Tỷ giá BIDV hôm nay 3/11: Các đồng ngoại tệ ghi nhận xu hướng giảm
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng BIDV
Xem thêm: Tỷ giá BIDV hôm nay 4/11
Khảo sát tỷ giá của 14 loại ngoại tệ tại ngân hàng BIDV vào sáng ngày hôm nay (3/11) cho thấy, hầu hết các đồng ngoại tệ đều ghi nhận xu hướng giảm. Trong khi đó, tỷ giá BIDV của đồng đô la Hong Kong không ghi nhận biến động mới, cụ thể:
Tỷ giá của một số loại ngoại tệ chủ chốt tại ngân hàng BIDV:
Tỷ giá USD giảm 1 đồng ở chiều mua tiền mặt, mua chuyển khoản và chiều bán ra, lần lượt ghi nhận ở mức 24.591 VND/USD, 24.591 VND/USD và 24.871 VND/USD.
Ngân hàng BIDV đã điều chỉnh tỷ giá bảng Anh giảm lần lượt 253 đồng ở chiều mua tiền mặt, 254 đồng ở chiều mua chuyển khoản và 258 đồng ở chiều bán ra, tương đương với mức 27.606 VND/GBP, 27.773 VND/GBP và 28.780 VND/GBP.
Tỷ giá euro khi mua tiền mặt là 23.854 VND/EUR - giảm 145 đồng, tỷ giá mua chuyển khoản là 23.919 VND/EUR - giảm 145 đồng và tỷ giá bán là 24.947 VND/EUR - giảm 151 đồng.
Tỷ giá yen Nhật cho chiều mua tiền mặt, mua chuyển khoản và chiều bán ra giảm 0,1 đồng xuống mức 164,12 VND/JPY và 165,11 VND/JPY và 172,45 VND/JPY.
Trong khi đó, tỷ giá mua tiền mặt của đồng đô la Hong Kong là 3.086 VND/HKD, tỷ giá mua chuyển khoản là 3.108 VND/HKD và tỷ giá bán là 3.194 VND/HKD, giữ nguyên so với ngày hôm qua.
Cập nhật tỷ giá của các loại ngoại tệ khác:
Tỷ giá Franc Thụy Sĩ (CHF) đang giao dịch mua vào và bán ra ở mức: 24.175 - 25.059 VND/CHF.
Tỷ giá baht Thái Lan (THB) đang giao dịch mua vào và bán ra ở mức: 619,12 - 682,37 VND/THB.
Tỷ giá đô la Australia (AUD) đang giao dịch mua vào và bán ra ở mức: 15.351 - 15.947 VND/AUD.
Tỷ giá đô la Canada (CAD) đang giao dịch mua vào và bán ra ở mức: 17.667 - 18.317VND/CAD.
Tỷ giá đô la Singapore (SGD) đang giao dịch mua vào và bán ra ở mức: 17.100 - 17.696 VND/SGD.
Tỷ giá đô la New Zealand (NZD) đang giao dịch mua vào và bán ra ở mức: 14.145 - 14.562 VND/NZD.
Tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) đang giao dịch mua vào và bán ra ở mức: 15,580 - 18,220 VND/KRW.
Tỷ giá đô la Đài Loan (TWD) đang giao dịch mua vào và bán ra ở mức: 693,680 - 787,100 VND/TWD.
Tỷ giá ringgit Malaysia (MYR) đang giao dịch mua vào và bán ra ở mức: 4.879,84 - 5.353 VND/MYR.
Loại ngoại tệ |
Ngày 3/11/2022 |
Thay đổi so với phiên hôm trước |
|||||
Ký hiệu ngoại tệ |
Tên ngoại tệ |
Mua tiền mặt và Séc |
Mua chuyển khoản |
Bán |
Mua tiền mặt và Séc |
Mua chuyển khoản |
Bán |
USD |
Dollar Mỹ |
24.591 |
24.591 |
24.871 |
-1 |
-1 |
-1 |
GBP |
Bảng Anh |
27.606 |
27.773 |
28.780 |
-253 |
-254 |
-258 |
HKD |
Dollar Hồng Kông |
3.086 |
3.108 |
3.194 |
0 |
0 |
0 |
CHF |
Franc Thụy Sĩ |
24.175 |
24.321 |
25.059 |
-81 |
-81 |
-84 |
JPY |
Yên Nhật |
164,120 |
165,110 |
172,450 |
-0,10 |
-0,10 |
-0,10 |
THB |
Baht Thái Lan |
619,120 |
625,370 |
682,370 |
-1,99 |
-2,02 |
-2,02 |
AUD |
Dollar Australia |
15.351 |
15.444 |
15.947 |
-120 |
-120 |
-124 |
CAD |
Dollar Canada |
17.667 |
17.774 |
18.317 |
-110 |
-111 |
-118 |
SGD |
Dollar Singapore |
17.100 |
17.203 |
17.696 |
-31 |
-31 |
-36 |
NZD |
Dollar New Zealand |
14.145 |
14.231 |
14.562 |
-69 |
-69 |
-73 |
KRW |
Won Hàn Quốc |
15,580 |
17,210 |
18,220 |
-0,03 |
-0,04 |
-0,05 |
EUR |
Euro |
23.854 |
23.919 |
24.947 |
-145 |
-145 |
-151 |
TWD |
Dollar Đài Loan |
693,680 |
- |
787,100 |
-0,82 |
- |
-1,48 |
MYR |
Ringgit Malaysia |
4.879,840 |
- |
5.353,000 |
-0,20 |
- |
-0,21 |
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng BIDV được khảo sát vào lúc 9h30. (Tổng hợp: Thanh Hạ)
*Các tỷ giá trên đây có thể thay đổi theo thị trường mà không cần báo trước. Tỷ giá đồng TWD và MYR chỉ áp dụng cho giao dịch mua bán tiền mặt.