Tỷ giá BIDV hôm nay 20/10: Một số đồng ngoại tệ quay đầu giảm
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng BIDV
Xem thêm: Tỷ giá BIDV hôm nay 21/10
Khảo sát tỷ giá của 14 loại ngoại tệ tại ngân hàng BIDV vào sáng ngày hôm nay (20/10) cho thấy, những đồng ngoại tệ chủ chốt như Euro, bảng Anh, yen Nhật quay đầu giảm.
Cùng lúc đó, tỷ giá ngân hàng BIDV một số đồng ngoại tệ khác như Franc Thụy Sĩ, baht Thái, đô la Canada,... cũng giảm trở lại so với ngày hôm qua. Cụ thể:
Tỷ giá của một số loại ngoại tệ chủ chốt tại ngân hàng BIDV:
Tỷ giá đô la Mỹ tăng 10 đồng ở chiều mua tiền mặt và mua chuyển khoản, cùng ghi nhận ở mức 24.320 VND/USD. Chiều bán ra tăng 60 đồng lên mức 24.650 VND/USD.
Ngân hàng BIDV đã điều chỉnh tỷ giá bảng Anh quay đầu giảm lần lượt 324 đồng ở chiều mua tiền mặt, 326 đồng ở chiều mua chuyển khoản và 288 đồng ở chiều bán ra, tương đương với mức 26.816 VND/GBP, 26.978 VND/GBP và 28.009 VND/GBP.
Tỷ giá mua tiền mặt của USD Hong Kong là 3.053 VND/HKD, tỷ giá mua chuyển khoản là 3.074 VND/HKD và tỷ giá bán là 3.166 VND/HKD. Có thể thấy, tỷ giá tăng 2 đồng ở chiều mua tiền mặt và mua chuyển khoản, tăng 8 đồng cho chiều bán ra.
Tỷ giá euro khi mua tiền mặt là 23.426 VND/EUR - giảm 221 đồng, tỷ giá mua chuyển khoản là 23.489 VND/EUR - giảm 222 đồng và tỷ giá bán là 24.544 VND/EUR - giảm 189 đồng.
Tỷ giá mua tiền mặt và mua chuyển khoản yen Nhật giảm lần lượt 0,72 đồng và 0,73 đồng, xuống mức 159,49 VND/JPY và 160,45 VND/JPY. Ở chiều bán ra, tỷ giá yen Nhật giảm 0,43 đồng về mức 167,93 VND/JPY.
Cập nhật tỷ giá của các loại ngoại tệ khác:
Tỷ giá Franc Thụy Sĩ (CHF) đang giao dịch mua vào và bán ra ở mức: 23.806 - 24.730 VND/CHF.
Tỷ giá baht Thái Lan (THB) đang giao dịch mua vào và bán ra ở mức: 602,1 - 664,52 VND/THB.
Tỷ giá đô la Australia (AUD) đang giao dịch mua vào và bán ra ở mức: 14.926 - 15.539 VND/AUD.
Tỷ giá đô la Canada (CAD) đang giao dịch mua vào và bán ra ở mức: 17.350 - 18.028 VND/CAD.
Tỷ giá đô la Singapore (SGD) đang giao dịch mua vào và bán ra ở mức: 16.786 - 17.408 VND/SGD.
Tỷ giá đô la New Zealand (NZD) đang giao dịch mua vào và bán ra ở mức: 13.547 - 13.977 VND/NZD.
Tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) đang giao dịch mua vào và bán ra ở mức: 15,06 15,27 - 17,91 VND/KRW.
Tỷ giá đô la Đài Loan (TWD) đang giao dịch mua vào và bán ra ở mức: 687,95 - 782,83 VND/TWD.
Tỷ giá ringgit Malaysia (MYR) đang giao dịch mua vào và bán ra ở mức: 4.843,41 - 5.323,4 VND/MYR.
Loại ngoại tệ |
Ngày 20/10/2022 |
Thay đổi so với phiên hôm trước |
|||||
Ký hiệu ngoại tệ |
Tên ngoại tệ |
Mua tiền mặt và Séc |
Mua chuyển khoản |
Bán |
Mua tiền mặt và Séc |
Mua chuyển khoản |
Bán |
USD |
Dollar Mỹ |
24.320 |
24.320 |
24.650 |
10 |
10 |
60 |
GBP |
Bảng Anh |
26.816 |
26.978 |
28.009 |
-324 |
-326 |
-288 |
HKD |
Dollar Hồng Kông |
3.053 |
3.074 |
3.166 |
2 |
2 |
8 |
CHF |
Franc Thụy Sĩ |
23.806 |
23.950 |
24.730 |
-275 |
-276 |
-228 |
JPY |
Yên Nhật |
159,490 |
160,450 |
167,930 |
-0,72 |
-0,73 |
-0,43 |
THB |
Baht Thái Lan |
602,100 |
608,180 |
664,520 |
-6,88 |
-6,95 |
-6,94 |
AUD |
Dollar Australia |
14.926 |
15.016 |
15.539 |
-185 |
-187 |
-161 |
CAD |
Dollar Canada |
17.350 |
17.455 |
18.028 |
-72 |
-73 |
-41 |
SGD |
Dollar Singapore |
16.786 |
16.887 |
17.408 |
-78 |
-79 |
-46 |
NZD |
Dollar New Zealand |
13.547 |
13.629 |
13.977 |
-156 |
-156 |
-126 |
KRW |
Won Hàn Quốc |
15,270 |
16,870 |
17,910 |
-0,21 |
- |
-0,21 |
EUR |
Euro |
23.426 |
23.489 |
24.544 |
-221 |
-222 |
-189 |
TWD |
Dollar Đài Loan |
687,950 |
- |
782,830 |
-3,13 |
- |
-1,49 |
MYR |
Ringgit Malaysia |
4.843,410 |
- |
5.323,400 |
-5,19 |
- |
5,08 |
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng BIDV được khảo sát vào lúc 9h45. (Tổng hợp: Thanh Hạ)
*Các tỷ giá trên đây có thể thay đổi theo thị trường mà không cần báo trước. Tỷ giá đồng TWD và MYR chỉ áp dụng cho giao dịch mua bán tiền mặt.