Tỷ giá BIDV hôm nay 5/11: Chủ yếu ghi nhận xu hướng tăng trong phiên cuối tuần
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng BIDV
Xem thêm: Tỷ giá BIDV hôm nay 7/11
Ngân hàng TMCP Đầu tư và Phát triển Việt Nam (BIDV) thực hiện giao dịch mua - bán 14 loại tiền tệ quốc tế. Theo ghi nhận, đa số các đồng ngoại tệ đang được giao dịch tại ngân hàng BIDV tăng.
Trong khi đó, tỷ giá BIDV của đồng Ringgit Malaysia tiếp đà giảm trong sáng nay, cụ thể:
Tỷ giá của một số loại ngoại tệ chủ chốt tại ngân hàng BIDV:
Trong sáng nay, tỷ giá USD cho chiều mua tiền mặt là 24.597 VND/USD, chiều mua chuyển khoản là 24.597 VND/USD và chiều bán ra là 24.877 VND/USD, đứng yên so với ngày hôm qua.
Chiều mua tiền mặt của tỷ giá đô la Hong Kong hiện đang là 3.087 VND/HKD, chiều mua chuyển khoản là 3.109 VND/HKD và chiều bán ra là 3.195 VND/HKD, không ghi nhận biến động mới.
Tỷ giá bảng Anh lần lượt tăng 92 đồng, 92 đồng, 93 đồng lên mức 27.179 VND/GBP, 27.343 VND/GBP và 28.327 VND/GBP tương ứng với chiều mua tiền mặt, mua chuyển khoản và bán ra.
Mức tăng 63 đồng được áp dụng cho chiều mua tiền mặt và mua chuyển khoản, hiện đang ở mức 23.751 VND/EUR và 23.815 VND/EUR. Trong khi tỷ giá euro chiều bán ra là 24.839 VND/EUR, tăng 74 đồng.
Cùng lúc đó, tỷ giá yen Nhật ghi nhận tăng 0,21 đồng lên 163,46 VND/JPY và 164,45 VND/JPY cho hai chiều mua tiền mặt và mua chuyển khoản. Tỷ giá bán ra của đồng yên Nhật là 171,76 VND/JPY, tăng 0,22 đồng.
Cập nhật tỷ giá của các loại ngoại tệ khác:
Cùng thời điểm khảo sát vào lúc 9h30, tỷ giá giao dịch của các đồng ngoại tệ khác như sau:
Tỷ giá Franc Thụy Sĩ (CHF) cho hai chiều mua vào và bán ra lần lượt là 24.010 - 24.886 VND/CHF.
Tỷ giá baht Thái Lan (THB) cho hai chiều mua vào và bán ra lần lượt là 624,22 - 687,63 VND/THB.
Tỷ giá đô la Úc (AUD) cho hai chiều mua vào và bán ra lần lượt là 15.360 - 15.956 VND/AUD.
Tỷ giá đô la Canada (CAD) cho hai chiều mua vào và bán ra lần lượt là 17.737 - 18.393 VND/CAD.
Tỷ giá đô la Singapore (SGD) cho hai chiều mua vào và bán ra lần lượt là 17.116 - 17.711 VND/SGD.
Tỷ giá đô la New Zealand (NZD) cho hai chiều mua vào và bán ra lần lượt là 14.142 - 14.551 VND/NZD.
Tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) cho hai chiều mua vào và bán ra lần lượt là 15,620 - 18,280 VND/KRW.
Tỷ giá đô la Đài Loan (TWD) cho hai chiều mua vào và bán ra lần lượt là 695,200 - 788,710 VND/TWD.
Tỷ giá ringgit Malaysia (MYR) cho hai chiều mua vào và bán ra lần lượt là: 4.877,95 - 5.350,91 VND/MYR.
Loại ngoại tệ |
Ngày 5/11/2022 |
Thay đổi so với phiên hôm trước |
|||||
Ký hiệu ngoại tệ |
Tên ngoại tệ |
Mua tiền mặt và Séc |
Mua chuyển khoản |
Bán |
Mua tiền mặt và Séc |
Mua chuyển khoản |
Bán |
USD |
Dollar Mỹ |
24.597 |
24.597 |
24.877 |
0 |
0 |
0 |
GBP |
Bảng Anh |
27.179 |
27.343 |
28.327 |
92 |
92 |
93 |
HKD |
Dollar Hồng Kông |
3.087 |
3.109 |
3.195 |
0 |
0 |
0 |
CHF |
Franc Thụy Sĩ |
24.010 |
24.155 |
24.886 |
90 |
90 |
90 |
JPY |
Yên Nhật |
163,460 |
164,450 |
171,760 |
0,21 |
0,21 |
0,22 |
THB |
Baht Thái Lan |
624,220 |
630,520 |
687,630 |
7,73 |
7,80 |
8,33 |
AUD |
Dollar Australia |
15.360 |
15.453 |
15.956 |
140 |
142 |
148 |
CAD |
Dollar Canada |
17.737 |
17.844 |
18.393 |
115 |
116 |
124 |
SGD |
Dollar Singapore |
17.116 |
17.219 |
17.711 |
67 |
67 |
68 |
NZD |
Dollar New Zealand |
14.142 |
14.227 |
14.551 |
112 |
113 |
108 |
KRW |
Won Hàn Quốc |
15,620 |
- |
18,280 |
0,11 |
- |
0,14 |
EUR |
Euro |
23.751 |
23.815 |
24.839 |
63 |
63 |
74 |
TWD |
Dollar Đài Loan |
695,200 |
- |
788,710 |
2,64 |
- |
2,34 |
MYR |
Ringgit Malaysia |
4.877,950 |
- |
5.350,910 |
-2,05 |
- |
-2,25 |
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng BIDV được khảo sát vào lúc 9h30. (Tổng hợp: Thanh Hạ)
*Các tỷ giá trên đây có thể thay đổi theo thị trường mà không cần báo trước. Tỷ giá đồng TWD và MYR chỉ áp dụng cho giao dịch mua bán tiền mặt.