Tỷ giá BIDV hôm nay 29/10: Tiếp đà giảm với nhiều loại ngoại tệ
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng BIDV
Xem thêm: Tỷ giá BIDV hôm nay 31/10
Ngân hàng TMCP Đầu tư và Phát triển Việt Nam (BIDV) thực hiện giao dịch mua - bán 14 loại tiền tệ quốc tế. Theo ghi nhận, đa số các đồng ngoại tệ đang được giao dịch tại ngân hàng BIDV tiếp đà giảm.
Tỷ giá của một số loại ngoại tệ chủ chốt tại ngân hàng BIDV:
Trong sáng nay, tỷ giá USD cho chiều mua tiền mặt là 24.597 VND/USD, chiều mua chuyển khoản là 24.597 VND/USD và chiều bán ra là 24.877 VND/USD, đứng yên so với ngày hôm qua.
Chiều mua tiền mặt của tỷ giá đô la Hong Kong hiện đang là 3.087 VND/HKD, chiều mua chuyển khoản là 3.109 VND/HKD và chiều bán ra là 3.195 VND/HKD, không ghi nhận biến động mới.
Tỷ giá bảng Anh lần lượt giảm 114 đồng, 115 đồng, 119 đồng xuống mức 27.884 VND/GBP, 28.052 VND/GBP và 29.069 VND/GBP tương ứng với chiều mua tiền mặt, mua chuyển khoản và bán ra.
Mức giảm 66 đồng được áp dụng cho chiều mua tiền mặt, hiện đang ở mức 24.154 VND/EUR, giảm 65 đồng cho chiều mua chuyển khoản xuống còn 24.220 VND/EUR. Trong khi tỷ giá euro chiều bán ra là 25.260 VND/EUR, giảm 69 đồng.
Cùng lúc đó, tỷ giá yen Nhật ghi nhận giảm 0,57 đồng xuống 164,34 VND/JPY và giảm 0,58 đồng xuống 165,33 VND/JPY cho hai chiều mua tiền mặt và mua chuyển khoản. Tỷ giá bán ra của đồng yên Nhật là 172,700 VND/JPY, giảm 0,58 đồng.
Cập nhật tỷ giá của các loại ngoại tệ khác:
Cùng thời điểm khảo sát vào lúc 9h30, tỷ giá BIDV của các đồng ngoại tệ khác như sau:
Tỷ giá Franc Thụy Sĩ (CHF) cho hai chiều mua vào và bán ra lần lượt là 24.360 - 25.252 VND/CHF.
Tỷ giá baht Thái Lan (THB) cho hai chiều mua vào và bán ra lần lượt là 618,94 - 681,99 VND/THB.
Tỷ giá đô la Úc (AUD) cho hai chiều mua vào và bán ra lần lượt là 15.524 - 16.134 VND/AUD.
Tỷ giá đô la Canada (CAD) cho hai chiều mua vào và bán ra lần lượt là 17.793 - 18.451 VND/CAD.
Tỷ giá đô la Singapore (SGD) cho hai chiều mua vào và bán ra lần lượt là 17.155 - 17.753 VND/SGD.
Tỷ giá đô la New Zealand (NZD) cho hai chiều mua vào và bán ra lần lượt là 14.117 - 14.533 VND/NZD.
Tỷ giá won Tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) cho hai chiều mua vào và bán ra lần lượt là 15,55 - 18,2 VND/KRW.
Tỷ giá đô la Đài Loan (TWD) cho hai chiều mua vào và bán ra lần lượt là 695,89 - 790,16 VND/TWD.
Tỷ giá ringgit Malaysia (MYR) cho hai chiều mua vào và bán ra lần lượt là: 4.902,73 - 5.378,11 VND/MYR.
Loại ngoại tệ |
Ngày 29/10/2022 |
Thay đổi so với phiên hôm trước |
|||||
Ký hiệu ngoại tệ |
Tên ngoại tệ |
Mua tiền mặt và Séc |
Mua chuyển khoản |
Bán |
Mua tiền mặt và Séc |
Mua chuyển khoản |
Bán |
USD |
Dollar Mỹ |
24.597 |
24.597 |
24.877 |
0 |
0 |
0 |
GBP |
Bảng Anh |
27.884 |
28.052 |
29.069 |
-114 |
-115 |
-119 |
HKD |
Dollar Hồng Kông |
3.087 |
3.109 |
3.195 |
0 |
0 |
0 |
CHF |
Franc Thụy Sĩ |
24.360 |
24.508 |
25.252 |
-101 |
-101 |
-104 |
JPY |
Yên Nhật |
164 |
165 |
173 |
-0,57 |
-0,58 |
-0,58 |
THB |
Baht Thái Lan |
619 |
625 |
682 |
0,16 |
0,16 |
0,18 |
AUD |
Dollar Australia |
15.524 |
15.618 |
16.134 |
-78 |
-78 |
-73 |
CAD |
Dollar Canada |
17.793 |
17.900 |
18.451 |
-67 |
-67 |
-69 |
SGD |
Dollar Singapore |
17.155 |
17.258 |
17.753 |
-34 |
-35 |
-39 |
NZD |
Dollar New Zealand |
14.117 |
14.202 |
14.533 |
-39 |
-40 |
-40 |
KRW |
Won Hàn Quốc |
15,550 |
- |
18,200 |
-0,06 |
- |
-0,06 |
EUR |
Euro |
24.154 |
24.220 |
25.260 |
-66 |
-65 |
-69 |
TWD |
Dollar Đài Loan |
695,890 |
- |
790,160 |
-1,26 |
- |
-1,43 |
MYR |
Ringgit Malaysia |
4.902,730 |
- |
5.378,110 |
1,04 |
- |
2,27 |
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng BIDV được khảo sát vào lúc 9h30. (Tổng hợp: Thanh Hạ)
*Các tỷ giá trên đây có thể thay đổi theo thị trường mà không cần báo trước. Tỷ giá đồng TWD và MYR chỉ áp dụng cho giao dịch mua bán tiền mặt.