Tỷ giá BIDV hôm nay 10/11: Tăng giảm không đồng nhất
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng BIDV
Xem thêm: Tỷ giá BIDV hôm nay 11/11
Khảo sát tỷ giá của 14 loại ngoại tệ tại ngân hàng BIDV vào sáng ngày hôm nay (10/11) cho thấy, các đồng tiền tăng giảm khác nhau, cụ thể:
Tỷ giá của một số loại ngoại tệ chủ chốt tại ngân hàng BIDV:
Tỷ giá USD tăng 48 đồng ở chiều mua tiền mặt, mua chuyển khoản lần lượt ghi nhận ở mức 24.720 VND/USD, 24.720 VND/USD. Trong khi đó, chiều bán ra giảm 2 đồng xuống còn 24.870 VND/USD.
Ngân hàng BIDV đã điều chỉnh tỷ giá bảng Anh giảm lần lượt 311 đồng ở chiều mua tiền mặt, 313 đồng ở chiều mua chuyển khoản và 381 đồng ở chiều bán ra, tương đương với mức 27.702 VND/GBP, 27.869 VND/GBP và 28.723 VND/GBP.
Tỷ giá euro khi mua tiền mặt là 24.460 VND/EUR - giảm 53 đồng, tỷ giá mua chuyển khoản là 24.527 VND/EUR - giảm 52 đồng và tỷ giá bán là 25.441 VND/EUR - giảm 111 đồng.
Tỷ giá yen Nhật cho chiều mua tiền mặt và mua chuyển khoản giảm 0,35 đồng xuống mức 166,18 VND/JPY và 167,18 VND/JPY. Cùng lúc đó, chiều bán ra giảm 0,72 đồng xuống mức 173,67 VND/JPY.
Trong khi đó, tỷ giá mua tiền mặt của đồng đô la Hong Kong là 3.102 VND/HKD, tỷ giá mua chuyển khoản là 3.124 VND/HKD sau khi cùng tăng 6 đồng. Trong khi đó, tỷ giá bán ra ổn định ở mức 3.194 VND/HKD.
Cập nhật tỷ giá của các loại ngoại tệ khác:
Tỷ giá Franc Thụy Sĩ (CHF) đang giao dịch mua vào và bán ra ở mức: 24.751 - 25.522 VND/CHF.
Tỷ giá baht Thái Lan (THB) đang giao dịch mua vào và bán ra ở mức: 638,400 - 699,570 VND/THB.
Tỷ giá đô la Úc (AUD) đang giao dịch mua vào và bán ra ở mức: 15.641 - 16.160 VND/AUD.
Tỷ giá đô la Canada (CAD) đang giao dịch mua vào và bán ra ở mức: 17.991 - 18.559 VND/CAD.
Tỷ giá đô la Singapore (SGD) đang giao dịch mua vào và bán ra ở mức: 17.372 - 17.884 VND/SGD.
Tỷ giá đô la New Zealand (NZD) đang giao dịch mua vào và bán ra ở mức: 14.383 - 14.729 VND/NZD.
Tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) đang giao dịch mua vào và bán ra ở mức: 16,33 - 19,01 VND/KRW.
Tỷ giá đô la Đài Loan (TWD) đang giao dịch mua vào và bán ra ở mức: 705,41 - 796,76 VND/TWD.
Tỷ giá ringgit Malaysia (MYR) đang giao dịch mua vào và bán ra ở mức: 4.935,6 - 5.388,02 VND/MYR.
Loại ngoại tệ |
Ngày 10/11/2022 |
Thay đổi so với phiên hôm trước |
|||||
Ký hiệu ngoại tệ |
Tên ngoại tệ |
Mua tiền mặt và Séc |
Mua chuyển khoản |
Bán |
Mua tiền mặt và Séc |
Mua chuyển khoản |
Bán |
USD |
Dollar Mỹ |
24.720 |
24.720 |
24.870 |
48 |
48 |
-2 |
GBP |
Bảng Anh |
27.702 |
27.869 |
28.723 |
-311 |
-313 |
-381 |
HKD |
Dollar Hồng Kông |
3.102 |
3.124 |
3.194 |
6 |
6 |
0 |
CHF |
Franc Thụy Sĩ |
24.751 |
24.900 |
25.522 |
113 |
113 |
65 |
JPY |
Yên Nhật |
166,180 |
167,180 |
173,670 |
-0,35 |
-0,35 |
-0,72 |
THB |
Baht Thái Lan |
638,400 |
644,850 |
699,570 |
2,44 |
2,47 |
1,09 |
AUD |
Dollar Australia |
15.641 |
15.735 |
16.160 |
-118 |
-119 |
-154 |
CAD |
Dollar Canada |
17.991 |
18.100 |
18.559 |
-72 |
-72 |
-112 |
SGD |
Dollar Singapore |
17.372 |
17.477 |
17.884 |
11 |
11 |
-19 |
NZD |
Dollar New Zealand |
14.383 |
14.470 |
14.729 |
-121 |
-122 |
-154 |
KRW |
Won Hàn Quốc |
16,330 |
18,04 |
19,01 |
0,14 |
0,16 |
0,13 |
EUR |
Euro |
24.460 |
24.527 |
25.441 |
-53 |
-52 |
-111 |
TWD |
Dollar Đài Loan |
705,410 |
- |
796,760 |
1,79 |
- |
0,91 |
MYR |
Ringgit Malaysia |
4.935,600 |
- |
5.388,020 |
31,42 |
- |
25,76 |
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng BIDV được khảo sát vào lúc 9h30. (Tổng hợp: Thanh Hạ)
*Các tỷ giá trên đây có thể thay đổi theo thị trường mà không cần báo trước. Tỷ giá đồng TWD và MYR chỉ áp dụng cho giao dịch mua bán tiền mặt.