Tỷ giá BIDV hôm nay 14/11: Tăng giảm không đồng nhất trong phiên đầu tuần
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng BIDV
Xem thêm: Tỷ giá BIDV hôm nay 15/11
Khảo sát sáng đầu tuần ngày 14/11, tỷ giá BIDV của 11 đồng ngoại tệ tiếp đà tăng. Trong khi đó, tỷ giá đồng USD, đồng đô la Hong Kong và đồng Baht Thái được điều chỉnh giảm, cụ thể:
Tỷ giá của một số loại ngoại tệ chủ chốt tại ngân hàng BIDV:
Sau khi thực hiện khảo sát vào lúc 9h15, tỷ giá USD được ghi nhận giảm 56 đồng xuống mức 24.661 VND/USD (mua tiền mặt) và 24.661 VND/USD (mua chuyển khoản). Ngân hàng BIDV cùng điều chỉnh giảm 6 đồng xuống 24.861 VND/USD (bán ra).
Tỷ giá đô la Hong Kong ở thời điểm hiện tại cho chiều mua tiền mặt, chiều mua chuyển khoản và chiều bán ra lần lượt là 3.099 VND/HKD - giảm 8 đồng, 3.121 VND/HKD - giảm 7 đồng và 3.197 VND/HKD - giảm 1 đồng.
Trong khi đó, chiều mua tiền mặt của đồng bảng Anh là 28.646 VND/GBP, mua chuyển khoản là 28.819 VND/GBP và chiều bán ra là 29.767 VND/GBP. Tỷ giá bảng Anh ghi nhận tăng lần lượt 168 đồng, 169 đồng và 235 đồng.
Tỷ giá euro tăng 238 đồng cho chiều mua tiền mặt, 239 đồng cho chiều mua chuyển khoản và 306 đồng cho chiều bán ra, lần lượt ghi nhận ở mức 25.157 VND/EUR và 25.225 VND/EUR và 26.223 VND/EUR.
Tỷ giá yen Nhật trong sáng nay tăng lần lượt 2,64 đồng và 2,66 đồng lên mức 174,26 VND/JPY và 175,32 VND/JPY cho chiều mua tiền mặt và chiều mua chuyển khoản. Cùng lúc đó, chiều bán ra tăng thêm 3,13 đồng lên mức 182,52 VND/JPY.
Cập nhật tỷ giá của các loại ngoại tệ khác:
Bên cạnh các đồng tiền chủ chốt, ngân hàng BIDV cũng triển khai giao dịch mua bán với các đồng ngoại tệ sau:
Tỷ giá mua - bán của đồng Franc Thụy Sĩ (CHF) tương ứng là 25.722 - 26.578 VND/CHF.
Tỷ giá mua - bán của đồng baht Thái Lan (THB) tương ứng là 654,64 - 718,83 VND/THB
Tỷ giá mua - bán của đồng đô la Úc (AUD) tương ứng là 16.239 - 16.814 VND/AUD.
Tỷ giá mua - bán của đồng đô la Canada (CAD) tương ứng là 18.310 - 18.922 VND/CAD.
Tỷ giá mua - bán của đồng đô la Singapore (SGD) tương ứng là 17.702 - 18.260 VND/SGD.
Tỷ giá mua - bán của đồng đô la New Zealand (NZD) tương ứng là 14.885 - 15.274 VND/NZD.
Tỷ giá mua - bán của đồng won Hàn Quốc (KRW) tương ứng là 16,90 - 19,73 VND/KRW.
Tỷ giá mua - bán của đồng đô la Đài Loan (TWD) tương ứng là 720,63 - 815,10 VND/TWD.
Tỷ giá mua - bán của đồng ringgit Malaysia (MYR) tương ứng là 5.032,64 - 5.505,29 VND/MYR.
Loại ngoại tệ |
Ngày 14/11/2022 |
Thay đổi so với phiên hôm trước |
|||||
Ký hiệu ngoại tệ |
Tên ngoại tệ |
Mua tiền mặt và Séc |
Mua chuyển khoản |
Bán |
Mua tiền mặt và Séc |
Mua chuyển khoản |
Bán |
USD |
Dollar Mỹ |
24.661 |
24.661 |
24.861 |
-56 |
-56 |
-6 |
GBP |
Bảng Anh |
28.646 |
28.819 |
29.767 |
168 |
169 |
235 |
HKD |
Dollar Hồng Kông |
3.099 |
3.121 |
3.197 |
-8 |
-7 |
-1 |
CHF |
Franc Thụy Sĩ |
25.722 |
25.877 |
26.578 |
497 |
500 |
575 |
JPY |
Yên Nhật |
174,260 |
175,320 |
182,520 |
2,64 |
2,66 |
3,13 |
THB |
Baht Thái Lan |
654,640 |
661,250 |
718,830 |
-0,03 |
-0,03 |
1,43 |
AUD |
Dollar Australia |
16.239 |
16.337 |
16.814 |
114 |
114 |
154 |
CAD |
Dollar Canada |
18.310 |
18.420 |
18.922 |
48 |
48 |
83 |
SGD |
Dollar Singapore |
17.702 |
17.809 |
18.260 |
54 |
54 |
97 |
NZD |
Dollar New Zealand |
14.885 |
14.975 |
15.274 |
188 |
189 |
224 |
KRW |
Won Hàn Quốc |
16,900 |
18,670 |
19,730 |
0,00 |
- |
0,03 |
EUR |
Euro |
25.157 |
25.225 |
26.223 |
238 |
239 |
306 |
TWD |
Dollar Đài Loan |
720,630 |
- |
815,100 |
3,70 |
- |
5,65 |
MYR |
Ringgit Malaysia |
5.032,640 |
- |
5.505,290 |
10,33 |
- |
18,91 |
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng BIDV được khảo sát vào lúc 9h15. (Tổng hợp: Thanh Hạ)
*Các tỷ giá trên đây có thể thay đổi theo thị trường mà không cần báo trước. Tỷ giá đồng TWD và MYR chỉ áp dụng cho giao dịch mua bán tiền mặt.