Tỷ giá BIDV hôm nay 15/11: Quay đầu giảm với nhiều đồng ngoại tệ
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng BIDV
Xem thêm: Tỷ giá BIDV hôm nay 16/11
Trong sáng hôm nay ngày 15/11, tỷ giá BIDV của hầu hết các đồng ngoại tệ đồng loạt quay đầu giảm. Trong đó, ngân hàng BIDV tiếp tục điều chỉnh tỷ giá của đồng Baht Thái, đô la Đài Loan và Ringgit Malaysia tăng, cụ thể:
Tỷ giá của một số loại ngoại tệ chủ chốt tại ngân hàng BIDV:
Theo ghi nhận, tỷ giá USD được điều chỉnh giảm thêm 41 đồng cho chiều mua tiền mặt và mua chuyển khoản lần lượt còn 24.620 VND/USD và 24.620 VND/USD. Tỷ giá bán ra cũng giảm 11 đồng xuống còn 24.850 VND/USD.
Ngân hàng BIDV hiện giao dịch tỷ giá bảng Anh cho chiều mua tiền mặt là 28.494 VND/GBP, mua chuyển khoản là 28.666 VND/GBP và chiều bán ra là 29.640 VND/GBP, ghi nhận giảm lần lượt 152 đồng, 153 đồng và 127 đồng.
Tỷ giá giao dịch đô la Hong Kong tại ngân hàng BIDV giảm 4 đồng xuống còn 3.095 VND/HKD và 3.117 VND/HKD tương ứng với chiều mua tiền mặt và mua chuyển khoản. Trong khi đó, chiều bán ra ổn định ở mức và 3.197 VND/HKD.
Tỷ giá euro trong sáng nay ghi nhận chiều mua tiền mặt là 25.086 VND/EUR, mua chuyển khoản 25.154 VND/EUR và chiều bán ra hiện đang là 26.173 VND/EUR sau khi giảm lần lượt 71 đồng, 71 đồng và 50 đồng.
Tỷ giá yen Nhật cho chiều mua tiền mặt là 172,51 VND/JPY (giảm 1,75 đồng), mua chuyển khoản là 173,55 VND/JPY (giảm 1,77 đồng) và chiều bán ra là 180,88 VND/JPY (giảm 1,64 đồng).
Cập nhật tỷ giá của các loại ngoại tệ khác:
Trong sáng hôm nay, tỷ giá giao dịch của những đồng ngoại tệ khác tại ngân hàng BIDV như sau:
Tỷ giá giao dịch hai chiều mua vào và bán ra của đồng Franc Thụy Sĩ lần lượt là 25.679 - 26.566 VND/CHF.
Tỷ giá giao dịch hai chiều mua vào và bán ra của đồng baht Thái Lan lần lượt là 656,48 - 721,93 VND/THB.
Tỷ giá giao dịch hai chiều mua vào và bán ra của đồng đô la Úc lần lượt là 16.207 - 16.799 VND/AUD.
Tỷ giá giao dịch hai chiều mua vào và bán ra của đồng đô la Canada lần lượt là 18.198 - 18.834 VND/CAD.
Tỷ giá giao dịch hai chiều mua vào và bán ra của đồng đô la Singapore lần lượt là 17.674 - 18.248 VND/SGD.
Tỷ giá giao dịch hai chiều mua vào và bán ra của đồng đô la New Zealand lần lượt là 14.836 - 15.234 VND/NZD.
Tỷ giá won Hàn Quốc giao dịch hai chiều mua vào và bán ra lần lượt là 16,74 - 19,55 VND/KRW.
Tỷ giá giao dịch hai chiều mua vào và bán ra của đồng đô la Đài Loan lần lượt là 721,91 - 817,55 VND/TWD.
Tỷ giá giao dịch hai chiều mua vào và bán ra của đồng ringgit Malaysia lần lượt là 5.043,95 - 5.520,82 VND/MYR.
Loại ngoại tệ |
Ngày 15/11/2022 |
Thay đổi so với phiên hôm trước |
|||||
Ký hiệu ngoại tệ |
Tên ngoại tệ |
Mua tiền mặt và Séc |
Mua chuyển khoản |
Bán |
Mua tiền mặt và Séc |
Mua chuyển khoản |
Bán |
USD |
Dollar Mỹ |
24.620 |
24.620 |
24.850 |
-41 |
-41 |
-11 |
GBP |
Bảng Anh |
28.494 |
28.666 |
29.640 |
-152 |
-153 |
-127 |
HKD |
Dollar Hồng Kông |
3.095 |
3.117 |
3.197 |
-4 |
-4 |
0 |
CHF |
Franc Thụy Sĩ |
25.679 |
25.834 |
26.566 |
-43 |
-43 |
-12 |
JPY |
Yên Nhật |
172,510 |
173,550 |
180,880 |
-1,75 |
-1,77 |
-1,64 |
THB |
Baht Thái Lan |
656,480 |
663,110 |
721,930 |
1,84 |
1,86 |
3,10 |
AUD |
Dollar Australia |
16.207 |
16.305 |
16.799 |
-32 |
-32 |
-15 |
CAD |
Dollar Canada |
18.198 |
18.308 |
18.834 |
-112 |
-112 |
-88 |
SGD |
Dollar Singapore |
17.674 |
17.781 |
18.248 |
-28 |
-28 |
-12 |
NZD |
Dollar New Zealand |
14.836 |
14.926 |
15.234 |
-49 |
-49 |
-40 |
KRW |
Won Hàn Quốc |
16,740 |
18,500 |
19,550 |
-0,16 |
-0,17 |
-0,18 |
EUR |
Euro |
25.086 |
25.154 |
26.173 |
-71 |
-71 |
-50 |
TWD |
Dollar Đài Loan |
721,910 |
- |
817,550 |
1,28 |
- |
2,45 |
MYR |
Ringgit Malaysia |
5.043,950 |
- |
5.520,820 |
11,31 |
- |
15,53 |
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng BIDV được khảo sát vào lúc 9h20. (Tổng hợp: Thanh Hạ)
*Các tỷ giá trên đây có thể thay đổi theo thị trường mà không cần báo trước. Tỷ giá đồng TWD và MYR chỉ áp dụng cho giao dịch mua bán tiền mặt.