Tỷ giá BIDV hôm nay 22/11: Nhiều đồng ngoại tệ tiếp đà giảm
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng BIDV
Xem thêm: Tỷ giá BIDV hôm nay 23/11
Trong sáng hôm nay ngày 22/11, tỷ giá BIDV của hầu hết các đồng ngoại tệ được điều chỉnh giảm. Riêng đồng USD, đồng đô la Hong Kong và đồng Ringgit Malaysia ghi nhận tăng, cụ thể:
Tỷ giá của một số loại ngoại tệ chủ chốt tại ngân hàng BIDV:
Theo ghi nhận, tỷ giá USD được điều chỉnh tăng 30 đồng cho chiều mua tiền mặt và mua chuyển khoản lần lượt lên mức 24.647 VND/USD và 24.647 VND/USD. Tỷ giá bán ra ổn định ở mức 24.857 VND/USD.
Tỷ giá giao dịch đô la Hong Kong tại ngân hàng BIDV tăng 10 đồng lên mức 3.111 VND/HKD và 3.133 VND/HKD tương ứng với chiều mua tiền mặt và mua chuyển khoản. Chiều bán ra tăng 7 đồng lên 3.211 VND/HKD.
Trong khi đó, ngân hàng BIDV hiện giao dịch tỷ giá bảng Anh cho chiều mua tiền mặt là 28.759 VND/GBP, mua chuyển khoản là 28.932 VND/GBP, ghi nhận tăng lần lượt 21 đồng và 20 đồng. Cùng lúc đó, tỷ giá chiều bán ra là 29.896 VND/GBP, giảm 25 đồng.
Tỷ giá euro trong sáng nay ghi nhận chiều mua tiền mặt là 24.967 VND/EUR, mua chuyển khoản 25.035 VND/EUR và chiều bán ra hiện đang là 26.036 VND/EUR sau khi giảm lần lượt 94 đồng, 94 đồng và 130 đồng.
Tỷ giá yen Nhật cho chiều mua tiền mặt là 170,79 VND/JPY (giảm 1,67 đồng), mua chuyển khoản là 171,820 VND/JPY (giảm 1,69 đồng) và chiều bán ra là 178,94 VND/JPY (giảm 1,99 đồng).
Cập nhật tỷ giá của các loại ngoại tệ khác:
Trong sáng hôm nay, tỷ giá giao dịch của những đồng ngoại tệ khác tại ngân hàng BIDV như sau:
Tỷ giá giao dịch hai chiều mua vào và bán ra của đồng Franc Thụy Sĩ lần lượt là 25.369 - 26.215 VND/CHF.
Tỷ giá giao dịch hai chiều mua vào và bán ra của đồng baht Thái Lan lần lượt là 648,12 - 712,35 VND/THB.
Tỷ giá giao dịch hai chiều mua vào và bán ra của đồng đô la Úc lần lượt là 16.046 - 16.621 VND/AUD.
Tỷ giá giao dịch hai chiều mua vào và bán ra của đồng đô la Canada lần lượt là 18.069 - 18.685 VND/CAD.
Tỷ giá giao dịch hai chiều mua vào và bán ra của đồng đô la Singapore lần lượt là 17.601 - 18.167 VND/SGD.
Tỷ giá giao dịch hai chiều mua vào và bán ra của đồng đô la New Zealand lần lượt là 14.906 - 15.301 VND/NZD.
Tỷ giá won Hàn Quốc giao dịch hai chiều mua vào và bán ra lần lượt là 16,40 - 19,14 VND/KRW.
Tỷ giá giao dịch hai chiều mua vào và bán ra của đồng đô la Đài Loan lần lượt là 718,79 - 813,35 VND/TWD.
Tỷ giá giao dịch hai chiều mua vào và bán ra của đồng ringgit Malaysia lần lượt là 5.070,44 - 5.556,25 VND/MYR.
Loại ngoại tệ |
Ngày 22/11/2022 |
Thay đổi so với phiên hôm trước |
|||||
Ký hiệu ngoại tệ |
Tên ngoại tệ |
Mua tiền mặt và Séc |
Mua chuyển khoản |
Bán |
Mua tiền mặt và Séc |
Mua chuyển khoản |
Bán |
USD |
Dollar Mỹ |
24.647 |
24.647 |
24.857 |
30 |
30 |
0 |
GBP |
Bảng Anh |
28.759 |
28.932 |
29.896 |
21 |
20 |
-25 |
HKD |
Dollar Hồng Kông |
3.111 |
3.133 |
3.211 |
10 |
10 |
7 |
CHF |
Franc Thụy Sĩ |
25.369 |
25.522 |
26.215 |
-28 |
-28 |
-72 |
JPY |
Yên Nhật |
170,790 |
171,820 |
178,940 |
-1,67 |
-1,69 |
-1,99 |
THB |
Baht Thái Lan |
648,120 |
654,670 |
712,350 |
-2,99 |
-3,02 |
-3,96 |
AUD |
Dollar Australia |
16.046 |
16.143 |
16.621 |
-70 |
-70 |
-90 |
CAD |
Dollar Canada |
18.069 |
18.178 |
18.685 |
-16 |
-16 |
-34 |
SGD |
Dollar Singapore |
17.601 |
17.707 |
18.167 |
-18 |
-19 |
-37 |
NZD |
Dollar New Zealand |
14.906 |
14.996 |
15.301 |
-43 |
-43 |
-58 |
KRW |
Won Hàn Quốc |
16,4 |
18,12 |
19,140 |
-0,04 |
-0,05 |
-0,10 |
EUR |
Euro |
24.967 |
25.035 |
26.036 |
-94 |
-94 |
-130 |
TWD |
Dollar Đài Loan |
718,790 |
- |
813,350 |
0,14 |
- |
-0,83 |
MYR |
Ringgit Malaysia |
5.070,440 |
- |
5.556,250 |
22 |
- |
15 |
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng BIDV được khảo sát vào lúc 9h20. (Tổng hợp: Thanh Hạ)
*Các tỷ giá trên đây có thể thay đổi theo thị trường mà không cần báo trước. Tỷ giá đồng TWD và MYR chỉ áp dụng cho giao dịch mua bán tiền mặt.