Tỷ giá ngân hàng Vietcombank (VCB) ngày 12/10: USD, euro tăng giá
Ngân hàng TMCP Ngoại thương Việt Nam (Vietcombank) hiện đang thực hiện giao dịch mua - bán 20 loại tiền tệ quốc tế. Trong đó có nhiều đồng ngoại tệ chủ chốt như: Euro, đô la Mỹ, nhân dân tệ, bảng Anh, yen Nhật, rúp Nga, đô la Úc…
Khảo sát vào lúc 9h40 hôm nay ngày 12/10: Đồng USD bất ngờ tăng giá mạnh sau nhiều ngày giữ tỷ giá ổn định. Bên cạnh đó Vietcombank cũng điều chỉnh tăng giá cho một số ngoại tệ như: Đô la Canada, nhân dân tệ, euro, won Hàn Quốc, đô la Singapore…
Trong khi đó cũng có nhiều ngoại tệ ghi nhận giảm giá so với phiên giao dịch sáng qua như: Bảng Anh, yen Nhật, krone Na Uy, đô la Úc, baht Thái…
- TIN LIÊN QUAN
-
Tỷ giá ngân hàng Vietcombank (VCB) ngày 13/10: Bảng Anh quay đầu tăng giá mạnh 13/10/2022 - 10:06
Tỷ giá ngân hàng Vietcombank của một số đồng ngoại tệ:
Tỷ giá đô la Mỹ (USD) tăng mạnh thêm 50 đồng ở hai chiều giao dịch, nâng giá mua - bán lên mức 23.760 VND/USD - 24.070 VND/USD.
Tỷ giá euro (EUR) quay đầu tăng giá nhẹ, theo đó giá mua vào là 22.618,69 VND/EUR tăng 17,05 đồng - giá bán ra là 23.884,44 VND/EUR tăng 17,92 đồng.
Tỷ giá bảng Anh (GBP) tiếp đà giảm mạnh 202,45 - 211,16 đồng so với hôm qua, giá mua - bán hạ xuống còn 25.579,80 VND/GBP - bán ra là 26.669,68 VND/GBP.
Tỷ giá nhân dân tệ (CNY) đảo chiều tăng nhẹ, mua vào với giá 3.271,48 VND/CNY tăng 2,01 đồng - bán ra với giá 3.411,38 VND/CNY tăng 2,08 đồng.
Tỷ giá yen Nhật (JPY) giảm thêm 0,15 đồng và 0,16 ở mỗi chiều mua - bán, giá giao dịch tương ứng là 159,30 VND/JPY - 168,64 VND/JPY.
Tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) ở chiều mua vào là 14,45 VND/KRW, chiều bán ra là 17,6 VND/KRW, tăng nhẹ 0,01 ở cả hai chiều giao dịch.
Tỷ giá đô la Úc (AUD) tiếp tục giảm thêm trong sáng nay, được mua vào với giá 14.602,71 VND/AUD giảm 46,24 đồng và bán ra với giá 15.224,88 VND/AUD giảm 48,27 đồng.
Tỷ giá baht Thái (THB) giao dịch ở mức 554,23 VND/THB (mua vào) - 639,46 VND/THB (bán ra), giảm lần lượt 1,03 đồng và 1,18 đồng ở mỗi chiều.
Tổng hợp tỷ giá ngoại tệ ngân hàng Vietcombank hôm nay
Ngoại tệ |
Tỷ giá ngoại tệ hôm nay |
Tăng/giảm so với ngày trước đó |
|||||
Mua |
Bán |
Mua |
Bán |
||||
Tên ngoại tệ |
Mã NT |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
||
Đô la Úc |
AUD |
14.602,71 |
14.750,21 |
15.224,88 |
-46,24 |
-46,71 |
-48,27 |
Đô la Canada |
CAD |
16.914,04 |
17.084,89 |
17.634,70 |
30,47 |
30,78 |
31,71 |
Franc Thụy Sĩ |
CHF |
23.388,91 |
23.625,16 |
24.385,44 |
95,63 |
96,60 |
99,62 |
Nhân dân tệ |
CNY |
3.271,48 |
3.304,52 |
3.411,38 |
2,01 |
2,02 |
2,08 |
Krone Đan Mạch |
DKK |
- |
3.063,94 |
3.181,58 |
- |
2,42 |
2,50 |
Euro |
EUR |
22.618,69 |
22.847,16 |
23.884,44 |
17,05 |
17,22 |
17,92 |
Bảng Anh |
GBP |
25.579,80 |
25.838,19 |
26.669,68 |
-202,45 |
-204,49 |
-211,16 |
Đô la Hồng Kông |
HKD |
2.970,88 |
3.000,89 |
3.097,46 |
6,22 |
6,28 |
6,47 |
Rupee Ấn Độ |
INR |
- |
290,10 |
301,72 |
- |
1,10 |
1,14 |
Yen Nhật |
JPY |
159,30 |
160,91 |
168,64 |
-0,15 |
-0,15 |
-0,16 |
Won Hàn Quốc |
KRW |
14,45 |
16,05 |
17,6 |
0,01 |
0,01 |
0,01 |
Dinar Kuwait |
KWD |
- |
76.975,08 |
80.060,17 |
- |
235,23 |
244,38 |
Ringgit Malaysia |
MYR |
- |
5.068,14 |
5.179,17 |
- |
0,84 |
0,83 |
Krone Na Uy |
NOK |
- |
2.179,74 |
2.272,51 |
- |
-13,70 |
-14,29 |
Rúp Nga |
RUB |
- |
322,35 |
436,84 |
- |
-12,29 |
-16,67 |
Riyal Ả Rập Xê Út |
SAR |
- |
6.349,73 |
6.604,22 |
- |
13,28 |
13,79 |
Krona Thụy Điển |
SEK |
- |
2.062,83 |
2.150,62 |
- |
-10,19 |
-10,63 |
Đô la Singapore |
SGD |
16.208,70 |
16.372,43 |
16.899,31 |
7,99 |
8,08 |
8,28 |
Baht Thái |
THB |
554,23 |
615,82 |
639,46 |
-1,03 |
-1,13 |
-1,18 |
Đô la Mỹ |
USD |
23.760 |
23.790 |
24.070 |
50 |
50 |
50 |
Nguồn: Vietcombank.
Trong số 20 ngoại tệ đang được giao dịch tại Vietcombank, chỉ có 12 loại tiền tệ được Vietcombank mua - bán bằng tiền mặt hoặc chuyển khoản đó là: Đô la Mỹ (USD), euro (EUR), nhân dân tệ (CNY), đô la Úc (AUD), bảng Anh (GBP), đô la Canada (CAD), franc Thuỵ Sĩ (CHF), đô la Singapore (SGD), won Hàn Quốc (KRW), yen Nhật (JPY), đô la HongKong (HKD), bath Thái Lan (THB).
Với 8 ngoại tệ còn lại, khách hàng có thể giao dịch bằng hình thức chuyển khoản: Krone Đan Mạch (DKK), rupee Ấn Độ (INR), Dinar Kuwaiti (KWD), ringgit Malaysia (MYR), Krone Na Uy (NOK), Rúp Nga (RUB), Rian Ả-Rập-Xê-Út (SAR) và Krona Thụy Điển (SEK).
Thông tin tỷ giá ngân hàng Vietcombank trên đây chỉ có tính chất tham khảo. Khách hàng vui lòng liên hệ trực tiếp đến tổng đài chăm sóc khách hàng 24/7: 1900 54 54 13 hoặc các chi nhánh ngân hàng để biết thêm thông tin chi tiết.