Tỷ giá ngân hàng Vietcombank (VCB) ngày 15/10: Giữ ổn định trong sáng thứ Bảy
Ngân hàng TMCP Ngoại thương Việt Nam (Vietcombank) hiện đang thực hiện giao dịch mua - bán 20 loại tiền tệ quốc tế. Trong đó có nhiều đồng ngoại tệ phổ biến như: Euro, đô la Mỹ, nhân dân tệ, bảng Anh, yen Nhật, rúp Nga, đô la Úc…
Khảo sát vào lúc 9h20 hôm nay ngày 15/10: Tỷ giá tất cả các ngoại tệ đang giao dịch tại Vietcombank đều được giữ nguyên không đổi so với phiên giao dịch buổi sáng hôm qua.
- TIN LIÊN QUAN
-
Tỷ giá ngân hàng Vietcombank (VCB) ngày 17/10: Nhiều ngoại tệ mạnh giảm giá 17/10/2022 - 09:58
Tỷ giá ngân hàng Vietcombank của một số ngoại tệ:
Tỷ giá đô la Mỹ (USD) đang giao dịch mua - bán ở mức 23.920 VND/USD - 24.230 VND/USD.
Tỷ giá euro (EUR) ở chiều mua vào là 22.939,05 VND/EUR - ở chiều bán ra là 24.222,46 VND/EUR.
Tỷ giá bảng Anh (GBP) ở hai chiều mua - bán lần lượt là 26.544,33 VND/GBP - 27.674,99 VND/GBP.
Tỷ giá nhân dân tệ (CNY) ở chiều mua vào là 3.290,57 VND/CNY và ở chiều bán ra là 3.431,25 VND/CNY.
Tỷ giá yen Nhật (JPY) ở chiều mua vào là 159,09 VND/JPY - ở chiều bán ra là 168,42 VND/JPY.
Tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) ở chiều mua vào là 14,55 VND/KRW và chiều bán ra là 17,73 VND/KRW.
Tỷ giá đô la Úc (AUD) giao dịch ở mức 14.810,74 VND/AUD (mua vào) - 15.441,61 VND/AUD (bán ra).
Tỷ giá baht Thái (THB) giao dịch mua vào - bán ra lần lượt là 557,50 VND/THB và bán ra ở mức 643,23 VND/THB.
Tổng hợp tỷ giá ngoại tệ ngân hàng Vietcombank hôm nay
Ngoại tệ |
Tỷ giá ngoại tệ hôm nay |
Tăng/giảm so với ngày trước đó |
|||||
Mua |
Bán |
Mua |
Bán |
||||
Tên ngoại tệ |
Mã NT |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
||
Đô la Úc |
AUD |
14.810,74 |
14.960,35 |
15.441,61 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
Đô la Canada |
CAD |
17.065,60 |
17.237,98 |
17.792,51 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
Franc Thụy Sĩ |
CHF |
23.463,07 |
23.700,07 |
24.462,48 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
Nhân dân tệ |
CNY |
3.290,57 |
3.323,81 |
3.431,25 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
Krone Đan Mạch |
DKK |
- |
3.107,14 |
3.226,40 |
- |
0,00 |
0,00 |
Euro |
EUR |
22.939,05 |
23.170,76 |
24.222,46 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
Bảng Anh |
GBP |
26.544,33 |
26.812,45 |
27.674,99 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
Đô la Hồng Kông |
HKD |
2.990,83 |
3.021,04 |
3.118,23 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
Rupee Ấn Độ |
INR |
- |
292,34 |
304,05 |
- |
0,00 |
0,00 |
Yen Nhật |
JPY |
159,09 |
160,70 |
168,42 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
Won Hàn Quốc |
KRW |
14,55 |
16,17 |
17,73 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
Dinar Kuwait |
KWD |
- |
77.465,19 |
80.569,03 |
- |
0,00 |
0,00 |
Ringgit Malaysia |
MYR |
- |
5.079,22 |
5.190,44 |
- |
0,00 |
0,00 |
Krone Na Uy |
NOK |
- |
2.233,14 |
2.328,15 |
- |
0,00 |
0,00 |
Rúp Nga |
RUB |
- |
328,58 |
445,29 |
- |
0,00 |
0,00 |
Riyal Ả Rập Xê Út |
SAR |
- |
6.394,77 |
6.650,99 |
- |
0,00 |
0,00 |
Krona Thụy Điển |
SEK |
- |
2.099,00 |
2.188,31 |
- |
0,00 |
0,00 |
Đô la Singapore |
SGD |
16.493,71 |
16.660,31 |
17.196,26 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
Baht Thái |
THB |
557,50 |
619,45 |
643,23 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
Đô la Mỹ |
USD |
23.920 |
23.950 |
24.230 |
0 |
0 |
0 |
Nguồn: Vietcombank.
Trong số 20 ngoại tệ đang được giao dịch tại Vietcombank, chỉ có 12 loại tiền tệ được Vietcombank mua - bán bằng tiền mặt hoặc chuyển khoản đó là: Đô la Mỹ (USD), euro (EUR), nhân dân tệ (CNY), đô la Úc (AUD), bảng Anh (GBP), đô la Canada (CAD), franc Thuỵ Sĩ (CHF), đô la Singapore (SGD), won Hàn Quốc (KRW), yen Nhật (JPY), đô la HongKong (HKD), bath Thái Lan (THB).
Với 8 ngoại tệ còn lại, khách hàng có thể giao dịch bằng hình thức chuyển khoản: Krone Đan Mạch (DKK), rupee Ấn Độ (INR), Dinar Kuwaiti (KWD), ringgit Malaysia (MYR), Krone Na Uy (NOK), Rúp Nga (RUB), Rian Ả-Rập-Xê-Út (SAR) và Krona Thụy Điển (SEK).
Thông tin tỷ giá ngân hàng Vietcombank trên đây chỉ có tính chất tham khảo. Khách hàng vui lòng liên hệ trực tiếp đến tổng đài chăm sóc khách hàng 24/7: 1900 54 54 13 hoặc các chi nhánh ngân hàng để biết thêm thông tin chi tiết.