Tỷ giá BIDV hôm nay 13/10: Nhiều loại ngoại tệ tăng giá
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng BIDV
Xem thêm: Tỷ giá BIDV hôm nay 14/10
Khảo sát tỷ giá của 14 loại ngoại tệ tại ngân hàng BIDV vào sáng ngày hôm nay (13/10) cho thấy, những đồng ngoại tệ chủ chốt như USD, Euro, bảng Anh, won Hàn Quốc,... được điều chỉnh tăng.
Trong khi đó, tỷ giá ngân hàng BIDV một số đồng ngoại tệ như Franc Thụy Sĩ, yen Nhật hay đô la Canada lại ghi nhận xu hướng giảm. Cụ thể:
Tỷ giá của một số loại ngoại tệ chủ chốt tại ngân hàng BIDV:
Tỷ giá đô la Mỹ cùng tăng 40 đồng ở chiều mua tiền mặt, mua chuyển khoản và chiều bán ra, lần lượt đạt mức 23.850 VND/USD, 23.850 VND/USD và 24.013 VND/USD.
Ngân hàng BIDV đã điều chỉnh tỷ giá bảng Anh tăng lần lượt 175 đồng ở chiều mua tiền mặt, 176 đồng ở chiều mua chuyển khoản và 181 đồng ở chiều bán ra, tương đương với mức 26.037 VND/GBP, 26.194 VND/GBP và 27.148 VND/GBP.
Tỷ giá mua tiền mặt của USD Hong Kong là 2.993 VND/HKD, tỷ giá mua chuyển khoản là 3.014 VND/HKD và tỷ giá bán là 3.099 VND/HKD. Có thể thấy, tỷ giá cùng tăng 5 đồng ở hai chiều mua và bán.
Tỷ giá euro khi mua tiền mặt là 22.839 VND/EUR - tăng 31 đồng, tỷ giá mua chuyển khoản là 22.901 VND/EUR - tăng 31 đồng và tỷ giá bán là 23.893 VND/EUR - tăng 37 đồng.
Tỷ giá mua tiền mặt và mua chuyển khoản yen Nhật cùng giảm 0,21 đồng, xuống mức 159,7 VND/JPY và 160,66 VND/JPY. Ở chiều bán ra, tỷ giá yen Nhật giảm 0,24 đồng về mức 167,84 VND/JPY.
Cập nhật tỷ giá của các loại ngoại tệ khác:
Tỷ giá Franc Thụy Sĩ (CHF) đang giao dịch mua vào và bán ra ở mức: 23.540 - 24.410 VND/CHF.
Tỷ giá baht Thái (THB) đang giao dịch mua vào và bán ra ở mức: 598,24 - 659,59 VND/THB.
Tỷ giá đô la Úc (AUD) đang giao dịch mua vào và bán ra ở mức: 14.718 - 15.294 VND/AUD.
Tỷ giá đô la Canada (CAD) đang giao dịch mua vào và bán ra ở mức: 16.991 - 17.626 VND/CAD.
Tỷ giá đô la Singapore (SGD) đang giao dịch mua vào và bán ra ở mức: 16.372 - 16.949 VND/SGD.
Tỷ giá đô la New Zealand (NZD) đang giao dịch mua vào và bán ra ở mức: 13.222 - 13.616 VND/NZD.
Tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) đang giao dịch mua vào và bán ra ở mức: 15,06 - 17,63 VND/KRW.
Tỷ giá đô la Đài Loan (TWD) đang giao dịch mua vào và bán ra ở mức: 679,98 - 772,37 VND/TWD.
Tỷ giá ringgit Malaysia (MYR) đang giao dịch mua vào và bán ra ở mức: 4.789,31 - 5.254,47 VND/MYR.
Loại ngoại tệ |
Ngày 13/10/2022 |
Thay đổi so với phiên hôm trước |
|||||
Ký hiệu ngoại tệ |
Tên ngoại tệ |
Mua tiền mặt và Séc |
Mua chuyển khoản |
Bán |
Mua tiền mặt và Séc |
Mua chuyển khoản |
Bán |
USD |
Dollar Mỹ |
23.850 |
23.850 |
24.130 |
40 |
40 |
40 |
GBP |
Bảng Anh |
26.037 |
26.194 |
27.148 |
175 |
176 |
181 |
HKD |
Dollar Hồng Kông |
2.993 |
3.014 |
3.099 |
5 |
5 |
5 |
CHF |
Franc Thụy Sĩ |
23.540 |
23.682 |
24.410 |
-8 |
-8 |
-14 |
JPY |
Yên Nhật |
159,7 |
160,66 |
167,84 |
-0,21 |
-0,21 |
-0,24 |
THB |
Baht Thái Lan |
598,24 |
604,29 |
659,59 |
2,41 |
2,44 |
3,00 |
AUD |
Dollar Australia |
14.718 |
14.806 |
15.294 |
58 |
57 |
62 |
CAD |
Dollar Canada |
16.991 |
17.094 |
17.626 |
-1 |
-1 |
-1 |
SGD |
Dollar Singapore |
16.372 |
16.471 |
16.949 |
55 |
55 |
57 |
NZD |
Dollar New Zealand |
13.222 |
13.302 |
13.616 |
70 |
70 |
71 |
KRW |
Won Hàn Quốc |
15,060 |
16,640 |
17,630 |
0,02 |
- |
0,02 |
EUR |
Euro |
22.839 |
22.901 |
23.893 |
31 |
31 |
37 |
TWD |
Dollar Đài Loan |
679,98 |
- |
772,37 |
-0,08 |
- |
0,38 |
MYR |
Ringgit Malaysia |
4.789,31 |
- |
5.254,47 |
2,93 |
- |
1,98 |
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng BIDV được khảo sát vào lúc 9h30. (Tổng hợp: Thanh Hạ)
*Các tỷ giá trên đây có thể thay đổi theo thị trường mà không cần báo trước. Tỷ giá đồng TWD và MYR chỉ áp dụng cho giao dịch mua bán tiền mặt.