Tỷ giá BIDV hôm nay 18/11: Chủ yếu ghi nhận xu hướng giảm
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng BIDV
Khảo sát vào lúc 9h30 hôm nay ngày 18/11 cho thấy, hầu hết các đồng ngoại tệ đều đang có xu hướng giảm. Trong khi đó, tỷ giá BIDV của đồng đô la Canada và đô la New Zealand tăng, cụ thể:
Tỷ giá của một số loại ngoại tệ chủ chốt tại ngân hàng BIDV:
Tỷ giá USD ghi nhận ở mức 24.618 VND/USD cho chiều mua tiền mặt và mua chuyển khoản, 24.858 VND/USD là mức tỷ giá ghi nhận cho chiều bán ra, cùng giảm 2 đồng so với ngày hôm qua.
Tỷ giá bảng Anh trong sáng nay giảm 24 đồng (mua tiền mặt), giảm 24 đồng (mua chuyển khoản) và giảm 17 đồng (chiều bán ra), lần lượt neo ở mức 28.841 VND/GBP, 29.015 VND/GBP và 30.018 VND/GBP.
Tỷ giá đô la Hong Kong cho chiều mua tiền mặt hiện đang là 3.099 VND/HKD, chiều mua chuyển khoản là 3.121 VND/HKD và chiều bán ra là 3.202 VND/HKD sau khi giảm lần lượt 2 đồng, 1 đồng và 2 đồng.
Tỷ giá euro giảm 33 đồng xuống mức 25.208 VND/EUR với chiều mua tiền mặt và giảm 34 đồng xuống mức 25.276 VND/EUR với chiều mua chuyển khoản. Chiều bán ra giảm 35 đồng xuống còn 26.319 VND/EUR.
Tỷ giá yen Nhật trong sáng nay đang giao dịch ở mức 172,930 VND/JPY, 173,970 VND/JPY tương ứng với chiều mua tiền mặt và mua chuyển khoản, lần lượt giảm 0,73 đồng và 0,74 đồng. Tỷ giá bán ra của đồng yen Nhật hiện đang ở mức 181,390 VND/JPY sau khi giảm 0,78 đồng.
Cập nhật tỷ giá của các loại ngoại tệ khác:
Cùng thời điểm khảo sát vào lúc 9h30, tỷ giá giao dịch của các đồng ngoại tệ khác tại ngân hàng BIDV gồm:
Tỷ giá Franc Thụy Sĩ cho chiều mua vào là 25.480 VND/CHF và chiều bán ra là 26.371 VND/CHF.
Tỷ giá baht Thái cho chiều mua vào là 653,860 VND/THB và chiều bán ra là 719,140 VND/THB.
Tỷ giá đô la Úc cho chiều mua vào là 16.230 VND/AUD và chiều bán ra là 16.973 VND/AUD.
Tỷ giá đô la Canada cho chiều mua vào là 18.205 VND/CAD và chiều bán ra là 18.845 VND/CAD.
Tỷ giá đô la Singapore cho chiều mua vào là 17.646 VND/SGD và chiều bán ra là 18.232 VND/SGD.
Tỷ giá đô la New Zealand cho chiều mua vào là 14.979 VND/NZD và chiều bán ra là 15.394 VND/NZD.
Tỷ giá won Hàn Quốc cho chiều mua vào là 16,56 VND/KRW và chiều bán ra là 19,34 VND/KRW.
Tỷ giá đô la Đài Loan cho chiều mua vào là 718,590 VND/TWD và chiều bán ra là 814,110 VND/TWD.
Tỷ giá ringgit Malaysia cho chiều mua vào là 5.087,810 VND/MYR và chiều bán ra là 5.574,790 VND/MYR.
Loại ngoại tệ |
Ngày 18/11/2022 |
Thay đổi so với phiên hôm trước |
|||||
Ký hiệu ngoại tệ |
Tên ngoại tệ |
Mua tiền mặt và Séc |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt và Séc |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
USD |
Dollar Mỹ |
24.618 |
24.618 |
24.858 |
-2 |
-2 |
-2 |
GBP |
Bảng Anh |
28.841 |
29.015 |
30.018 |
-24 |
-24 |
-17 |
HKD |
Dollar Hồng Kông |
3.099 |
3.121 |
3.202 |
-2 |
-1 |
-2 |
CHF |
Franc Thụy Sĩ |
25.480 |
25.634 |
26.371 |
-191 |
-192 |
-189 |
JPY |
Yên Nhật |
172,930 |
173,970 |
181,390 |
-0,73 |
-0,74 |
-0,78 |
THB |
Baht Thái Lan |
653,860 |
660,470 |
719,140 |
-1,15 |
-1,16 |
-1,47 |
AUD |
Dollar Australia |
16.230 |
16.328 |
16.973 |
-86 |
-87 |
46 |
CAD |
Dollar Canada |
18.205 |
18.315 |
18.845 |
27 |
27 |
25 |
SGD |
Dollar Singapore |
17.646 |
17.752 |
18.232 |
-58 |
-59 |
-60 |
NZD |
Dollar New Zealand |
14.979 |
15.069 |
15.394 |
38 |
38 |
39 |
KRW |
Won Hàn Quốc |
16,560 |
18,290 |
19,340 |
-0,09 |
-0,10 |
-0,11 |
EUR |
Euro |
25.208 |
25.276 |
26.319 |
-33 |
-34 |
-35 |
TWD |
Dollar Đài Loan |
718,590 |
- |
814,110 |
-0,87 |
- |
-0,98 |
MYR |
Ringgit Malaysia |
5.087,810 |
- |
5.574,790 |
-6,00 |
- |
-10,27 |
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng BIDV được khảo sát vào lúc 9h30. (Tổng hợp: Thanh Hạ)
*Các tỷ giá trên đây có thể thay đổi theo thị trường mà không cần báo trước. Tỷ giá đồng TWD và MYR chỉ áp dụng cho giao dịch mua bán tiền mặt.