Tỷ giá ngân hàng Vietcombank (VCB) ngày 18/10: Tăng giá tất cả các ngoại tệ
Ngân hàng TMCP Ngoại thương Việt Nam (Vietcombank) hiện đang thực hiện giao dịch mua - bán 20 loại tiền tệ quốc tế. Trong đó có nhiều đồng ngoại tệ phổ biến như: Euro, đô la Mỹ, nhân dân tệ, bảng Anh, yen Nhật, rúp Nga, đô la Úc…
Khảo sát vào lúc 9h40 hôm nay ngày 18/10: Vietcombank bất ngờ điều chỉnh tăng giá tất cả 20 ngoại tệ đang được giao dịch tại ngân hàng. Trong đó có nhiều đồng tiền tệ tăng giá mạnh so với hôm qua như: Đô la Mỹ, đô la Úc, đô la Canada, euro, bảng Anh, yen Nhật, nhân dân tệ…
- TIN LIÊN QUAN
-
Tỷ giá ngân hàng Vietcombank (VCB) ngày 19/10: USD, EUR, CNY tiếp tục tăng mạnh 19/10/2022 - 09:55
Tỷ giá ngân hàng Vietcombank của một số ngoại tệ:
Tỷ giá đô la Mỹ (USD) vượt mốc 24.000 VND ở chiều mua vào. Giá mua - bán USD tăng cao lên mức 24.150 VND/USD - 24.460 VND/USD, đồng loạt tăng thêm 230 đồng ở cả hai chiều.
Tỷ giá euro (EUR) quay đầu tăng mạnh trong sáng hôm nay, mua vào với giá 23.333,71 VND/EUR tăng 458,03 đồng - bán ra với giá 24.638,80 VND/EUR tăng 483,26 đồng.
Tỷ giá bảng Anh (GBP) quay đầu tăng thêm 530,93 - 553,09 đồng ở hai chiều mua - bán. Theo đó giá giao dịch tương ứng là 26.913,30 VND/GBP - 28.059,22 VND/GBP.
Tỷ giá nhân dân tệ (CNY) ở chiều mua vào nâng lên mức 3.312,01 VND/CNY tăng 30,37 đồng và ở chiều bán ra là 3.453,55 VND/CNY, tăng 31,61 đồng.
Tỷ giá yen Nhật (JPY) ghi nhận tăng thêm 1,15 - 1,22 đồng ở mỗi chiều giao dịch. Giá mua vào là 158,96 VND/JPY và giá bán ra là 168,28 VND/JPY.
Tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) ở hai chiều mua vào - bán ra tương ứng là 14,74 VND/KRW- 17,96 VND/KRW, tăng lần lượt 0,25 đồng và 0,30 đồng so với hôm qua.
Tỷ giá đô la Úc (AUD) giao dịch mua vào ở mức 14.946,57 VND/AUD tăng 337,68 đồng - bán ra ở mức 15.582,97 VND/AUD tăng 351,82 đồng.
Tỷ giá baht Thái (THB) được niêm yết ở hai chiều chiều mua - bán là 565,43 VND/THB - 652,36 VND/THB, tăng thêm 8,51 đồng và 9,81 đồng so với hôm qua.
Tổng hợp tỷ giá ngoại tệ ngân hàng Vietcombank hôm nay
Ngoại tệ |
Tỷ giá ngoại tệ hôm nay |
Tăng/giảm so với ngày trước đó |
|||||
Mua |
Bán |
Mua |
Bán |
||||
Tên ngoại tệ |
Mã NT |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
||
Đô la Úc |
AUD |
14.946,57 |
15.097,54 |
15.582,97 |
337,68 |
341,09 |
351,82 |
Đô la Canada |
CAD |
17.294,84 |
17.469,54 |
18.031,23 |
338,94 |
342,37 |
353,09 |
Franc Thụy Sĩ |
CHF |
23.832,78 |
24.073,51 |
24.847,53 |
428,19 |
432,51 |
446,02 |
Nhân dân tệ |
CNY |
3.312,01 |
3.345,47 |
3.453,55 |
30,37 |
30,68 |
31,61 |
Krone Đan Mạch |
DKK |
- |
3.160,51 |
3.281,76 |
- |
61,84 |
64,16 |
Euro |
EUR |
23.333,71 |
23.569,41 |
24.638,80 |
458,03 |
462,67 |
483,26 |
Bảng Anh |
GBP |
26.913,30 |
27.185,16 |
28.059,22 |
530,93 |
536,30 |
553,09 |
Đô la Hồng Kông |
HKD |
3.020,69 |
3.051,21 |
3.149,31 |
29,89 |
30,20 |
31,12 |
Rupee Ấn Độ |
INR |
- |
295,34 |
307,17 |
- |
3,81 |
3,96 |
Yen Nhật |
JPY |
158,96 |
160,57 |
168,28 |
1,15 |
1,17 |
1,22 |
Won Hàn Quốc |
KRW |
14,74 |
16,38 |
17,96 |
0,25 |
0,28 |
0,30 |
Dinar Kuwait |
KWD |
- |
78.237,59 |
81.371,04 |
- |
822,33 |
853,94 |
Ringgit Malaysia |
MYR |
- |
5.110,26 |
5.222,07 |
- |
49,38 |
50,37 |
Krone Na Uy |
NOK |
- |
2.266,93 |
2.363,34 |
- |
51,61 |
53,77 |
Rúp Nga |
RUB |
- |
346,26 |
469,24 |
- |
6,76 |
9,15 |
Riyal Ả Rập Xê Út |
SAR |
- |
6.454,24 |
6.712,73 |
- |
59,47 |
61,74 |
Krona Thụy Điển |
SEK |
- |
2.139,69 |
2.230,69 |
- |
47,18 |
49,16 |
Đô la Singapore |
SGD |
16.705,11 |
16.873,85 |
17.416,38 |
236,86 |
239,25 |
246,66 |
Baht Thái |
THB |
565,43 |
628,26 |
652,36 |
8,51 |
9,46 |
9,81 |
Đô la Mỹ |
USD |
24.150 |
24.180 |
24.460 |
230 |
230 |
230 |
Nguồn: Vietcombank.
Trong số 20 ngoại tệ đang được giao dịch tại Vietcombank, chỉ có 12 loại tiền tệ được Vietcombank mua - bán bằng tiền mặt hoặc chuyển khoản đó là: Đô la Mỹ (USD), euro (EUR), nhân dân tệ (CNY), đô la Úc (AUD), bảng Anh (GBP), đô la Canada (CAD), franc Thuỵ Sĩ (CHF), đô la Singapore (SGD), won Hàn Quốc (KRW), yen Nhật (JPY), đô la HongKong (HKD), bath Thái Lan (THB).
Với 8 ngoại tệ còn lại, khách hàng có thể giao dịch bằng hình thức chuyển khoản: Krone Đan Mạch (DKK), rupee Ấn Độ (INR), Dinar Kuwaiti (KWD), ringgit Malaysia (MYR), Krone Na Uy (NOK), Rúp Nga (RUB), Rian Ả-Rập-Xê-Út (SAR) và Krona Thụy Điển (SEK).
Thông tin tỷ giá ngân hàng Vietcombank trên đây chỉ có tính chất tham khảo. Khách hàng vui lòng liên hệ trực tiếp đến tổng đài chăm sóc khách hàng 24/7: 1900 54 54 13 hoặc các chi nhánh ngân hàng để biết thêm thông tin chi tiết.