Tỷ giá ngân hàng Vietcombank (VCB) ngày 10/10: Bảng Anh, yen Nhật giảm giá
Ngân hàng TMCP Ngoại thương Việt Nam (Vietcombank) hiện đang thực hiện giao dịch mua - bán 20 loại tiền tệ quốc tế. Trong đó có nhiều đồng ngoại tệ chủ chốt như: Euro, đô la Mỹ, nhân dân tệ, bảng Anh, yen Nhật, rúp Nga, đô la Úc…
Khảo sát vào lúc 9h40 hôm nay ngày 10/10: Nhân dân tệ, USD và riyal Ả Rập Xê Út vẫn được giữ nguyên tỷ giá so với khảo sát vào cuối tuần trước.
Vietcombank điều chỉnh tăng giá 4 đồng tiền tệ quốc tế gồm có đô la Hồng Kông, dinar Kuwait, ringgit Malaysia và krone Na Uy.
Trong khi đó đa số ngoại tệ đang được giao dịch tại ngân hàng này ghi nhận giảm giá so với trước như: Đô la Úc, đô la canada, franc Thụy Sĩ, euro, bảng Anh, yen Nhật, won Hàn Quốc…
- TIN LIÊN QUAN
-
Tỷ giá ngân hàng Vietcombank (VCB) ngày 11/10: Nhiều ngoại tệ chủ chốt giảm giá 11/10/2022 - 09:58
Tỷ giá ngân hàng Vietcombank của một số đồng ngoại tệ:
Tỷ giá đô la Mỹ (USD) giữ ổn định giá mua - bán ở mức 23.710 VND/USD - 24.020 VND/USD.
Tỷ giá euro (EUR) giảm mạnh trong sáng đầu tuần, giá mua vào là 22.655,15 VND/EUR giảm 153,57 đồng - giá bán ra là 23.923,03 VND/EUR giảm 162,16 đồng.
Tỷ giá bảng Anh (GBP) vẫn tiếp tục giảm thêm 207,08 - 215,90 đồng ở mỗi chiều mua - bán. Giá giao dịch tương ứng là 25.803,19 VND/GBP - 26.902,68 VND/GBP.
Tỷ giá nhân dân tệ (CNY) ở hai chiều mua - bán là 3.287,77 VND/CNY - 3.428,38 VND/CNY, duy trì ổn định không đổi.
Tỷ giá yen Nhật (JPY) theo hai chiều mua - bán là 159,64 VND/JPY - 169,00 VND/JPY, ghi nhận giảm 0,71 đồng và 0,75 đồng ở mỗi chiều.
Tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) tiếp tục giảm giá xuống mức 14,47 VND/KRW (mua vào) - 17,63 VND/KRW (bán ra) với mức giảm tương ứng là 0,14 đồng và 0,17 đồng.
Tỷ giá đô la Úc (AUD) ở chiều mua vào là 14.802,52 VND/AUD giảm 114,00 đồng và ở chiều bán ra là 15.433,26 VND/AUD giảm 118,86 đồng.
Tỷ giá baht Thái (THB) ở chiều mua vào là 559,83 VND/THB và ở chiều bán ra là 645,92 VND/THB, giảm lần lượt 3,44 đồng và 3,96 đồng ở mỗi chiều.
Tổng hợp tỷ giá ngoại tệ ngân hàng Vietcombank hôm nay
Ngoại tệ |
Tỷ giá ngoại tệ hôm nay |
Tăng/giảm so với ngày trước đó |
|||||
Mua |
Bán |
Mua |
Bán |
||||
Tên ngoại tệ |
Mã NT |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
||
Đô la Úc |
AUD |
14.802,52 |
14.952,04 |
15.433,26 |
-114,00 |
-115,16 |
-118,86 |
Đô la Canada |
CAD |
16.951,21 |
17.122,43 |
17.673,51 |
-2,47 |
-2,50 |
-2,57 |
Franc Thụy Sĩ |
CHF |
23.417,50 |
23.654,04 |
24.415,33 |
-111,28 |
-112,40 |
-116,02 |
Nhân dân tệ |
CNY |
3.287,77 |
3.320,98 |
3.428,38 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
Krone Đan Mạch |
DKK |
- |
3.068,70 |
3.186,53 |
- |
-20,51 |
-21,29 |
Euro |
EUR |
22.655,15 |
22.883,99 |
23.923,03 |
-153,57 |
-155,12 |
-162,16 |
Bảng Anh |
GBP |
25.803,19 |
26.063,83 |
26.902,68 |
-207,08 |
-209,17 |
-215,90 |
Đô la Hồng Kông |
HKD |
2.964,70 |
2.994,65 |
3.091,03 |
0,04 |
0,04 |
0,04 |
Rupee Ấn Độ |
INR |
- |
287,52 |
299,04 |
- |
-1,61 |
-1,67 |
Yen Nhật |
JPY |
159,64 |
161,26 |
169,00 |
-0,71 |
-0,71 |
-0,75 |
Won Hàn Quốc |
KRW |
14,47 |
16,08 |
17,63 |
-0,14 |
-0,15 |
-0,17 |
Dinar Kuwait |
KWD |
- |
76.863,70 |
79.944,61 |
- |
49,59 |
51,58 |
Ringgit Malaysia |
MYR |
- |
5.082,57 |
5.193,94 |
- |
2,19 |
2,24 |
Krone Na Uy |
NOK |
- |
2.184,24 |
2.277,21 |
- |
0,38 |
0,41 |
Rúp Nga |
RUB |
- |
327,41 |
443,71 |
- |
-10,50 |
-14,23 |
Riyal Ả Rập Xê Út |
SAR |
- |
6.336,45 |
6.590,43 |
- |
0,00 |
0,00 |
Krona Thụy Điển |
SEK |
- |
2.084,62 |
2.173,34 |
- |
-14,84 |
-15,47 |
Đô la Singapore |
SGD |
16.230,08 |
16.394,02 |
16.921,65 |
-55,65 |
-56,22 |
-58,03 |
Baht Thái |
THB |
559,83 |
622,03 |
645,92 |
-3,44 |
-3,82 |
-3,96 |
Đô la Mỹ |
USD |
23.710 |
23.740 |
24.020 |
0 |
0 |
0 |
Nguồn: Vietcombank.
Trong số 20 ngoại tệ đang được giao dịch tại Vietcombank, chỉ có 12 loại tiền tệ được Vietcombank mua - bán bằng tiền mặt hoặc chuyển khoản đó là: Đô la Mỹ (USD), euro (EUR), nhân dân tệ (CNY), đô la Úc (AUD), bảng Anh (GBP), đô la Canada (CAD), franc Thuỵ Sĩ (CHF), đô la Singapore (SGD), won Hàn Quốc (KRW), yen Nhật (JPY), đô la HongKong (HKD), bath Thái Lan (THB).
Với 8 ngoại tệ còn lại, khách hàng có thể giao dịch bằng hình thức chuyển khoản: Krone Đan Mạch (DKK), rupee Ấn Độ (INR), Dinar Kuwaiti (KWD), ringgit Malaysia (MYR), Krone Na Uy (NOK), Rúp Nga (RUB), Rian Ả-Rập-Xê-Út (SAR) và Krona Thụy Điển (SEK).
Thông tin tỷ giá ngân hàng Vietcombank trên đây chỉ có tính chất tham khảo. Khách hàng vui lòng liên hệ trực tiếp đến tổng đài chăm sóc khách hàng 24/7: 1900 54 54 13 hoặc các chi nhánh ngân hàng để biết thêm thông tin chi tiết.