Tỷ giá BIDV hôm nay 24/10: Chủ yếu tăng trong phiên giao dịch đầu tuần
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng BIDV
Xem thêm: Tỷ giá BIDV hôm nay 25/10
Khảo sát sáng đầu tuần ngày 24/10, tỷ giá BIDV của các đồng ngoại tệ tiếp đà tăng. Riêng đồng đô la Đài Loan được điều chỉnh giảm. Cụ thể:
Tỷ giá của một số loại ngoại tệ chủ chốt tại ngân hàng BIDV:
Sau khi thực hiện khảo sát vào lúc 9h30, tỷ giá USD được ghi nhận tăng 15 đồng lên mức 24.605 VND/USD (mua tiền mặt), 24.605 VND/USD (mua chuyển khoản) và 24.885 VND/USD (bán ra).
Chiều mua tiền mặt của đồng bảng Anh là 27.455 VND/GBP, mua chuyển khoản là 27.620 VND/GBP và chiều bán ra là 28.621 VND/GBP. Tỷ giá bảng Anh ghi nhận tăng lần lượt 300 đồng, 302 đồng và 315 đồng.
Tỷ giá đồng đô la Hong Kong ở thời điểm hiện tại cho chiều mua tiền mặt, chiều mua chuyển khoản và chiều bán ra lần lượt là 3.088 VND/HKD, 3.110 VND/HKD và 3.196 VND/HKD, tăng 2 đồng.
Tỷ giá euro tăng 106 đồng và 107 đồng cho chiều mua tiền mặt và chiều mua chuyển khoản, lần lượt ghi nhận ở mức 23.892 VND/EUR và 23.957 VND/EUR. Chiều bán ra cũng tăng 119 đồng lên mức 24.986 VND/EUR.
Tỷ giá yen Nhật trong sáng nay tăng 1,71 đồng lên mức 162,480 VND/JPY và 163,460 VND/JPY cho chiều mua tiền mặt và chiều mua chuyển khoản. Cùng lúc đó, chiều bán ra được cộng thêm 1,8 đồng lên mức 170,730 VND/JPY.
Cập nhật tỷ giá của các loại ngoại tệ khác:
Bên cạnh các đồng tiền chủ chốt, ngân hàng BIDV cũng triển khai giao dịch mua bán với các đồng ngoại tệ sau:
Tỷ giá mua - bán của đồng Franc Thụy Sĩ (CHF) tương ứng là 24.259 - 25.146 VND/CHF.
Tỷ giá mua - bán của đồng baht Thái Lan (THB) tương ứng là 615,24 - 677,73 VND/THB
Tỷ giá mua - bán của đồng đô la Úc (AUD) tương ứng là 15.406 - 16.004 VND/AUD.
Tỷ giá mua - bán của đồng đô la Canada (CAD) tương ứng là 17.720 - 18.376 VND/CAD.
Tỷ giá mua - bán của đồng đô la Singapore (SGD) tương ứng là 17.078 - 17.674 VND/SGD.
Tỷ giá mua - bán của đồng đô la New Zealand (NZD) tương ứng là 14.003 - 14.410 VND/NZD.
Tỷ giá mua - bán của đồng won Hàn Quốc (KRW) tương ứng là 15,5 - 18,09 VND/KRW.
Tỷ giá mua - bán của đồng đô la Đài Loan (TWD) tương ứng là 694,800 - 788,920 VND/TWD.
Tỷ giá mua - bán của đồng ringgit Malaysia (MYR) tương ứng là 4.888,8 - 5.361,67 VND/MYR.
Loại ngoại tệ |
Ngày 24/10/2022 |
Thay đổi so với phiên hôm trước |
|||||
Ký hiệu ngoại tệ |
Tên ngoại tệ |
Mua tiền mặt và Séc |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt và Séc |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
USD |
Dollar Mỹ |
24.605 |
24.605 |
24.885 |
15 |
15 |
15 |
GBP |
Bảng Anh |
27.455 |
27.620 |
28.621 |
300 |
302 |
315 |
HKD |
Dollar Hồng Kông |
3.088 |
3.110 |
3.196 |
2 |
2 |
2 |
CHF |
Franc Thụy Sĩ |
24.259 |
24.405 |
25.146 |
145 |
146 |
150 |
JPY |
Yên Nhật |
162,480 |
163,460 |
170,730 |
1,71 |
1,71 |
1,80 |
THB |
Baht Thái Lan |
615,240 |
621,450 |
677,730 |
3,91 |
3,95 |
4,30 |
AUD |
Dollar Australia |
15.406 |
15.499 |
16.004 |
225 |
226 |
234 |
CAD |
Dollar Canada |
17.720 |
17.827 |
18.376 |
143 |
144 |
149 |
SGD |
Dollar Singapore |
17.078 |
17.181 |
17.674 |
88 |
88 |
91 |
NZD |
Dollar New Zealand |
14.003 |
14.087 |
14.410 |
225 |
226 |
226 |
KRW |
Won Hàn Quốc |
15,5 |
17,08 |
18,09 |
0,08 |
- |
0,10 |
EUR |
Euro |
23.892 |
23.957 |
24.986 |
106 |
107 |
119 |
TWD |
Dollar Đài Loan |
694,800 |
- |
788,920 |
-0,20 |
- |
-0,23 |
MYR |
Ringgit Malaysia |
4.888,800 |
- |
5.361,670 |
1,95 |
- |
2,10 |
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng BIDV được khảo sát vào lúc 9h30. (Tổng hợp: Thanh Hạ)
*Các tỷ giá trên đây có thể thay đổi theo thị trường mà không cần báo trước. Tỷ giá đồng TWD và MYR chỉ áp dụng cho giao dịch mua bán tiền mặt.