Tỷ giá BIDV hôm nay 31/10: Một vài đồng ngoại tệ chủ chốt quay đầu tăng
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng BIDV
Khảo sát sáng đầu tuần ngày 31/10, tỷ giá BIDV của các đồng ngoại tệ như USD, bảng Anh, euro, won Hàn Quốc, đô la Đài loan tăng trong sáng nay.
Trong khi đó, các đồng tiền còn lại ghi nhận giảm so với phiên giao dịch cuối tuần trước.
Tỷ giá của một số loại ngoại tệ chủ chốt tại ngân hàng BIDV:
Sau khi thực hiện khảo sát vào lúc 10h00, tỷ giá USD được ghi nhận tăng 2 đồng lên mức 24.599 VND/USD (mua tiền mặt), 24.599 VND/USD (mua chuyển khoản) và 24.879 VND/USD (bán ra).
Chiều mua tiền mặt của đồng bảng Anh là 28.102 VND/GBP, mua chuyển khoản là 28.271 VND/GBP và chiều bán ra là 29.296 VND/GBP. Tỷ giá bảng Anh ghi nhận tăng lần lượt 218 đồng, 219 đồng và 227 đồng.
Tỷ giá đô la Hong Kong ở thời điểm hiện tại cho chiều mua tiền mặt, chiều mua chuyển khoản và chiều bán ra lần lượt là 3.087 VND/HKD, 3.109 VND/HKD và 3.195 VND/HKD.
Tỷ giá euro tăng 17 đồng cho chiều mua tiền mặt, 16 đồng cho chiều mua chuyển khoản và 17 đồng cho chiều bán ra, lần lượt ghi nhận ở mức 24.171 VND/EUR và 24.236 VND/EUR và 25.277 VND/EUR.
Tỷ giá yen Nhật trong sáng nay giảm 1,12 đồng xuống mức 163,220 VND/JPY và 164,210 VND/JPY cho chiều mua tiền mặt và chiều mua chuyển khoản. Cùng lúc đó, chiều bán ra giảm thêm 1,22 đồng xuống mức 171,480 VND/JPY.
Cập nhật tỷ giá của các loại ngoại tệ khác:
Bên cạnh các đồng tiền chủ chốt, ngân hàng BIDV cũng triển khai giao dịch mua bán với các đồng ngoại tệ sau:
Tỷ giá mua - bán của đồng Franc Thụy Sĩ (CHF) tương ứng là 24.301 - 25.198 VND/CHF.
Tỷ giá mua - bán của đồng baht Thái Lan (THB) tương ứng là 614,93 - 677,39 VND/THB
Tỷ giá mua - bán của đồng đô la Úc (AUD) tương ứng là 15.521 - 16.123 VND/AUD.
Tỷ giá mua - bán của đồng đô la Canada (CAD) tương ứng là 17.781 - 18.439 VND/CAD.
Tỷ giá mua - bán của đồng đô la Singapore (SGD) tương ứng là 17.158 - 17.761 VND/SGD.
Tỷ giá mua - bán của đồng đô la New Zealand (NZD) tương ứng là 14.116 - 14.524 VND/NZD.
Tỷ giá mua - bán của đồng won Hàn Quốc (KRW) tương ứng là 15,58 - 18,24 VND/KRW.
Tỷ giá mua - bán của đồng đô la Đài Loan (TWD) tương ứng là 696,84 - 791,23 VND/TWD.
Tỷ giá mua - bán của đồng ringgit Malaysia (MYR) tương ứng là 4.895,87 - 5.370,58 VND/MYR.
Loại ngoại tệ |
Ngày 31/10/2022 |
Thay đổi so với phiên hôm trước |
|||||
Ký hiệu ngoại tệ |
Tên ngoại tệ |
Mua tiền mặt và Séc |
Mua chuyển khoản |
Bán |
Mua tiền mặt và Séc |
Mua chuyển khoản |
Bán |
USD |
Dollar Mỹ |
24.599 |
24.599 |
24.879 |
2 |
2 |
2 |
GBP |
Bảng Anh |
28.102 |
28.271 |
29.296 |
218 |
219 |
227 |
HKD |
Dollar Hồng Kông |
3.087 |
3.109 |
3.195 |
0 |
0 |
0 |
CHF |
Franc Thụy Sĩ |
24.301 |
24.448 |
25.198 |
-59 |
-60 |
-54 |
JPY |
Yên Nhật |
163,220 |
164,210 |
171,480 |
-1,12 |
-1,12 |
-1,22 |
THB |
Baht Thái Lan |
614,930 |
621,140 |
677,390 |
-4,01 |
-4,05 |
-4,60 |
AUD |
Dollar Australia |
15.521 |
15.615 |
16.123 |
-3 |
-3 |
-11 |
CAD |
Dollar Canada |
17.781 |
17.888 |
18.439 |
-12 |
-12 |
-12 |
SGD |
Dollar Singapore |
17.158 |
17.261 |
17.761 |
3 |
3 |
8 |
NZD |
Dollar New Zealand |
14.116 |
14.201 |
14.524 |
-1 |
-1 |
-9 |
KRW |
Won Hàn Quốc |
15,580 |
17,210 |
18,240 |
0,03 |
- |
0,04 |
EUR |
Euro |
24.171 |
24.236 |
25.277 |
17 |
16 |
17 |
TWD |
Dollar Đài Loan |
696,840 |
- |
791,230 |
0,95 |
- |
1,07 |
MYR |
Ringgit Malaysia |
4.895,870 |
- |
5.370,580 |
-6,86 |
- |
-7,53 |
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng BIDV được khảo sát vào lúc 10h0. (Tổng hợp: Thanh Hạ)
*Các tỷ giá trên đây có thể thay đổi theo thị trường mà không cần báo trước. Tỷ giá đồng TWD và MYR chỉ áp dụng cho giao dịch mua bán tiền mặt.