Tỷ giá ngân hàng Vietcombank (VCB) ngày 14/10: Nhiều ngoại tệ tăng giá mạnh
Ngân hàng TMCP Ngoại thương Việt Nam (Vietcombank) hiện đang thực hiện giao dịch mua - bán 20 loại tiền tệ quốc tế. Trong đó có nhiều đồng ngoại tệ phổ biến như: Euro, đô la Mỹ, nhân dân tệ, bảng Anh, yen Nhật, rúp Nga, đô la Úc…
Khảo sát vào lúc 9h40 hôm nay ngày 14/10: Đô la Mỹ bất ngờ vọt tăng mạnh tại VCB trong sáng nay. Cùng với đó nhiều ngoại tệ khác cũng đồng loạt tăng giá tại ngân hàng này, gồm có: Đô la Úc, đô la Canada, nhân dân tệ, euro, bảng Anh, yen Nhật, won Hàn Quốc, đô la Singapore…
- TIN LIÊN QUAN
-
Tỷ giá ngân hàng Vietcombank (VCB) ngày 15/10: Giữ ổn định trong sáng thứ Bảy 15/10/2022 - 09:37
Tỷ giá ngân hàng Vietcombank của một số đồng ngoại tệ:
Tỷ giá đô la Mỹ (USD) tăng mạnh thêm 150 đồng ở cả hai chiều giao dịch, giá mua - bán nâng lên mức 23.920 VND/USD - 24.230 VND/USD.
Tỷ giá euro (EUR) đồng thời tăng mạnh trong sáng nay, giá mua vào là 22.939,05 VND/EUR tăng 282,91 đồng - giá bán ra là 24.222,46 VND/EUR tăng 298,49 đồng.
Tỷ giá bảng Anh (GBP) tiếp tục tăng mạnh kỷ lục 629,60 - 656,14 đồng, giá mua - bán lần lượt là 26.544,33 VND/GBP - 27.674,99 VND/GBP.
Tỷ giá nhân dân tệ (CNY) ghi nhận tăng gia mạnh trong sáng hôm nay. Ở chiều mua vào tăng thêm 21,42 đồng lên mức 3.290,57 VND/CNY và ở chiều bán ra tăng 22,30 đồng lên mức 3.431,25 VND/CNY.
Tỷ giá yen Nhật (JPY) ở chiều mua vào là 159,09 VND/JPY tăng 0,42 đồng - ở chiều bán ra là 168,42 VND/JPY, tăng 0,45 đồng.
Tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) ở chiều mua vào là 14,55 VND/KRW và chiều bán ra là 17,73 VND/KRW, cùng tăng thêm 0,03 đồng ở mỗi chiều giao dịch.
Tỷ giá đô la Úc (AUD) được điều chỉnh tăng giá so với hôm qua, mua vào ở mức 14.810,74 VND/AUD tăng 148,28 đồng và bán ra ở mức 15.441,61 VND/AUD tăng 154,44 đồng.
Tỷ giá baht Thái (THB) quay đầu giảm nhẹ, mua vào ở mức 557,50 VND/THB và bán ra ở mức 643,23 VND/THB, ghi giảm 1,81 đồng và 2,08 đồng so với hôm qua.
Tổng hợp tỷ giá ngoại tệ ngân hàng Vietcombank hôm nay
Ngoại tệ |
Tỷ giá ngoại tệ hôm nay |
Tăng/giảm so với ngày trước đó |
|||||
Mua |
Bán |
Mua |
Bán |
||||
Tên ngoại tệ |
Mã NT |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
||
Đô la Úc |
AUD |
14.810,74 |
14.960,35 |
15.441,61 |
148,28 |
149,78 |
154,44 |
Đô la Canada |
CAD |
17.065,60 |
17.237,98 |
17.792,51 |
168,99 |
170,70 |
176,00 |
Franc Thụy Sĩ |
CHF |
23.463,07 |
23.700,07 |
24.462,48 |
54,99 |
55,54 |
57,07 |
Nhân dân tệ |
CNY |
3.290,57 |
3.323,81 |
3.431,25 |
21,42 |
21,64 |
22,30 |
Krone Đan Mạch |
DKK |
- |
3.107,14 |
3.226,40 |
- |
38,20 |
39,63 |
Euro |
EUR |
22.939,05 |
23.170,76 |
24.222,46 |
282,91 |
285,77 |
298,49 |
Bảng Anh |
GBP |
26.544,33 |
26.812,45 |
27.674,99 |
629,60 |
635,96 |
656,14 |
Đô la Hồng Kông |
HKD |
2.990,83 |
3.021,04 |
3.118,23 |
18,37 |
18,56 |
19,13 |
Rupee Ấn Độ |
INR |
- |
292,34 |
304,05 |
- |
1,91 |
1,98 |
Yen Nhật |
JPY |
159,09 |
160,70 |
168,42 |
0,42 |
0,43 |
0,45 |
Won Hàn Quốc |
KRW |
14,55 |
16,17 |
17,73 |
0,03 |
0,03 |
0,03 |
Dinar Kuwait |
KWD |
- |
77.465,19 |
80.569,03 |
- |
532,37 |
552,87 |
Ringgit Malaysia |
MYR |
- |
5.079,22 |
5.190,44 |
- |
24,11 |
24,59 |
Krone Na Uy |
NOK |
- |
2.233,14 |
2.328,15 |
- |
53,13 |
55,37 |
Rúp Nga |
RUB |
- |
328,58 |
445,29 |
- |
2,05 |
2,77 |
Riyal Ả Rập Xê Út |
SAR |
- |
6.394,77 |
6.650,99 |
- |
40,70 |
42,26 |
Krona Thụy Điển |
SEK |
- |
2.099,00 |
2.188,31 |
- |
27,38 |
28,53 |
Đô la Singapore |
SGD |
16.493,71 |
16.660,31 |
17.196,26 |
225,08 |
227,35 |
234,49 |
Baht Thái |
THB |
557,50 |
619,45 |
643,23 |
-1,81 |
-2,00 |
-2,08 |
Đô la Mỹ |
USD |
23.920 |
23.950 |
24.230 |
150 |
150 |
150 |
Nguồn: Vietcombank.
Trong số 20 ngoại tệ đang được giao dịch tại Vietcombank, chỉ có 12 loại tiền tệ được Vietcombank mua - bán bằng tiền mặt hoặc chuyển khoản đó là: Đô la Mỹ (USD), euro (EUR), nhân dân tệ (CNY), đô la Úc (AUD), bảng Anh (GBP), đô la Canada (CAD), franc Thuỵ Sĩ (CHF), đô la Singapore (SGD), won Hàn Quốc (KRW), yen Nhật (JPY), đô la HongKong (HKD), bath Thái Lan (THB).
Với 8 ngoại tệ còn lại, khách hàng có thể giao dịch bằng hình thức chuyển khoản: Krone Đan Mạch (DKK), rupee Ấn Độ (INR), Dinar Kuwaiti (KWD), ringgit Malaysia (MYR), Krone Na Uy (NOK), Rúp Nga (RUB), Rian Ả-Rập-Xê-Út (SAR) và Krona Thụy Điển (SEK).
Thông tin tỷ giá ngân hàng Vietcombank trên đây chỉ có tính chất tham khảo. Khách hàng vui lòng liên hệ trực tiếp đến tổng đài chăm sóc khách hàng 24/7: 1900 54 54 13 hoặc các chi nhánh ngân hàng để biết thêm thông tin chi tiết.