Tỷ giá ngoại tệ hôm nay 24/11: Bảng Anh, yen Nhật, đô la Úc tăng mạnh
Tỷ giá yen Nhật tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá yen Nhật (JPY) hôm nay 24/11 tiếp tục tăng giá mạnh tại 8 ngân hàng thương mại được khảo sát. Theo đó mức tăng cao nhất ghi nhận được là 3,03 đồng và mức tăng thấp nhất là 2,63 đồng so với hôm qua.
Sacombank vẫn là ngân hàng có giá mua vào yen Nhật cao nhất hôm nay ở mức 176,22 VND/JPY. Còn tại chiều bán ra, ngân hàng Eximbank đang có giá thấp nhất là 180,35 VND/JPY.
Ngân hàng |
Tỷ giá JPY hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
173,78 |
175,53 |
183,95 |
2,73 |
2,75 |
2,88 |
Agribank |
175,70 |
175,91 |
182,27 |
2,63 |
2,64 |
2,72 |
Vietinbank |
175,52 |
175,52 |
184,07 |
3,03 |
3,03 |
3,03 |
BIDV |
174,39 |
175,44 |
182,64 |
2,64 |
2,65 |
2,75 |
Techcombank |
172,05 |
175,27 |
184,4 |
2,9 |
2,91 |
2,92 |
NCB |
175,22 |
176,42 |
181,92 |
2,78 |
2,78 |
2,87 |
Eximbank |
175,78 |
176,31 |
180,35 |
2,68 |
2,69 |
2,74 |
Sacombank |
176,22 |
177,22 |
183,77 |
2,96 |
2,96 |
2,97 |
- TIN LIÊN QUAN
-
Tỷ giá ngoại tệ hôm nay 25/11: Yen Nhật, đô la Úc tăng giá tại nhiều ngân hàng 25/11/2022 - 10:17
Tỷ giá đô la Úc tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá đô la Úc (AUD) trong phiên giao dịch sáng nay tăng giá trong khoảng 225 - 268 đồng so với hôm qua, ghi nhận tại 8 ngân hàng trong nước.
VietinBank mua vào đồng đô la Úc với giá cao nhất trong các ngân hàng, ghi nhận ở mức 16.522 VND/AUD. Trong khi đó Eximbank có giá bán ra thấp nhất hôm nay ở mức 16.922 VND/AUD.
Ngân hàng |
Tỷ giá AUD hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
16.320,92 |
16.485,77 |
17.015,27 |
233,86 |
236,21 |
243,81 |
Agribank |
16.357 |
16.423 |
16.979 |
225 |
226 |
228 |
Vietinbank |
16.522 |
16.622 |
17.172 |
268 |
268 |
268 |
BIDV |
16.361 |
16.459 |
16.938 |
225 |
226 |
233 |
Techcombank |
16.243 |
16.511 |
17.132 |
251 |
253 |
252 |
NCB |
16.401 |
16.501 |
17.127 |
233 |
233 |
240 |
Eximbank |
16.476 |
16.525 |
16.922 |
230 |
230 |
235 |
Sacombank |
16.462 |
16.562 |
17.218 |
260 |
260 |
260 |
Tỷ giá bảng Anh tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá bảng Anh (GBP) tại 8 ngân hàng thương mại trong nước đồng loạt tăng mạnh thêm 441 - 505 đồng so với khảo sát vào phiên sáng qua.
Hôm nay VietinBank và Sacombank cùng có giá mua vào bảng Anh cao nhất ở mức 29.650 VND/GBP. Trong khi đó Agribank vẫn đang có giá bán ra bảng Anh thấp nhất là 30.200 VND/GBP.
