Tỷ giá ngân hàng Vietcombank (VCB) ngày 13/10: Bảng Anh quay đầu tăng giá mạnh
Ngân hàng TMCP Ngoại thương Việt Nam (Vietcombank) hiện đang thực hiện giao dịch mua - bán 20 loại tiền tệ quốc tế. Trong đó có nhiều đồng ngoại tệ chủ chốt như: Euro, đô la Mỹ, nhân dân tệ, bảng Anh, yen Nhật, rúp Nga, đô la Úc…
Khảo sát vào lúc 9h45 hôm nay ngày 13/10: Đồng đô la Mỹ tiếp tục tăng giá nhẹ, bên cạnh đó Vietcombank cũng điều chỉnh tăng giá thêm cho nhiều ngoại tệ khác như: Đô la Úc, franc Thụy Sĩ, euro, bảng Anh, won Hàn Quốc, rúp Nga, baht Thái, đô la Singapore…
Bên cạnh đó cũng có một số đồng tiền tệ khác ghi nhận giảm giá trong sáng nay như: Đô la Canada, nhân dân tệ, yen Nhật, dinar Kuwait và ringgit Malaysia.
- TIN LIÊN QUAN
-
Tỷ giá ngân hàng Vietcombank (VCB) ngày 14/10: Nhiều ngoại tệ tăng giá mạnh 14/10/2022 - 09:58
Tỷ giá ngân hàng Vietcombank của một số đồng ngoại tệ:
Tỷ giá đô la Mỹ (USD) nhích nhẹ thêm 10 đồng ở mỗi chiều giao dịch, giá mua - bán lần lượt là 23.770 VND/USD - 24.080 VND/USD.
Tỷ giá euro (EUR) vẫn tiếp tục tăng nhẹ trong sáng nay, giá mua vào là 22.656,14 VND/EUR tăng 37,45 đồng - giá bán ra là 23.923,97 VND/EUR tăng 39,53 đồng.
Tỷ giá bảng Anh (GBP) bất ngờ đảo chiều tăng mạnh trở lại, giá mua - bán tương ứng là 25.914,73 VND/GBP - 27.018,85 VND/GBP, tăng 334,93 đồng và 349,17 đồng so với hôm qua.
Tỷ giá nhân dân tệ (CNY) quay đầu giảm trở lại, mua vào với giá 3.269,15 VND/CNY giảm 2,33 đồng - bán ra với giá 3.408,95 VND/CNY giảm 2,43 đồng.
Tỷ giá yen Nhật (JPY) ở chiều mua vào là 158,67 VND/JPY giảm 0,63 đồng - ở chiều bán ra là 167,97 VND/JPY, giảm 0,67 đồng.
Tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) ở chiều mua vào là 14,52 VND/KRW tăng thêm 0,07 đồng và chiều bán ra là 17,7 VND/KRW, tăng 0,10 đồng.
Tỷ giá đô la Úc (AUD) quay đầu tăng giá trong sáng nay, mua vào ở mức 14.662,46 VND/AUD tăng 59,75 đồng và bán ra ở mức 15.287,17 VND/AUD tăng 62,29 đồng.
Tỷ giá baht Thái (THB) mua vào ở mức 559,31 VND/THB và bán ra ở mức 645,31 VND/THB, ghi nhận tăng 5,08 đồng và 5,85 đồng so với hôm qua.
