Tỷ giá BIDV hôm nay 4/11: Đồng USD, đô la Hong Kong và Ringgit Malaysia quay đầu tăng
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng BIDV
Xem thêm: Tỷ giá BIDV hôm nay 5/11
Khảo sát vào lúc 9h30 hôm nay ngày 4/11 cho thấy, hầu hết các đồng ngoại tệ đều đang có xu hướng giảm. Trong khi đó, tỷ giá BIDV của đồng USD, đồng đô la Hong Kong và đồng Ringgit Malaysia quay đầu tăng.
Tỷ giá của một số loại ngoại tệ chủ chốt tại ngân hàng BIDV:
Tỷ giá USD ghi nhận ở mức 24.597 VND/USD cho chiều mua tiền mặt và mua chuyển khoản, 24.877 VND/USD là mức tỷ giá ghi nhận cho chiều bán ra, tăng 6 đồng so với ngày hôm qua.
Tỷ giá đô la Hong Kong cho chiều mua tiền mặt hiện đang là 3.087 VND/HKD, chiều mua chuyển khoản là 3.109 VND/HKD và chiều bán ra là 3.195 VND/HKD sau khi cùng tăng 1 đồng.
Cùng lúc đó, tỷ giá bảng Anh trong sáng nay giảm 519 đồng (mua tiền mặt), giảm 522 đồng (mua chuyển khoản) và giảm 546 đồng (chiều bán ra), lần lượt neo ở mức 27.087 VND/GBP, 27.251 VND/GBP và 28.234 VND/GBP.
Cùng lúc đó, tỷ giá euro giảm 166 đồng xuống mức 23.688 VND/EUR với chiều mua tiền mặt và giảm 167 đồng xuống 23.752 VND/EUR với chiều mua chuyển khoản. Chiều bán ra giảm 182 đồng xuống mức 24.765 VND/EUR.
Tỷ giá yen Nhật trong sáng nay đang giao dịch ở mức 163,250 VND/JPY, 164,240 VND/JPY tương ứng với chiều mua tiền mặt và mua chuyển khoản, giảm 0,87 đồng. Trong khi tỷ giá bán ra của đồng yen Nhật hiện đang ở mức 171,54 VND/JPY sau khi giảm 0,91 đồng.
Cập nhật tỷ giá của các loại ngoại tệ khác:
Cùng thời điểm khảo sát vào lúc 9h30, tỷ giá giao dịch của các đồng ngoại tệ khác tại ngân hàng BIDV gồm:
Tỷ giá Franc Thụy Sĩ cho chiều mua vào là 23.920 VND/CHF và chiều bán ra là 24.796VND/CHF.
Tỷ giá baht Thái Lan cho chiều mua vào là 616,49 VND/THB và chiều bán ra là 679,300 VND/THB.
Tỷ giá đô la Úc cho chiều mua vào là 15.220 VND/AUD và chiều bán ra là 15.808 VND/AUD.
Tỷ giá đô la Canada cho chiều mua vào là 17.622 VND/CAD và chiều bán ra là 18.269 VND/CAD.
Tỷ giá đô la Singapore cho chiều mua vào là 17.049 VND/SGD và chiều bán ra là 17.643 VND/SGD.
Tỷ giá đô la New Zealand cho chiều mua vào là 14.030 VND/NZD và chiều bán ra là 14.443 VND/NZD.
Tỷ giá won Hàn Quốc cho chiều mua vào là 15,51 VND/KRW và chiều bán ra là 18,14 VND/KRW.
Tỷ giá đô la Đài Loan cho chiều mua vào là 692,56 VND/TWD và chiều bán ra là 786,37 VND/TWD.
Tỷ giá ringgit Malaysia cho chiều mua vào là 4.880 VND/MYR và chiều bán ra là 5.353,16 VND/MYR.
Loại ngoại tệ |
Ngày 4/11/2022 |
Thay đổi so với phiên hôm trước |
|||||
Ký hiệu ngoại tệ |
Tên ngoại tệ |
Mua tiền mặt và Séc |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt và Séc |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
USD |
Dollar Mỹ |
24.597 |
24.597 |
24.877 |
6 |
6 |
6 |
GBP |
Bảng Anh |
27.087 |
27.251 |
28.234 |
-519 |
-522 |
-546 |
HKD |
Dollar Hồng Kông |
3.087 |
3.109 |
3.195 |
1 |
1 |
1 |
CHF |
Franc Thụy Sĩ |
23.920 |
24.065 |
24.796 |
-255 |
-256 |
-263 |
JPY |
Yên Nhật |
163,250 |
164,240 |
171,540 |
-0,87 |
-0,87 |
-0,91 |
THB |
Baht Thái Lan |
616,490 |
622,720 |
679,300 |
-2,63 |
-2,65 |
-3,07 |
AUD |
Dollar Australia |
15.220 |
15.311 |
15.808 |
-131 |
-133 |
-139 |
CAD |
Dollar Canada |
17.622 |
17.728 |
18.269 |
-45 |
-46 |
-48 |
SGD |
Dollar Singapore |
17.049 |
17.152 |
17.643 |
-51 |
-51 |
-53 |
NZD |
Dollar New Zealand |
14.030 |
14.114 |
14.443 |
-115 |
-117 |
-119 |
KRW |
Won Hàn Quốc |
15,510 |
17,130 |
18,140 |
-0,07 |
-0,08 |
-0,08 |
EUR |
Euro |
23.688 |
23.752 |
24.765 |
-166 |
-167 |
-182 |
TWD |
Dollar Đài Loan |
692,560 |
- |
786,370 |
-1,12 |
- |
-0,73 |
MYR |
Ringgit Malaysia |
4.880 |
- |
5.353,16 |
0,16 |
- |
0,16 |
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng BIDV được khảo sát vào lúc 9h30. (Tổng hợp: Thanh Hạ)
*Các tỷ giá trên đây có thể thay đổi theo thị trường mà không cần báo trước. Tỷ giá đồng TWD và MYR chỉ áp dụng cho giao dịch mua bán tiền mặt.