|
 Thuật ngữ VietnamBiz
Tài chính

Tỷ giá ngân hàng Vietcombank (VCB) ngày 12/10: USD, euro tăng giá

10:01 | 12/10/2022
Chia sẻ
Khảo sát tỷ giá ngoại tệ hôm nay, đồng USD cùng một số ngoại tệ mạnh khác như euro, nhân dân tệ, đô la Canada, won Hàn Quốc tăng giá tại ngân hàng Vietcombank.

Ngân hàng TMCP Ngoại thương Việt Nam (Vietcombank) hiện đang thực hiện giao dịch mua - bán 20 loại tiền tệ quốc tế. Trong đó có nhiều đồng ngoại tệ chủ chốt như: Euro, đô la Mỹ, nhân dân tệ, bảng Anh, yen Nhật, rúp Nga, đô la Úc…

Khảo sát vào lúc 9h40 hôm nay ngày 12/10: Đồng USD bất ngờ tăng giá mạnh sau nhiều ngày giữ tỷ giá ổn định. Bên cạnh đó Vietcombank cũng điều chỉnh tăng giá cho một số ngoại tệ như: Đô la Canada, nhân dân tệ, euro, won Hàn Quốc, đô la Singapore…

Trong khi đó cũng có nhiều ngoại tệ ghi nhận giảm giá so với phiên giao dịch sáng qua như: Bảng Anh, yen Nhật, krone Na Uy, đô la Úc, baht Thái…

Tỷ giá ngân hàng Vietcombank của một số đồng ngoại tệ:

Tỷ giá đô la Mỹ (USD) tăng mạnh thêm 50 đồng ở hai chiều giao dịch, nâng giá mua - bán lên mức 23.760 VND/USD - 24.070 VND/USD.

Tỷ giá euro (EUR) quay đầu tăng giá nhẹ, theo đó giá mua vào là 22.618,69 VND/EUR tăng 17,05 đồng - giá bán ra là 23.884,44 VND/EUR tăng 17,92 đồng. 

Tỷ giá bảng Anh (GBP) tiếp đà giảm mạnh 202,45 - 211,16 đồng so với hôm qua, giá mua - bán hạ xuống còn 25.579,80 VND/GBP - bán ra là 26.669,68 VND/GBP.

Tỷ giá nhân dân tệ (CNY) đảo chiều tăng nhẹ, mua vào với giá 3.271,48 VND/CNY tăng 2,01 đồng - bán ra với giá 3.411,38 VND/CNY tăng 2,08 đồng.

Tỷ giá yen Nhật (JPY) giảm thêm 0,15 đồng và 0,16 ở mỗi chiều mua - bán, giá giao dịch tương ứng là 159,30 VND/JPY - 168,64 VND/JPY.

Tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) ở chiều mua vào là 14,45 VND/KRW, chiều bán ra là 17,6 VND/KRW, tăng nhẹ 0,01 ở cả hai chiều giao dịch.

Tỷ giá đô la Úc (AUD) tiếp tục giảm thêm trong sáng nay, được mua vào với giá 14.602,71 VND/AUD giảm 46,24 đồng và bán ra với giá 15.224,88 VND/AUD giảm 48,27 đồng.

Tỷ giá baht Thái (THB) giao dịch ở mức 554,23 VND/THB (mua vào) - 639,46 VND/THB (bán ra), giảm lần lượt 1,03 đồng và 1,18 đồng ở mỗi chiều.

Tổng hợp tỷ giá ngoại tệ ngân hàng Vietcombank hôm nay

Ngoại tệ

Tỷ giá ngoại tệ hôm nay

Tăng/giảm so với ngày trước đó

Mua

Bán

Mua

Bán

Tên ngoại tệ

Mã NT

Tiền mặt

Chuyển khoản

Tiền mặt

Chuyển khoản

Đô la Úc

AUD

14.602,71

14.750,21

15.224,88

-46,24

-46,71

-48,27

Đô la Canada

CAD

16.914,04

17.084,89

17.634,70

30,47

30,78

31,71

Franc Thụy Sĩ

CHF

23.388,91

23.625,16

24.385,44

95,63

96,60

99,62

Nhân dân tệ

CNY

3.271,48

3.304,52

3.411,38

2,01

2,02

2,08

Krone Đan Mạch

DKK

-

3.063,94

3.181,58

-

2,42

2,50

Euro

EUR

22.618,69

22.847,16

23.884,44

17,05

17,22

17,92

Bảng Anh

GBP

25.579,80

25.838,19

26.669,68

-202,45

-204,49

-211,16

Đô la Hồng Kông

HKD

2.970,88

3.000,89

3.097,46

6,22

6,28

6,47

Rupee Ấn Độ

INR

-

290,10

301,72

-

1,10

1,14

Yen Nhật

JPY

159,30

160,91

168,64

-0,15

-0,15

-0,16

Won Hàn Quốc

KRW

14,45

16,05

17,6

0,01

0,01

0,01

Dinar Kuwait

KWD

-

76.975,08

80.060,17

-

235,23

244,38

Ringgit Malaysia

MYR

-

5.068,14

5.179,17

-

0,84

0,83

Krone Na Uy

NOK

-

2.179,74

2.272,51

-

-13,70

-14,29

Rúp Nga

RUB

-

322,35

436,84

-

-12,29

-16,67

Riyal Ả Rập Xê Út

SAR

-

6.349,73

6.604,22

-

13,28

13,79

Krona Thụy Điển

SEK

-

2.062,83

2.150,62

-

-10,19

-10,63

Đô la Singapore

SGD

16.208,70

16.372,43

16.899,31

7,99

8,08

8,28

Baht Thái

THB

554,23

615,82

639,46

-1,03

-1,13

-1,18

Đô la Mỹ

USD

23.760

23.790

24.070

50

50

50

Nguồn: Vietcombank.

Trong số 20 ngoại tệ đang được giao dịch tại Vietcombank, chỉ có 12 loại tiền tệ được Vietcombank mua - bán bằng tiền mặt hoặc chuyển khoản đó là: Đô la Mỹ (USD), euro (EUR), nhân dân tệ (CNY), đô la Úc (AUD), bảng Anh (GBP), đô la Canada (CAD), franc Thuỵ Sĩ (CHF), đô la Singapore (SGD), won Hàn Quốc (KRW), yen Nhật (JPY), đô la HongKong (HKD), bath Thái Lan (THB).

Với 8 ngoại tệ còn lại, khách hàng có thể giao dịch bằng hình thức chuyển khoản: Krone Đan Mạch (DKK), rupee Ấn Độ (INR), Dinar Kuwaiti (KWD), ringgit Malaysia (MYR), Krone Na Uy (NOK), Rúp Nga (RUB), Rian Ả-Rập-Xê-Út (SAR) và Krona Thụy Điển (SEK).

Thông tin tỷ giá ngân hàng Vietcombank trên đây chỉ có tính chất tham khảo. Khách hàng vui lòng liên hệ trực tiếp đến tổng đài chăm sóc khách hàng 24/7: 1900 54 54 13 hoặc các chi nhánh ngân hàng để biết thêm thông tin chi tiết. 

Ngọc Mai