
USD |
24.624 |
24.654 |
24.854 |
-1 |
-1 |
-1 |
Nguồn: Vietcombank.
Trong số 20 ngoại tệ đang được giao dịch tại Vietcombank, chỉ có 12 loại tiền tệ được Vietcombank mua - bán bằng tiền mặt hoặc chuyển khoản đó là: Đô la Mỹ (USD), euro (EUR), nhân dân tệ (CNY), đô la Úc (AUD), bảng Anh (GBP), đô la Canada (CAD), franc Thuỵ Sĩ (CHF), đô la Singapore (SGD), won Hàn Quốc (KRW), yen Nhật (JPY), đô la HongKong (HKD), bath Thái Lan (THB).
Với 8 ngoại tệ còn lại, khách hàng có thể giao dịch bằng hình thức chuyển khoản: Krone Đan Mạch (DKK), rupee Ấn Độ (INR), Dinar Kuwaiti (KWD), ringgit Malaysia (MYR), Krone Na Uy (NOK), Rúp Nga (RUB), Rian Ả-Rập-Xê-Út (SAR) và Krona Thụy Điển (SEK).
Thông tin tỷ giá ngân hàng Vietcombank trên đây chỉ có tính chất tham khảo. Khách hàng vui lòng liên hệ trực tiếp đến tổng đài chăm sóc khách hàng 24/7: 1900 54 54 13 hoặc các chi nhánh ngân hàng để biết thêm thông tin chi tiết.