Tỷ giá ngoại tệ hôm nay 13/10: Đô la Úc, bảng Anh tăng giá
Tỷ giá yen Nhật tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá yen Nhật (JPY) hôm nay 13/10 theo đà lao dốc giảm thêm 0,04 - 0,67 đồng tại 7 ngân hàng được khảo sát. Chỉ riêng ngân hàng Sacombank có tỷ giá yen Nhật không đổi trong sáng nay.
Eximbank là ngân hàng có giá mua vào yen Nhật (JPY) cao nhất ở mức 161,24 VND/JPY. Đồng thời ngân hàng này cũng đang có giá bán ra yen Nhật thấp nhất là 165,02 VND/JPY.
Ngân hàng |
Tỷ giá JPY hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
158,67 |
160,27 |
167,97 |
-0,63 |
-0,64 |
-0,67 |
Agribank |
159,62 |
160,27 |
167,35 |
-0,64 |
-0,64 |
-0,66 |
Vietinbank |
160,13 |
160,13 |
168,68 |
-0,12 |
-0,12 |
-0,12 |
BIDV |
159,79 |
160,75 |
167,95 |
-0,27 |
-0,27 |
-0,27 |
Techcombank |
156,86 |
160,02 |
169,24 |
-0,13 |
-0,13 |
-0,04 |
NCB |
159,64 |
160,84 |
167,02 |
-0,28 |
-0,28 |
-0,28 |
Eximbank |
161,24 |
161,72 |
165,02 |
-0,14 |
-0,14 |
-0,22 |
Sacombank |
161,11 |
162,11 |
168,66 |
0 |
0 |
0 |
- TIN LIÊN QUAN
-
Tỷ giá ngoại tệ hôm nay 14/10: Tăng mạnh tại hầu hết các ngân hàng 14/10/2022 - 10:38
Tỷ giá đô la Úc tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá đô la Úc (AUD) trong phiên giao dịch sáng nay quay đầu tăng giá thêm 59,75 - 132 đồng ở 7 ngân hàng thương mại. Riêng tại ngân hàng Sacombank giá mua - bán đô la Úc vẫn giữ nguyên ở mức cũ.
Eximbank vẫn tiếp tục là ngân hàng có giá mua vào đô la Úc cao nhất ở mức 14.843 VND/AUD. Đồng thời ngân hàng này cũng có giá bán ra thấp nhất ở mức 15.206 VND/AUD.
Ngân hàng |
Tỷ giá AUD hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
14.662,46 |
14.810,57 |
15.287,17 |
59,75 |
60,36 |
62,29 |
Agribank |
14.699 |
14.758 |
15.341 |
64 |
64 |
65 |
Vietinbank |
14.819 |
14.919 |
15.469 |
132 |
132 |
132 |
BIDV |
14.724 |
14.813 |
15.299 |
78 |
78 |
79 |
Techcombank |
14.540 |
14.800 |
15.438 |
89 |
89 |
102 |
NCB |
14.733 |
14.833 |
15.487 |
110 |
110 |
110 |
Eximbank |
14.843 |
14.888 |
15.206 |
96 |
97 |
92 |
Sacombank |
14.657 |
14.757 |
15.412 |
0 |
0 |
0 |
Tỷ giá bảng Anh tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá bảng Anh (GBP) bất ngờ quay đầu tăng giá mạnh trở lại tại hầu hết các ngân hàng sau nhiều ngày giảm giá liên tục. Độ chênh lệch giá so với hôm qua dao động trong khoảng 334,93 - 461 đồng.
Hôm nay Eximbank trở thành ngân hàng có giá mua vào bảng Anh (GBP) cao nhất ở mức 26.246 VND/GBP. Trong khi đó Sacombank đang bán ra bảng Anh với giá thấp nhất là 26.602 VND/GBP.
