Tỷ giá ngoại tệ hôm nay 10/10: Yen Nhật, đô la Úc có xu hướng giảm giá
Tỷ giá yen Nhật tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá yen Nhật (JPY) hôm nay 10/10 ở chiều mua vào có 1 ngân hàng tăng giá nhẹ và 7 ngân hàng điều chỉnh giảm giá. Trong khi đó ở chiều bán ra giá yen Nhật ghi nhận giảm xuống tại cả 8 ngân hàng được khảo sát.
Eximbank tiếp tục là ngân hàng có giá mua vào yen Nhật (JPY) cao nhất là 162,10 VND/JPY. Bên cạnh đây tại nhà băng này cũng bán ra yen Nhật với giá thấp nhất là 165,98 VND/JPY.
Ngân hàng |
Tỷ giá JPY hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
159,64 |
161,26 |
169 |
-0,71 |
-0,71 |
-0,75 |
Agribank |
160,68 |
161,33 |
168,45 |
-1,57 |
-1,07 |
-0,59 |
Vietinbank |
160,95 |
160,95 |
169,5 |
-0,5 |
0,7 |
-0,3 |
BIDV |
160,53 |
161,5 |
168,75 |
-0,66 |
-0,66 |
-0,66 |
Techcombank |
157,55 |
160,71 |
169,83 |
-0,03 |
-0,04 |
-0,09 |
NCB |
160,30 |
161,50 |
167,67 |
0,05 |
0,05 |
-0,57 |
Eximbank |
162,10 |
162,59 |
165,98 |
-0,48 |
-0,48 |
-0,49 |
Sacombank |
161,75 |
162,75 |
169,33 |
-0,55 |
-0,55 |
-0,54 |
- TIN LIÊN QUAN
-
Tỷ giá ngoại tệ hôm nay 11/10: Đồng loạt giảm giá ở hai chiều giao dịch 11/10/2022 - 10:29
Tỷ giá đô la Úc tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá đô la Úc (AUD) sáng thứ Hai ghi nhận giảm giá so với cuối tuần trước tại hầu hết các ngân hàng được khảo sát.
Có giá mua vào đô la Úc cao nhất là ngân hàng Eximbank, ghi nhận ở mức 15.016 VND/AUD. Bên cạnh đó Eximbank cũng có giá bán ra thấp nhất ở mức 15.391 VND/AUD.
Ngân hàng |
Tỷ giá AUD hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
14.802,52 |
14.952,04 |
15.433,26 |
-114,00 |
-115,16 |
-118,86 |
Agribank |
14.863 |
14.923 |
15.507 |
-85 |
-85 |
-86 |
Vietinbank |
14.945 |
15.045 |
15.595 |
-160 |
136 |
-14 |
BIDV |
14.876 |
14.966 |
15.459 |
-94 |
-95 |
-96 |
Techcombank |
14.672 |
14.933 |
15.557 |
-16 |
-16 |
-19 |
NCB |
14.853 |
14.953 |
15.607 |
53 |
53 |
-61 |
Eximbank |
15.016 |
15.061 |
15.391 |
-94 |
-94 |
-95 |
Sacombank |
14.921 |
15.021 |
15.680 |
-101 |
-101 |
-100 |
Tỷ giá bảng Anh tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá bảng Anh (GBP) hôm nay ở chiều mua vào có 2 ngân hàng tăng giá và 6 ngân hàng giảm giá. Bên cạnh đó ở chiều bán ra cũng có 2 ngân hàng tăng giá và 6 ngân hàng điều chỉnh giảm so với tuần trước.
Eximbank có giá mua vào bảng Anh (GBP) cao nhất ở mức 26.171 VND/GBP. Đồng thời ngân hàng này cũng có giá bán ra bảng Anh thấp nhất ở mức 26.798 VND/GBP.
