Tỷ giá ngân hàng Vietcombank (VCB) ngày 17/10: Nhiều ngoại tệ mạnh giảm giá
Ngân hàng TMCP Ngoại thương Việt Nam (Vietcombank) hiện đang thực hiện giao dịch mua - bán 20 loại tiền tệ quốc tế. Trong đó có nhiều đồng ngoại tệ phổ biến như: Euro, đô la Mỹ, nhân dân tệ, bảng Anh, yen Nhật, rúp Nga, đô la Úc…
Khảo sát vào lúc 9h20 hôm nay ngày 17/10: Vietcombank tiếp tục giữ giá mua bán của đồng USD và riyal Ả Rập Xê Út không đổi so với ghi nhận vào cuối tuần trước.
Trong khi đó ngân hàng này điều chỉnh giảm giá hầu hết các ngoại tệ trong phiên sáng đầu tuần như: Euro, bảng Anh, đô la Úc, nhân dân tệ, yen Nhật, won Hàn Quốc, đô la Canada…
Riêng đồng rúp Nga ghi nhận tăng giá so với kết phiên tuần trước.
- TIN LIÊN QUAN
-
Tỷ giá ngân hàng Vietcombank (VCB) ngày 18/10: Tăng giá tất cả các ngoại tệ 18/10/2022 - 09:58
Tỷ giá ngân hàng Vietcombank của một số ngoại tệ:
Tỷ giá đô la Mỹ (USD) duy trì giao dịch mua - bán ở mức 23.920 VND/USD - 24.230 VND/USD.
Tỷ giá euro (EUR) ở chiều mua vào giảm 63,37 đồng xuống mức 22.875,68 VND/EUR - ở chiều bán ra giảm 66,92 đồng xuống mức 24.155,54 VND/EUR.
Tỷ giá bảng Anh (GBP) giảm mạnh ở cả hai chiều giao dịch. Giá ở hai chiều mua - bán là 26.382,37 VND/GBP - 27.506,13 VND/GBP, giảm 161,96 đồng và 168,86 đồng so với trước.
Tỷ giá nhân dân tệ (CNY) ở chiều mua vào là 3.281,64 VND/CNY giảm 8,93 đồng và ở chiều bán ra là 3.421,94 VND/CNY, giảm 9,31 đồng.
Tỷ giá yen Nhật (JPY) quay đầu giảm mạnh, ở chiều mua vào là 157,81 VND/JPY giảm 1,28 đồng - ở chiều bán ra là 167,06 VND/JPY giảm 1,36 đồng.
Tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) giảm 0,06 - 0,07 đồng ở mỗi chiều mua vào - bán ra, giá giao dịch tương ứng ở mỗi chiều là 14,49 VND/KRW và chiều bán ra là 17,66 VND/KRW.
Tỷ giá đô la Úc (AUD) giao dịch ở mức 14.608,89 VND/AUD (mua vào) giảm 201,85 đồng - 15.231,15 VND/AUD (bán ra) giảm 210,46 đồng.
Tỷ giá baht Thái (THB) giảm nhẹ 0,58 - 0,68 đồng ở mỗi chiều mua - bán, giá giao dịch tương ứng là 556,92 VND/THB và bán ra ở mức 642,55 VND/THB.
Tổng hợp tỷ giá ngoại tệ ngân hàng Vietcombank hôm nay
Ngoại tệ |
Tỷ giá ngoại tệ hôm nay |
Tăng/giảm so với ngày trước đó |
|||||
Mua |
Bán |
Mua |
Bán |
||||
Tên ngoại tệ |
Mã NT |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
||
Đô la Úc |
AUD |
14.608,89 |
14.756,45 |
15.231,15 |
-201,85 |
-203,90 |
-210,46 |
Đô la Canada |
CAD |
16.955,90 |
17.127,17 |
17.678,14 |
-109,70 |
-110,81 |
-114,37 |
Franc Thụy Sĩ |
CHF |
23.404,59 |
23.641,00 |
24.401,51 |
-58,48 |
-59,07 |
-60,97 |
Nhân dân tệ |
CNY |
3.281,64 |
3.314,79 |
3.421,94 |
-8,93 |
-9,02 |
-9,31 |
Krone Đan Mạch |
DKK |
- |
3.098,67 |
3.217,60 |
- |
-8,47 |
-8,80 |
Euro |
EUR |
22.875,68 |
23.106,74 |
24.155,54 |
-63,37 |
-64,02 |
-66,92 |
Bảng Anh |
GBP |
26.382,37 |
26.648,86 |
27.506,13 |
-161,96 |
-163,59 |
-168,86 |
Đô la Hồng Kông |
HKD |
2.990,80 |
3.021,01 |
3.118,19 |
-0,03 |
-0,03 |
-0,04 |
Rupee Ấn Độ |
INR |
- |
291,53 |
303,21 |
- |
-0,81 |
-0,84 |
Yen Nhật |
JPY |
157,81 |
159,40 |
167,06 |
-1,28 |
-1,30 |
-1,36 |
Won Hàn Quốc |
KRW |
14,49 |
16,1 |
17,66 |
-0,06 |
-0,07 |
-0,07 |
Dinar Kuwait |
KWD |
- |
77.415,26 |
80.517,10 |
- |
-49,93 |
-51,93 |
Ringgit Malaysia |
MYR |
- |
5.060,88 |
5.171,70 |
- |
-18,34 |
-18,74 |
Krone Na Uy |
NOK |
- |
2.215,32 |
2.309,57 |
- |
-17,82 |
-18,58 |
Rúp Nga |
RUB |
- |
339,50 |
460,09 |
- |
10,92 |
14,80 |
Riyal Ả Rập Xê Út |
SAR |
- |
6.394,77 |
6.650,99 |
- |
0,00 |
0,00 |
Krona Thụy Điển |
SEK |
- |
2.092,51 |
2.181,53 |
- |
-6,49 |
-6,78 |
Đô la Singapore |
SGD |
16.468,25 |
16.634,60 |
17.169,72 |
-25,46 |
-25,71 |
-26,54 |
Baht Thái |
THB |
556,92 |
618,80 |
642,55 |
-0,58 |
-0,65 |
-0,68 |
Đô la Mỹ |
USD |
23.920 |
23.950 |
24.230 |
0 |
0 |
0 |
Nguồn: Vietcombank.
Trong số 20 ngoại tệ đang được giao dịch tại Vietcombank, chỉ có 12 loại tiền tệ được Vietcombank mua - bán bằng tiền mặt hoặc chuyển khoản đó là: Đô la Mỹ (USD), euro (EUR), nhân dân tệ (CNY), đô la Úc (AUD), bảng Anh (GBP), đô la Canada (CAD), franc Thuỵ Sĩ (CHF), đô la Singapore (SGD), won Hàn Quốc (KRW), yen Nhật (JPY), đô la HongKong (HKD), bath Thái Lan (THB).
Với 8 ngoại tệ còn lại, khách hàng có thể giao dịch bằng hình thức chuyển khoản: Krone Đan Mạch (DKK), rupee Ấn Độ (INR), Dinar Kuwaiti (KWD), ringgit Malaysia (MYR), Krone Na Uy (NOK), Rúp Nga (RUB), Rian Ả-Rập-Xê-Út (SAR) và Krona Thụy Điển (SEK).
Thông tin tỷ giá ngân hàng Vietcombank trên đây chỉ có tính chất tham khảo. Khách hàng vui lòng liên hệ trực tiếp đến tổng đài chăm sóc khách hàng 24/7: 1900 54 54 13 hoặc các chi nhánh ngân hàng để biết thêm thông tin chi tiết.