Tỷ giá ngân hàng Vietcombank (VCB) ngày 11/10: Nhiều ngoại tệ chủ chốt giảm giá
Ngân hàng TMCP Ngoại thương Việt Nam (Vietcombank) hiện đang thực hiện giao dịch mua - bán 20 loại tiền tệ quốc tế. Trong đó có nhiều đồng ngoại tệ chủ chốt như: Euro, đô la Mỹ, nhân dân tệ, bảng Anh, yen Nhật, rúp Nga, đô la Úc…
Khảo sát vào lúc 9h40 hôm nay ngày 11/10: Tỷ giá USD và riyal Ả Rập Xê Út vẫn tiếp tục được giữ ổn định ở cả hai chiều mua - bán.
Chỉ có ba ngoại tệ được điều chỉnh tăng giá trong sáng nay là rupee Ấn Độ, krone Na Uy và rúp Nga.
Trong khi đó VCB giảm giá hầu hết các ngoại tệ đang được giao dịch tại ngân hàng này, có thể kể đến như: Euro, bảng Anh, nhân dân tệ, yen Nhật, đô la Úc, won Hàn Quốc, đô la Canada…
- TIN LIÊN QUAN
-
Tỷ giá ngân hàng Vietcombank (VCB) ngày 12/10: USD, euro tăng giá 12/10/2022 - 10:01
Tỷ giá ngân hàng Vietcombank của một số đồng ngoại tệ:
Tỷ giá đô la Mỹ (USD) không đổi trong sáng nay, mua - bán ở mức 23.710 VND/USD - 24.020 VND/USD.
Tỷ giá euro (EUR) tiếp tục giảm thêm 53,51 đồng - 56,51 đồng so với hôm qua, giá mua vào là 22.601,64 VND/EUR - giá bán ra là 23.866,52 VND/EUR.
Tỷ giá bảng Anh (GBP) ở chiều mua vào là 25.782,25 VND/GBP - bán ra là 26.880,84 VND/GBP, giảm nhẹ 20,94 đồng và 21,84 đồng ở mỗi chiều giao dịch.
Tỷ giá nhân dân tệ (CNY) bất ngờ giảm giá mạnh tại VCB, mua vào với giá 3.269,47 VND/CNY giảm 18,30 đồng - bán ra với giá 3.409,30 VND/CNY giảm 19,08 đồng.
Tỷ giá yen Nhật (JPY) ở mỗi chiều mua - bán là 159,45 VND/JPY - 168,80 VND/JPY, giảm nhẹ 0,19 đồng và 0,20 đồng so với hôm qua.
Tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) chiều mua vào giảm 0,03 đồng xuống mức 14,44 VND/KRW, chiều bán ra giảm 0,04 đồng xuống mức 17,59 VND/KRW.
Tỷ giá đô la Úc (AUD) tiếp đà giảm sâu, VCB mua vào với giá 14.648,95 VND/AUD giảm 153,57 đồng và bán ra với giá 15.273,15 VND/AUD giảm 160,11 đồng.
Tỷ giá baht Thái (THB) ghi nhận ở mức 555,26 VND/THB (mua vào) - 640,64 VND/THB (bán ra), tiếp tục giảm thêm 4,57 đồng và 5,28 đồng ở mỗi chiều.
Tổng hợp tỷ giá ngoại tệ ngân hàng Vietcombank hôm nay
Ngoại tệ |
Tỷ giá ngoại tệ hôm nay |
Tăng/giảm so với ngày trước đó |
|||||
Mua |
Bán |
Mua |
Bán |
||||
Tên ngoại tệ |
Mã NT |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
||
Đô la Úc |
AUD |
14.648,95 |
14.796,92 |
15.273,15 |
-153,57 |
-155,12 |
-160,11 |
Đô la Canada |
CAD |
16.883,57 |
17.054,11 |
17.602,99 |
-67,64 |
-68,32 |
-70,52 |
Franc Thụy Sĩ |
CHF |
23.293,28 |
23.528,56 |
24.285,82 |
-124,22 |
-125,48 |
-129,51 |
Nhân dân tệ |
CNY |
3.269,47 |
3.302,50 |
3.409,30 |
-18,30 |
-18,48 |
-19,08 |
Krone Đan Mạch |
DKK |
- |
3.061,52 |
3.179,08 |
- |
-7,18 |
-7,45 |
Euro |
EUR |
22.601,64 |
22.829,94 |
23.866,52 |
-53,51 |
-54,05 |
-56,51 |
Bảng Anh |
GBP |
25.782,25 |
26.042,68 |
26.880,84 |
-20,94 |
-21,15 |
-21,84 |
Đô la Hồng Kông |
HKD |
2.964,66 |
2.994,61 |
3.090,99 |
-0,04 |
-0,04 |
-0,04 |
Rupee Ấn Độ |
INR |
- |
289,00 |
300,58 |
- |
1,48 |
1,54 |
Yen Nhật |
JPY |
159,45 |
161,06 |
168,80 |
-0,19 |
-0,20 |
-0,20 |
Won Hàn Quốc |
KRW |
14,44 |
16,04 |
17,59 |
-0,03 |
-0,04 |
-0,04 |
Dinar Kuwait |
KWD |
- |
76.739,85 |
79.815,79 |
- |
-123,85 |
-128,82 |
Ringgit Malaysia |
MYR |
- |
5.067,30 |
5.178,34 |
- |
-15,27 |
-15,60 |
Krone Na Uy |
NOK |
- |
2.193,44 |
2.286,80 |
- |
9,20 |
9,59 |
Rúp Nga |
RUB |
- |
334,64 |
453,51 |
- |
7,23 |
9,80 |
Riyal Ả Rập Xê Út |
SAR |
- |
6.336,45 |
6.590,43 |
- |
0,00 |
0,00 |
Krona Thụy Điển |
SEK |
- |
2.073,02 |
2.161,25 |
- |
-11,60 |
-12,09 |
Đô la Singapore |
SGD |
16.200,71 |
16.364,35 |
16.891,03 |
-29,37 |
-29,67 |
-30,62 |
Baht Thái |
THB |
555,26 |
616,95 |
640,64 |
-4,57 |
-5,08 |
-5,28 |
Đô la Mỹ |
USD |
23.710 |
23.740 |
24.020 |
0 |
0 |
0 |
Nguồn: Vietcombank.
Trong số 20 ngoại tệ đang được giao dịch tại Vietcombank, chỉ có 12 loại tiền tệ được Vietcombank mua - bán bằng tiền mặt hoặc chuyển khoản đó là: Đô la Mỹ (USD), euro (EUR), nhân dân tệ (CNY), đô la Úc (AUD), bảng Anh (GBP), đô la Canada (CAD), franc Thuỵ Sĩ (CHF), đô la Singapore (SGD), won Hàn Quốc (KRW), yen Nhật (JPY), đô la HongKong (HKD), bath Thái Lan (THB).
Với 8 ngoại tệ còn lại, khách hàng có thể giao dịch bằng hình thức chuyển khoản: Krone Đan Mạch (DKK), rupee Ấn Độ (INR), Dinar Kuwaiti (KWD), ringgit Malaysia (MYR), Krone Na Uy (NOK), Rúp Nga (RUB), Rian Ả-Rập-Xê-Út (SAR) và Krona Thụy Điển (SEK).
Thông tin tỷ giá ngân hàng Vietcombank trên đây chỉ có tính chất tham khảo. Khách hàng vui lòng liên hệ trực tiếp đến tổng đài chăm sóc khách hàng 24/7: 1900 54 54 13 hoặc các chi nhánh ngân hàng để biết thêm thông tin chi tiết.