Ngân hàng |
Tỷ giá GBP hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
25.914,73 |
26.176,49 |
27.018,85 |
334,93 |
338,30 |
349,17 |
Agribank |
26.104 |
26.262 |
27.032 |
343 |
346 |
350 |
Vietinbank |
26.221 |
26.271 |
27.231 |
461 |
461 |
461 |
BIDV |
26.041 |
26.199 |
27.153 |
352 |
355 |
367 |
Techcombank |
25.857 |
26.214 |
27.154 |
425 |
427 |
435 |
NCB |
26.141 |
26.261 |
27.073 |
360 |
360 |
362 |
Eximbank |
26.246 |
26.325 |
26.862 |
408 |
409 |
407 |
Sacombank |
25.842 |
25.892 |
26.602 |
0 |
0 |
0 |
Tỷ giá won Hàn Quốc tại các ngân hàng hôm nay
Khảo sát tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) ở chiều mua vào có 4 ngân hàng tăng giá so với hôm qua. Bên cạnh đó có 2 ngân hàng không mua vào won Hàn Quốc bằng tiền mặt. Tại chiều bán ra có 5 ngân hàng tăng giá và 1 ngân hàng có giá bán không đổi.
BIDV tiếp tục có giá mua vào won Hàn Quốc cao nhất hôm nay là 15,07 VND/KRW. Trong khi đó Agribank có giá bán ra won thấp nhất ở mức 17,51 VND/KRW.
Ngân hàng |
Tỷ giá KRW hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
14,52 |
16,14 |
17,7 |
0,07 |
0,09 |
0,1 |
Agribank |
- |
16,13 |
17,51 |
- |
0,08 |
0,1 |
Vietinbank |
15,03 |
15,83 |
18,63 |
0,15 |
0,15 |
0,15 |
BIDV |
15,07 |
16,65 |
17,64 |
0,11 |
0,12 |
0,12 |
Techcombank |
- |
- |
19 |
- |
- |
0 |
NCB |
12,99 |
14,99 |
18,59 |
0,13 |
0,13 |
0,11 |
Tỷ giá nhân dân tệ tại các ngân hàng hôm nay
Khảo sát tỷ giá nhân dân tệ (CNY) tại 5 ngân hàng trong nước, chỉ Vietcombank giao dịch mua vào nhân dân tệ bằng tiền mặt, ghi nhận giảm giá nhẹ. Ở chiều bán ra có 3 ngân hàng tăng giá, 1 ngân hàng giảm giá và 1 ngân hàng có giá bán không đổi.
Tỷ giá Vietcombank mua vào đồng nhân dân tệ (CNY) ghi nhận được là 3.269,15 VND/CNY. BIDV có giá bán ra thấp nhất trong các ngân hàng là 3.397 VND/CNY.
Ngân hàng |
Tỷ giá CNY hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
3.269,15 |
3.302,17 |
3.408,95 |
-2,33 |
-2,35 |
-2,43 |
Vietinbank |
- |
3.304 |
3.414 |
- |
12 |
12 |
BIDV |
- |
3.291 |
3.397 |
- |
4 |
2 |
Techcombank |
- |
2.940 |
3.470 |
- |
0 |
0 |
Eximbank |
- |
3.297 |
3.408 |
- |
8 |
7 |
Bên cạnh đó một số loại ngoại tệ khác được giao dịch tại Vietcombank với tỷ giá như sau:
Tỷ giá USD đang có giá mua vào - bán ra là: 23.770 - 24.080 VND/USD.
Tỷ giá euro (EUR) đang có giá mua vào - bán ra là: 22.656,14 - 23.923,97 VND/EUR.
Tỷ giá đô la Singapore (SGD) đang có giá mua vào - bán ra là: 16.268,63 - 16.961,77 VND/SGD.
Tỷ giá đô la Canada (CAD) đang có giá mua vào - bán ra là: 16.896,61 - 17.616,51 VND/CAD.
Tỷ giá baht Thái Lan (THB) đang có giá mua vào - bán ra là: 559,31 - 645,31 VND/THB.
Bảng tỷ giá ngoại tệ trên đây có thể thay đổi vào tùy từng thời điểm trong ngày. Quý khách vui lòng liên hệ tới ngân hàng để cập nhật tỷ giá ngoại tệ mới nhất.