Tỷ giá BIDV hôm nay 24/11: Chủ yếu tăng với các đồng ngoại tệ
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng BIDV
Xem thêm: Tỷ giá BIDV hôm nay 25/11
Khảo sát tỷ giá của 14 loại ngoại tệ tại ngân hàng BIDV vào sáng ngày hôm nay (24/11) cho thấy, hầu hết các đồng tiền đều được điều chỉnh tăng.
Trong khi đó, tỷ giá BIDV của đồng USD giảm, cụ thể:
Tỷ giá của một số loại ngoại tệ chủ chốt tại ngân hàng BIDV:
Tỷ giá USD ở chiều mua tiền mặt, mua chuyển khoản và chiều bán ra lần lượt ở mức 24.654 VND/USD, 24.654 VND/USD và 24.854 VND/USD sau khi cùng giảm 1 đồng.
Trong khi đó, ngân hàng BIDV đã điều chỉnh tỷ giá bảng Anh tăng lần lượt 441 đồng ở chiều mua tiền mặt, 443 đồng ở chiều mua chuyển khoản và 450 đồng ở chiều bán ra, tương đương với mức 29.313VND/GBP, 29.490 VND/GBP và 30.452 VND/GBP.
Tỷ giá mua tiền mặt của đồng đô la Hong Kong là 3.107 VND/HKD, tỷ giá mua chuyển khoản là 3.129 VND/HKD sau khi tăng 1 đồng. Cùng lúc đó, tỷ giá bán ra ổn định ở mức 3.205 VND/HKD.
Tỷ giá euro khi mua tiền mặt là 25.349 VND/EUR - tăng 259 đồng, tỷ giá mua chuyển khoản là 25.418 VND/EUR - tăng 260 đồng và tỷ giá bán là 26.424 VND/EUR - tăng 271 đồng.
Tỷ giá yen Nhật cho chiều mua tiền mặt tăng 2,64 đồng lên mức 174,39 VND/JPY và chiều mua chuyển khoản tăng 2,65 đồng lên 175,440 VND/JPY. Cùng lúc đó, chiều bán ra tăng 2,75 đồng lên mức 182,640 VND/JPY.
Cập nhật tỷ giá của các loại ngoại tệ khác:
Tỷ giá Franc Thụy Sĩ (CHF) đang giao dịch mua vào và bán ra ở mức: 25.808 - 26.666 VND/CHF.
Tỷ giá baht Thái Lan (THB) đang giao dịch mua vào và bán ra ở mức: 651,000 - 715,030 VND/THB.
Tỷ giá đô la Úc (AUD) đang giao dịch mua vào và bán ra ở mức: 16.361 - 16.938 VND/AUD.
Tỷ giá đô la Canada (CAD) đang giao dịch mua vào và bán ra ở mức: 18.180 - 18.787 VND/CAD.
Tỷ giá đô la Singapore (SGD) đang giao dịch mua vào và bán ra ở mức: 17.644 - 18.201 VND/SGD.
Tỷ giá đô la New Zealand (NZD) đang giao dịch mua vào và bán ra ở mức: 15.242 - 15.634 VND/NZD.
Tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) đang giao dịch mua vào và bán ra ở mức: 16,61 - 19,37 VND/KRW.
Tỷ giá đô la Đài Loan (TWD) đang giao dịch mua vào và bán ra ở mức: 721,470 - 816,050 VND/TWD.
Tỷ giá ringgit Malaysia (MYR) đang giao dịch mua vào và bán ra ở mức: 5.108,70 - 5.592,33 VND/MYR.
Loại ngoại tệ |
Ngày 24/11/2022 |
Thay đổi so với phiên hôm trước |
|||||
Ký hiệu ngoại tệ |
Tên ngoại tệ |
Mua tiền mặt và Séc |
Mua chuyển khoản |
Bán |
Mua tiền mặt và Séc |
Mua chuyển khoản |
Bán |
USD |
Dollar Mỹ |
24.654 |
24.654 |
24.854 |
-1 |
-1 |
-1 |
GBP |
Bảng Anh |
29.313 |
29.490 |
30.452 |
441 |
443 |
450 |
HKD |
Dollar Hồng Kông |
3.107 |
3.129 |
3.205 |
1 |
1 |
0 |
CHF |
Franc Thụy Sĩ |
25.808 |
25.964 |
26.666 |
279 |
281 |
288 |
JPY |
Yên Nhật |
174,390 |
175,440 |
182,640 |
2,64 |
2,65 |
2,75 |
THB |
Baht Thái Lan |
651,000 |
657,580 |
715,030 |
0,69 |
0,70 |
0,56 |
AUD |
Dollar Australia |
16.361 |
16.459 |
16.938 |
225 |
226 |
233 |
CAD |
Dollar Canada |
18.180 |
18.290 |
18.787 |
24 |
24 |
20 |
SGD |
Dollar Singapore |
17.644 |
17.751 |
18.201 |
18 |
19 |
19 |
NZD |
Dollar New Zealand |
15.242 |
15.334 |
15.634 |
182 |
183 |
182 |
KRW |
Won Hàn Quốc |
16,610 |
18,340 |
19,370 |
0,17 |
0,18 |
0,20 |
EUR |
Euro |
25.349 |
25.418 |
26.424 |
259 |
260 |
271 |
TWD |
Dollar Đài Loan |
721,470 |
- |
816,050 |
1,15 |
- |
1,30 |
MYR |
Ringgit Malaysia |
5.108,700 |
- |
5.592,330 |
38 |
- |
45 |
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng BIDV được khảo sát vào lúc 9h15. (Tổng hợp: Thanh Hạ)
*Các tỷ giá trên đây có thể thay đổi theo thị trường mà không cần báo trước. Tỷ giá đồng TWD và MYR chỉ áp dụng cho giao dịch mua bán tiền mặt.