Tỷ giá BIDV hôm nay 7/11: Chủ yếu ghi nhận xu hướng tăng sáng đầu tuần
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng BIDV
Xem thêm: Tỷ giá BIDV hôm nay 8/11
Khảo sát sáng đầu tuần ngày 7/11, tỷ giá BIDV của 12 đồng ngoại tệ tiếp đà tăng. Trong khi đó, tỷ giá đồng USD và đồng đô la Hong Kong được điều chỉnh giảm, cụ thể:
Tỷ giá của một số loại ngoại tệ chủ chốt tại ngân hàng BIDV:
Sau khi thực hiện khảo sát vào lúc 9h30, tỷ giá USD được ghi nhận giảm 3 đồng xuống mức 24.594 VND/USD (mua tiền mặt), 24.594 VND/USD (mua chuyển khoản) và 24.874 VND/USD (bán ra).
Tỷ giá đô la Hong Kong ở thời điểm hiện tại cho chiều mua tiền mặt, chiều mua chuyển khoản và chiều bán ra lần lượt là 3.086 VND/HKD, 3.108 VND/HKD và 3.194 VND/HKD sau khi cùng giảm 1 đồng.
Trong khi đó, chiều mua tiền mặt của đồng bảng Anh là 27.411 VND/GBP, mua chuyển khoản là 27.576 VND/GBP và chiều bán ra là 28.568 VND/GBP. Tỷ giá bảng Anh ghi nhận tăng lần lượt 232 đồng, 233 đồng và 241 đồng.
Tỷ giá euro tăng 342 đồng cho chiều mua tiền mặt, 343 đồng cho chiều mua chuyển khoản và 357 đồng cho chiều bán ra, lần lượt ghi nhận ở mức 24.093 VND/EUR và 24.158 VND/EUR và 25.196 VND/EUR.
Tỷ giá yen Nhật trong sáng nay tăng 0,95 đồng lên mức 164,41 VND/JPY và 165,40 VND/JPY cho chiều mua tiền mặt và chiều mua chuyển khoản. Cùng lúc đó, chiều bán ra tăng thêm 0,97 đồng lên mức 172,73 VND/JPY.
Cập nhật tỷ giá của các loại ngoại tệ khác:
Bên cạnh các đồng tiền chủ chốt, ngân hàng BIDV cũng triển khai giao dịch mua bán với các đồng ngoại tệ sau:
Tỷ giá mua - bán của đồng Franc Thụy Sĩ (CHF) tương ứng là 24.287 - 25.168 VND/CHF.
Tỷ giá mua - bán của đồng baht Thái Lan (THB) tương ứng là 625,31 - 688,83 VND/THB
Tỷ giá mua - bán của đồng đô la Úc (AUD) tương ứng là 15.518 - 16.120 VND/AUD.
Tỷ giá mua - bán của đồng đô la Canada (CAD) tương ứng là 17.884 - 18.543 VND/CAD.
Tỷ giá mua - bán của đồng đô la Singapore (SGD) tương ứng là 17.204 - 17.799 VND/SGD.
Tỷ giá mua - bán của đồng đô la New Zealand (NZD) tương ứng là 14.293 - 14.709 VND/NZD.
Tỷ giá mua - bán của đồng won Hàn Quốc (KRW) tương ứng là 15,700 - 18,370 VND/KRW.
Tỷ giá mua - bán của đồng đô la Đài Loan (TWD) tương ứng là 696,78 - 790,71 VND/TWD.
Tỷ giá mua - bán của đồng ringgit Malaysia (MYR) tương ứng là 4.879,41 - 5.351,39 VND/MYR.
Loại ngoại tệ |
Ngày 7/11/2022 |
Thay đổi so với phiên hôm trước |
|||||
Ký hiệu ngoại tệ |
Tên ngoại tệ |
Mua tiền mặt và Séc |
Mua chuyển khoản |
Bán |
Mua tiền mặt và Séc |
Mua chuyển khoản |
Bán |
USD |
Dollar Mỹ |
24.594 |
24.594 |
24.874 |
-3 |
-3 |
-3 |
GBP |
Bảng Anh |
27.411 |
27.576 |
28.568 |
232 |
233 |
241 |
HKD |
Dollar Hồng Kông |
3.086 |
3.108 |
3.194 |
-1 |
-1 |
-1 |
CHF |
Franc Thụy Sĩ |
24.287 |
24.433 |
25.168 |
277 |
278 |
282 |
JPY |
Yên Nhật |
164,410 |
165,400 |
172,730 |
0,95 |
0,95 |
0,97 |
THB |
Baht Thái Lan |
625,310 |
631,630 |
688,830 |
1,09 |
1,11 |
1,20 |
AUD |
Dollar Australia |
15.518 |
15.611 |
16.120 |
158 |
158 |
164 |
CAD |
Dollar Canada |
17.884 |
17.992 |
18.543 |
147 |
148 |
150 |
SGD |
Dollar Singapore |
17.204 |
17.308 |
17.799 |
88 |
89 |
88 |
NZD |
Dollar New Zealand |
14.293 |
14.379 |
14.709 |
151 |
152 |
158 |
KRW |
Won Hàn Quốc |
15,7 |
17,350 |
18,370 |
0,08 |
- |
0,09 |
EUR |
Euro |
24.093 |
24.158 |
25.196 |
342 |
343 |
357 |
TWD |
Dollar Đài Loan |
696,780 |
- |
790,710 |
1,58 |
- |
2,00 |
MYR |
Ringgit Malaysia |
4.879,410 |
- |
5.351,390 |
1,46 |
- |
0,48 |
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng BIDV được khảo sát vào lúc 9h30. (Tổng hợp: Thanh Hạ)
*Các tỷ giá trên đây có thể thay đổi theo thị trường mà không cần báo trước. Tỷ giá đồng TWD và MYR chỉ áp dụng cho giao dịch mua bán tiền mặt.