Ngân hàng |
Tỷ giá GBP hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
25.803,19 |
26.063,83 |
26.902,68 |
-207,08 |
-209,17 |
-215,90 |
Agribank |
26.007 |
26.164 |
26.933 |
-113 |
-114 |
-15 |
Vietinbank |
26.105 |
26.155 |
27.115 |
-222 |
232 |
22 |
BIDV |
25.956 |
26.113 |
27.064 |
-200 |
-201 |
-215 |
Techcombank |
25.727 |
26.083 |
27.015 |
22 |
22 |
18 |
NCB |
26.017 |
26.137 |
26.944 |
74 |
74 |
-51 |
Eximbank |
26.171 |
26.250 |
26.798 |
-179 |
-179 |
-183 |
Sacombank |
26.164 |
26.214 |
26.935 |
-200 |
-200 |
-187 |
Tỷ giá won Hàn Quốc tại các ngân hàng hôm nay
Khảo sát tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) ở chiều mua vào có 4 ngân hàng giảm giá và 2 ngân hàng không mua vào won Hàn Quốc bằng tiền mặt. Tại chiều bán ra có 5 ngân hàng giảm giá và 1 ngân hàng giữ nguyên giá bán.
BIDV có giá mua vào won Hàn Quốc cao nhất ở mức 15 VND/KRW. Trong khi Agribank có giá bán ra won thấp nhất hôm nay ở mức 17,43 VND/KRW.
Ngân hàng |
Tỷ giá KRW hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
14,47 |
16,08 |
17,63 |
-0,14 |
-0,15 |
-0,17 |
Agribank |
- |
16,06 |
17,43 |
- |
-0,16 |
-1,19 |
Vietinbank |
14,94 |
15,74 |
18,54 |
-0,28 |
0,89 |
-0,11 |
BIDV |
15 |
- |
17,56 |
-0,14 |
- |
-0,16 |
Techcombank |
- |
- |
19 |
- |
- |
0 |
NCB |
12,89 |
14,89 |
18,49 |
-0,02 |
-0,02 |
-0,02 |
Tỷ giá nhân dân tệ tại các ngân hàng hôm nay
Khảo sát tỷ giá nhân dân tệ (CNY) tại 5 ngân hàng trong nước, chỉ Vietcombank giao dịch mua vào nhân dân tệ bằng tiền mặt, giữ nguyên giá so với cuối tuần trước. Ở chiều bán ra có 2 ngân hàng tăng giá, 1 ngân hàng giảm giá và 2 ngân hàng có giá bán không đổi.
Tỷ giá Vietcombank mua vào đồng nhân dân tệ (CNY) ghi nhận được là 3.287,77 VND/CNY. BIDV có giá bán ra thấp nhất trong các ngân hàng là 3.413 VND/CNY.
Ngân hàng |
Tỷ giá CNY hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
3.287,77 |
3.320,98 |
3.428,38 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
Vietinbank |
- |
3.319 |
3.429 |
- |
33 |
3 |
BIDV |
- |
3.306 |
3.413 |
- |
1 |
-1 |
Techcombank |
- |
2.940 |
3.470 |
- |
0 |
0 |
Eximbank |
- |
3.303 |
3.416 |
- |
3 |
3 |
Bên cạnh đó một số loại ngoại tệ khác được giao dịch tại Vietcombank với tỷ giá như sau:
Tỷ giá USD đang có giá mua vào - bán ra là: 23.710 - 24.020 VND/USD.
Tỷ giá euro (EUR) đang có giá mua vào - bán ra là: 22.655,15 - 23.923,03 VND/EUR.
Tỷ giá đô la Singapore (SGD) đang có giá mua vào - bán ra là: 16.230,08 - 16.921,65 VND/SGD.
Tỷ giá đô la Canada (CAD) đang có giá mua vào - bán ra là: 16.951,21 - 17.673,51 VND/CAD.
Tỷ giá baht Thái Lan (THB) đang có giá mua vào - bán ra là: 559,83 - 645,92 VND/THB.
Bảng tỷ giá ngoại tệ trên đây có thể thay đổi vào tùy từng thời điểm trong ngày. Quý khách vui lòng liên hệ tới ngân hàng để cập nhật tỷ giá ngoại tệ mới nhất.