Tỷ giá BIDV hôm nay 17/10: Một số đồng ngoại tệ quay đầu giảm phiên đầu tuần
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng BIDV
Xem thêm: Tỷ giá BIDV hôm nay 18/10
Khảo sát sáng đầu tuần ngày 17/10, các đồng tiền chủ chốt của BIDV như bảng Anh, yen Nhật, won Hàn Quốc, euro quay đầu giảm.
Tỷ giá BIDV của các đồng ngoại tệ khác như Franc Thụy Sĩ, đô la Úc, đô la Canada, đô la Singapore,... cũng đảo chiều giảm trong phiên sáng nay.
Tỷ giá của một số loại ngoại tệ chủ chốt tại ngân hàng BIDV:
Sau khi thực hiện khảo sát vào lúc 9h30, tỷ giá đô la Mỹ được ghi nhận tăng 35 đồng lên mức 23.985 VND/USD (mua tiền mặt), 23.985 VND/USD (mua chuyển khoản) và 24.265 VND/USD (bán ra).
Chiều mua tiền mặt của đồng bảng Anh là 26.531 VND/GBP, mua chuyển khoản là 26.691 VND/GBP và chiều bán ra là 27.660 VND/GBP. Tỷ giá bảng Anh ghi nhận giảm lần lượt 186 đồng, 187 đồng và 201 đồng.
Tỷ giá Hong Kong ở thời điểm hiện tại cho chiều mua tiền mặt, chiều mua chuyển khoản và chiều bán ra lần lượt là 3.010 VND/HKD, 3.031 VND/HKD và 3.116 VND/HKD, tăng 4 đồng.
Tỷ giá euro đảo chiều giảm 77 đồng và 78 đồng cho chiều mua tiền mặt và chiều mua chuyển khoản, lần lượt ghi nhận ở mức 23.075 VND/EUR và 23.137 VND/EUR. Chiều bán ra cũng giảm 73 đồng xuống mức 24.139 VND/EUR.
Tỷ giá yen Nhật trong sáng nay cũng quay đầu giảm 1,16 đồng, 1,17 đồng và 1,23 đồng xuống 158,7 VND/JPY, 159,66 VND/JPY, 166,78 VND/JPY lần lượt tương ứng với chiều mua tiền mặt, chiều mua chuyển khoản và chiều bán ra.
Cập nhật tỷ giá của các loại ngoại tệ khác:
Bên cạnh các đồng tiền chủ chốt, ngân hàng BIDV cũng triển khai giao dịch mua bán với các đồng ngoại tệ sau:
Tỷ giá mua - bán của đồng Franc Thụy Sĩ (CHF) tương ứng là 23.539 - 24.400 VND/CHF.
Tỷ giá mua - bán của đồng baht Thái Lan (THB) tương ứng là 599,1 - 659,98 VND/THB
Tỷ giá mua - bán của đồng đô la Úc (AUD) tương ứng là 14.692 - 15.264 VND/AUD.
Tỷ giá mua - bán của đồng đô la Canada (CAD) tương ứng là 17.059 - 17.695 VND/CAD.
Tỷ giá mua - bán của đồng đô la Singapore (SGD) tương ứng là 16.576 - 17.162 VND/SGD.
Tỷ giá mua - bán của đồng đô la New Zealand (NZD) tương ứng là 13.233 - 13.619 VND/NZD.
Tỷ giá mua - bán của đồng won Hàn Quốc (KRW) tương ứng là 15,05 - 17,59 VND/KRW.
Tỷ giá mua - bán của đồng đô la Đài Loan (TWD) tương ứng là 681,46 - 774,73 VND/TWD.
Tỷ giá mua - bán của đồng ringgit Malaysia (MYR) tương ứng là 4.789,86 - 5.254,71 VND/MYR.
Loại ngoại tệ |
Ngày 17/10/2022 |
Thay đổi so với phiên hôm trước |
|||||
Ký hiệu ngoại tệ |
Tên ngoại tệ |
Mua tiền mặt và Séc |
Mua chuyển khoản |
Bán |
Mua tiền mặt và Séc |
Mua chuyển khoản |
Bán |
USD |
Dollar Mỹ |
23.985 |
23.985 |
24.265 |
35 |
35 |
35 |
GBP |
Bảng Anh |
26.531 |
26.691 |
27.660 |
-186 |
-187 |
-201 |
HKD |
Dollar Hồng Kông |
3.010 |
3.031 |
3.116 |
4 |
4 |
4 |
CHF |
Franc Thụy Sĩ |
23.539 |
23.681 |
24.400 |
-64 |
-65 |
-79 |
JPY |
Yên Nhật |
158,700 |
159,660 |
166,780 |
-1,16 |
-1,17 |
-1,23 |
THB |
Baht Thái Lan |
599,100 |
605,160 |
659,980 |
0,40 |
0,41 |
-0,08 |
AUD |
Dollar Australia |
14.692 |
14.781 |
15.264 |
-212 |
-213 |
-223 |
CAD |
Dollar Canada |
17.059 |
17.162 |
17.695 |
-110 |
-111 |
-111 |
SGD |
Dollar Singapore |
16.576 |
16.676 |
17.162 |
-8 |
-8 |
-10 |
NZD |
Dollar New Zealand |
13.233 |
13.312 |
13.619 |
-186 |
-188 |
-200 |
KRW |
Won Hàn Quốc |
15,050 |
16,630 |
17,590 |
-0,07 |
- |
-0,11 |
EUR |
Euro |
23.075 |
23.137 |
24.139 |
-77 |
-78 |
-73 |
TWD |
Dollar Đài Loan |
681,460 |
- |
774,730 |
-1,37 |
- |
-0,84 |
MYR |
Ringgit Malaysia |
4.789,860 |
- |
5.254,710 |
-8,28 |
- |
-9,18 |
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng BIDV được khảo sát vào lúc 9h30. (Tổng hợp: Thanh Hạ)
*Các tỷ giá trên đây có thể thay đổi theo thị trường mà không cần báo trước. Tỷ giá đồng TWD và MYR chỉ áp dụng cho giao dịch mua bán tiền mặt.