Tổng hợp tỷ giá ngoại tệ ngân hàng Vietcombank hôm nay
Ngoại tệ |
Tỷ giá ngoại tệ hôm nay |
Tăng/giảm so với ngày trước đó |
|||||
Mua |
Bán |
Mua |
Bán |
||||
Tên ngoại tệ |
Mã NT |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
||
Đô la Úc |
AUD |
14.662,46 |
14.810,57 |
15.287,17 |
59,75 |
60,36 |
62,29 |
Đô la Canada |
CAD |
16.896,61 |
17.067,28 |
17.616,51 |
-17,43 |
-17,61 |
-18,19 |
Franc Thụy Sĩ |
CHF |
23.408,08 |
23.644,53 |
24.405,41 |
19,17 |
19,37 |
19,97 |
Nhân dân tệ |
CNY |
3.269,15 |
3.302,17 |
3.408,95 |
-2,33 |
-2,35 |
-2,43 |
Krone Đan Mạch |
DKK |
- |
3.068,94 |
3.186,77 |
- |
5,00 |
5,19 |
Euro |
EUR |
22.656,14 |
22.884,99 |
23.923,97 |
37,45 |
37,83 |
39,53 |
Bảng Anh |
GBP |
25.914,73 |
26.176,49 |
27.018,85 |
334,93 |
338,30 |
349,17 |
Đô la Hồng Kông |
HKD |
2.972,46 |
3.002,48 |
3.099,10 |
1,58 |
1,59 |
1,64 |
Rupee Ấn Độ |
INR |
- |
290,43 |
302,07 |
- |
0,33 |
0,35 |
Yen Nhật |
JPY |
158,67 |
160,27 |
167,97 |
-0,63 |
-0,64 |
-0,67 |
Won Hàn Quốc |
KRW |
14,52 |
16,14 |
17,7 |
0,07 |
0,09 |
0,10 |
Dinar Kuwait |
KWD |
- |
76.932,82 |
80.016,16 |
- |
-42,26 |
-44,01 |
Ringgit Malaysia |
MYR |
- |
5.055,11 |
5.165,85 |
- |
-13,03 |
-13,32 |
Krone Na Uy |
NOK |
- |
2.180,01 |
2.272,78 |
- |
0,27 |
0,27 |
Rúp Nga |
RUB |
- |
326,53 |
442,52 |
- |
4,18 |
5,68 |
Riyal Ả Rập Xê Út |
SAR |
- |
6.354,07 |
6.608,73 |
- |
4,34 |
4,51 |
Krona Thụy Điển |
SEK |
- |
2.071,62 |
2.159,78 |
- |
8,79 |
9,16 |
Đô la Singapore |
SGD |
16.268,63 |
16.432,96 |
16.961,77 |
59,93 |
60,53 |
62,46 |
Baht Thái |
THB |
559,31 |
621,45 |
645,31 |
5,08 |
5,63 |
5,85 |
Đô la Mỹ |
USD |
23.770 |
23.800 |
24.080 |
10 |
10 |
10 |
Nguồn: Vietcombank.
Trong số 20 ngoại tệ đang được giao dịch tại Vietcombank, chỉ có 12 loại tiền tệ được Vietcombank mua - bán bằng tiền mặt hoặc chuyển khoản đó là: Đô la Mỹ (USD), euro (EUR), nhân dân tệ (CNY), đô la Úc (AUD), bảng Anh (GBP), đô la Canada (CAD), franc Thuỵ Sĩ (CHF), đô la Singapore (SGD), won Hàn Quốc (KRW), yen Nhật (JPY), đô la HongKong (HKD), bath Thái Lan (THB).
Với 8 ngoại tệ còn lại, khách hàng có thể giao dịch bằng hình thức chuyển khoản: Krone Đan Mạch (DKK), rupee Ấn Độ (INR), Dinar Kuwaiti (KWD), ringgit Malaysia (MYR), Krone Na Uy (NOK), Rúp Nga (RUB), Rian Ả-Rập-Xê-Út (SAR) và Krona Thụy Điển (SEK).
Thông tin tỷ giá ngân hàng Vietcombank trên đây chỉ có tính chất tham khảo. Khách hàng vui lòng liên hệ trực tiếp đến tổng đài chăm sóc khách hàng 24/7: 1900 54 54 13 hoặc các chi nhánh ngân hàng để biết thêm thông tin chi tiết.