Tỷ giá BIDV hôm nay 26/10: Ghi nhận tăng với hầu hết các đồng ngoại tệ
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng BIDV
Xem thêm: Tỷ giá BIDV hôm nay 27/10
Vào lúc 9h45 sáng này, tỷ giá BIDV ghi nhận tăng với 12 loại ngoại tệ hiện đang được mua - bán tại ngân hàng. Trong khi đó, đồng USD và đô la Hong Kong đảo chiều giảm so với ngày hôm qua. Cụ thể
Tỷ giá của một số loại ngoại tệ chủ chốt tại ngân hàng BIDV:
Khảo sát tại ngân hàng BIDV vào lúc 9h45 cho thấy, tỷ giá USD ghi nhận giảm 6 đồng. Theo đó, chiều mua tiền mặt hiện đang ở mức 24.602 VND/USD, mua chuyển khoản là 24.602 VND/USD và chiều bán ra là 24.882 VND/USD.
Ngân hàng BIDV hiện đang giao dịch đồng đô la Hong Kong với tỷ giá mua tiền mặt là 3.087 VND/HKD, mua chuyển khoản là 3.109 VND/HKD và chiều bán ra là 3.195 VND/HKD sau khi giảm 1 đồng.
Cùng lúc đó, tỷ giá bảng Anh trong sáng nay, chiều mua tiền mặt tăng 313 đồng lên 27.703 VND/GBP, mua chuyển khoản tăng 315 đồng lên 27.870 VND/GBP và chiều bán ra tăng 322 đồng lên 28.876 VND/GBP.
Ngân hàng BIDV điều chỉnh tăng 142 đồng cho chiều chiều mua tiền mặt và mua chuyển khoản lên mức 24.159 VND/EUR và 24.224 VND/EUR. Tỷ giá euro ở chiều bán ra sau khi tăng thêm 149 đồng là 25.265 VND/EUR.
Sau khi tăng 0,83 đồng, 0,84 đồng và 0,85 đồng, tỷ giá yen Nhật ghi nhận cho chiều mua tiền mặt là 163,26 VND/JPY, mua chuyển khoản là 164,25 VND/JPY và chiều bán ra là 171,52 VND/JPY.
Cập nhật tỷ giá của các loại ngoại tệ khác:
Cùng thời điểm khảo sát, các đồng ngoại tệ khác được ngân hàng BIDV giao dịch với tỷ giá như sau:
Tỷ giá đồng Franc Thụy Sĩ ở chiều mua là 24.331 VND/CHF và chiều bán ra là 25.221 VND/CHF.
Tỷ giá đồng baht Thái Lan ở chiều mua là 615,32 VND/THB và chiều bán ra là 678 VND/THB.
Tỷ giá đồng đô la Úc ở chiều mua là 15.436 VND/AUD và chiều bán ra là 16.034 VND/AUD.
Tỷ giá đồng đô la Canada ở chiều mua là 17.760 VND/CAD và chiều bán ra là 18.417 VND/CAD.
Tỷ giá đồng đô la Singapore ở chiều mua là 17.088 VND/SGD và chiều bán ra là 17.684 VND/SGD.
Tỷ giá đồng đô la New Zealand ở chiều mua là 13.945 VND/NZD và chiều bán ra là 14.348 VND/NZD.
Tỷ giá won Hàn Quốc ở chiều mua là 15,49 VND/KRW và chiều bán ra là 18,12 VND/KRW.
Tỷ giá đồng đô la Đài Loan ở chiều mua là 692,46 VND/TWD và chiều bán ra là 785,77 VND/TWD.
Tỷ giá đồng ringgit Malaysia ở chiều mua là 4.894,4 VND/MYR và chiều bán ra là 5.368,96 VND/MYR.
Loại ngoại tệ |
Ngày 19/10/2022 |
Thay đổi so với phiên hôm trước |
|||||
Ký hiệu ngoại tệ |
Tên ngoại tệ |
Mua tiền mặt và Séc |
Mua chuyển khoản |
Bán |
Mua tiền mặt và Séc |
Mua chuyển khoản |
Bán |
USD |
Dollar Mỹ |
24.602 |
24.602 |
24.882 |
-6 |
-6 |
-6 |
GBP |
Bảng Anh |
27.703 |
27.870 |
28.876 |
313 |
315 |
322 |
HKD |
Dollar Hồng Kông |
3.087 |
3.109 |
3.195 |
-1 |
-1 |
-1 |
CHF |
Franc Thụy Sĩ |
24.331 |
24.478 |
25.221 |
72 |
72 |
74 |
JPY |
Yên Nhật |
163,260 |
164,250 |
171,520 |
0,83 |
0,84 |
0,85 |
THB |
Baht Thái Lan |
615,320 |
621,540 |
678,000 |
0,65 |
0,67 |
0,72 |
AUD |
Dollar Australia |
15.436 |
15.529 |
16.034 |
132 |
133 |
136 |
CAD |
Dollar Canada |
17.760 |
17.867 |
18.417 |
85 |
86 |
89 |
SGD |
Dollar Singapore |
17.088 |
17.191 |
17.684 |
38 |
38 |
39 |
NZD |
Dollar New Zealand |
13.945 |
14.029 |
14.348 |
82 |
82 |
81 |
KRW |
Won Hàn Quốc |
15,490 |
17,110 |
18,120 |
0,10 |
0,10 |
0,11 |
EUR |
Euro |
24.159 |
24.224 |
25.265 |
142 |
142 |
149 |
TWD |
Dollar Đài Loan |
692,460 |
- |
785,770 |
0,66 |
- |
0,27 |
MYR |
Ringgit Malaysia |
4.894,400 |
- |
5.368,960 |
8,10 |
- |
8,91 |
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng BIDV được khảo sát vào lúc 9h45. (Tổng hợp: Thanh Hạ)
*Các tỷ giá trên đây có thể thay đổi theo thị trường mà không cần báo trước. Tỷ giá đồng TWD và MYR chỉ áp dụng cho giao dịch mua bán tiền mặt.