Ngân hàng |
Tỷ giá GBP hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
29.225,71 |
29.520,92 |
30.469,08 |
458,71 |
463,35 |
478,24 |
Agribank |
29.409 |
29.587 |
30.200 |
441 |
444 |
447 |
Vietinbank |
29.650 |
29.700 |
30.660 |
505 |
505 |
505 |
BIDV |
29.313 |
29.490 |
30.452 |
441 |
443 |
450 |
Techcombank |
29.252 |
29.623 |
30.554 |
489 |
491 |
498 |
NCB |
29.594 |
29.714 |
30.407 |
459 |
459 |
464 |
Eximbank |
29.515 |
29.604 |
30.283 |
452 |
454 |
462 |
Sacombank |
29.650 |
29.700 |
30.416 |
484 |
484 |
492 |
Tỷ giá won Hàn Quốc tại các ngân hàng hôm nay
Khảo sát tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) ở chiều mua vào hôm nay ghi nhận tăng giá tại 4 trong số 6 ngân hàng được khảo sát. Bên cạnh đó có hai ngân hàng không mua vào won Hàn Quốc bằng tiền mặt là Agribank và Techcombank. Trong khi đó ở chiều bán có 5 ngân hàng điều chỉnh tăng giá và 1 ngân hàng có giá không đổi so với hôm qua.
VietinBank tiếp tục có giá mua vào won Hàn Quốc cao nhất là 16,82 VND/KRW. Techcombank vẫn có giá bán ra thấp nhất trong các ngân hàng là 19 VND/KRW.
Ngân hàng |
Tỷ giá KRW hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
16,06 |
17,84 |
19,56 |
0,17 |
0,19 |
0,21 |
Agribank |
- |
17,77 |
20,31 |
- |
0,17 |
0,21 |
Vietinbank |
16,82 |
17,62 |
20,42 |
0,25 |
0,25 |
0,25 |
BIDV |
16,61 |
18,34 |
19,37 |
0,17 |
0,18 |
0,2 |
Techcombank |
- |
- |
19 |
- |
- |
0 |
NCB |
14,74 |
16,74 |
20,38 |
0,19 |
0,19 |
0,2 |
Tỷ giá nhân dân tệ tại các ngân hàng hôm nay
Khảo sát tỷ giá nhân dân tệ (CNY) tại 5 ngân hàng trong nước, chỉ Vietcombank giao dịch mua vào nhân dân tệ bằng tiền mặt, quay đầu giảm giá so với hôm qua. Ở chiều bán ra giá nhân dân tệ có 2 ngân hàng tăng giá, 2 ngân hàng giảm giá và 1 ngân hàng duy trì không đổi.
Tỷ giá Vietcombank mua vào đồng nhân dân tệ (CNY) ở mức 3.397,42 VND/CNY. Techcombank là ngân hàng bán ra nhân dân tệ với giá thấp nhất trong các ngân hàng ở mức 3.470 VND/CNY.
Ngân hàng |
Tỷ giá CNY hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
3.397,42 |
3.431,73 |
3.542,49 |
-9,82 |
-9,93 |
-10,24 |
Vietinbank |
- |
3.438 |
3.548 |
- |
1 |
1 |
BIDV |
- |
3.408 |
3.507 |
- |
-10 |
-10 |
Techcombank |
- |
3.040 |
3.470 |
- |
0 |
0 |
Eximbank |
- |
3.403 |
3.527 |
- |
3 |
4 |
Bên cạnh đó một số loại ngoại tệ khác được giao dịch tại Vietcombank với tỷ giá như sau:
Tỷ giá USD đang có giá mua vào - bán ra là: 24.624 - 24.854 VND/USD.
Tỷ giá euro (EUR) đang có giá mua vào - bán ra là: 25.202,34 - 26.611,06 VND/EUR.
Tỷ giá đô la Singapore (SGD) đang có giá mua vào - bán ra là: 17.585,14 - 18.333,28 VND/SGD.
Tỷ giá đô la Canada (CAD) đang có giá mua vào - bán ra là: 18.131,96 - 18.903,36 VND/CAD.
Tỷ giá baht Thái Lan (THB) đang có giá mua vào - bán ra là: 609,11 - 702,74 VND/THB.
Bảng tỷ giá ngoại tệ trên đây có thể thay đổi vào tùy từng thời điểm trong ngày. Quý khách vui lòng liên hệ tới ngân hàng để cập nhật tỷ giá ngoại tệ mới nhất.