Tỷ giá ngân hàng Vietcombank (VCB) ngày 19/10: USD, EUR, CNY tiếp tục tăng mạnh
Ngân hàng TMCP Ngoại thương Việt Nam (Vietcombank) hiện đang thực hiện giao dịch mua - bán 20 loại tiền tệ quốc tế. Trong đó có nhiều đồng ngoại tệ phổ biến như: Euro, đô la Mỹ, nhân dân tệ, bảng Anh, yen Nhật, rúp Nga, đô la Úc…
Khảo sát vào lúc 9h40 hôm nay ngày 19/10: Đồng đô la Mỹ và nhiều ngoại tệ khác như euro, nhân dân tệ, yen Nhật, đô la Úc, đô la Canada, won Hàn Quốc tiếp tục theo đà tăng giá trong sáng nay.
Bên cạnh đó ngân hàng Vietcombank cũng điều chỉnh giảm tỷ giá của một số ngoại tệ như: Bảng Anh, krone Na Uy và rúp Nga.
- TIN LIÊN QUAN
-
Tỷ giá ngân hàng Vietcombank (VCB) ngày 20/10: Euro, bảng Anh, yen Nhật giảm giá 20/10/2022 - 09:59
Tỷ giá ngân hàng Vietcombank của một số ngoại tệ:
Tỷ giá đô la Mỹ (USD) vẫn tiếp tục tăng mạnh thêm 90 đồng ở cả hai chiều giao dịch. Giá mua - bán USD hôm nay ghi nhận ở mức 24.240 VND/USD - 24.550 VND/USD.
Tỷ giá euro (EUR) tăng thêm 74,41 - 78,44 đồng ở mỗi chiều mua - bán. Theo đó giá mua vào là 23.408,12 VND/EUR - và giá bán ra là 24.717,24 VND/EUR.
Tỷ giá bảng Anh (GBP) xoay chiều giảm nhẹ 6,56 - 7,00 đồng so với hôm qua. Tỷ giá theo hai chiều mua vào - bán ra lần lượt là 26.906,74 VND/GBP - 28.052,22 VND/GBP.
Tỷ giá nhân dân tệ (CNY) ở chiều mua vào là 3.321,99 VND/CNY tăng 9,98 đồng và ở chiều bán ra là 3.463,94 VND/CNY, tăng 10,39 đồng so với sáng qua.
Tỷ giá yen Nhật (JPY) ở mỗi chiều giao dịch mua vào - bán ra là 159,48 VND/JPY - 168,83 VND/JPY, tăng lần lượt 0,52 đồng và 0,55 đồng.
Tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) ở hai chiều mua vào - bán ra tương ứng là 14,82 VND/KRW- 18,05 VND/KRW, tương ứng tăng thêm 0,08 đồng và 0,09 đồng.
Tỷ giá đô la Úc (AUD) mua vào ở mức 14.948,19 VND/AUD - bán ra ở mức 15.584,57 VND/AUD tăng nhẹ 1,62 đồng và 1,60 đồng ở mỗi chiều.
Tỷ giá baht Thái (THB) tăng nhẹ thêm 1,12 đồng - 1,29 đồng, giá niêm yết ở hai chiều chiều mua - bán là 566,55 VND/THB - 653,65 VND/THB.
Tổng hợp tỷ giá ngoại tệ ngân hàng Vietcombank hôm nay
Ngoại tệ |
Tỷ giá ngoại tệ hôm nay |
Tăng/giảm so với ngày trước đó |
|||||
Mua |
Bán |
Mua |
Bán |
||||
Tên ngoại tệ |
Mã NT |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
||
Đô la Úc |
AUD |
14.948,19 |
15.099,18 |
15.584,57 |
1,62 |
1,64 |
1,60 |
Đô la Canada |
CAD |
17.306,32 |
17.481,13 |
18.043,09 |
11,48 |
11,59 |
11,86 |
Franc Thụy Sĩ |
CHF |
23.896,80 |
24.138,18 |
24.914,14 |
64,02 |
64,67 |
66,61 |
Nhân dân tệ |
CNY |
3.321,99 |
3.355,54 |
3.463,94 |
9,98 |
10,07 |
10,39 |
Krone Đan Mạch |
DKK |
- |
3.170,61 |
3.292,24 |
- |
10,10 |
10,48 |
Euro |
EUR |
23.408,12 |
23.644,57 |
24.717,24 |
74,41 |
75,16 |
78,44 |
Bảng Anh |
GBP |
26.906,74 |
27.178,52 |
28.052,22 |
-6,56 |
-6,64 |
-7,00 |
Đô la Hồng Kông |
HKD |
3.030,67 |
3.061,29 |
3.159,70 |
9,98 |
10,08 |
10,39 |
Rupee Ấn Độ |
INR |
- |
295,95 |
307,80 |
- |
0,61 |
0,63 |
Yen Nhật |
JPY |
159,48 |
161,10 |
168,83 |
0,52 |
0,53 |
0,55 |
Won Hàn Quốc |
KRW |
14,82 |
16,46 |
18,05 |
0,08 |
0,08 |
0,09 |
Dinar Kuwait |
KWD |
- |
78.495,06 |
81.638,38 |
- |
257,47 |
267,34 |
Ringgit Malaysia |
MYR |
- |
5.123,81 |
5.235,89 |
- |
13,55 |
13,82 |
Krone Na Uy |
NOK |
- |
2.264,29 |
2.360,57 |
- |
-2,64 |
-2,77 |
Rúp Nga |
RUB |
- |
343,74 |
465,82 |
- |
-2,52 |
-3,42 |
Riyal Ả Rập Xê Út |
SAR |
- |
6.480,65 |
6.740,17 |
- |
26,41 |
27,44 |
Krona Thụy Điển |
SEK |
- |
2.155,07 |
2.246,71 |
- |
15,38 |
16,02 |
Đô la Singapore |
SGD |
16.750,64 |
16.919,84 |
17.463,76 |
45,53 |
45,99 |
47,38 |
Baht Thái |
THB |
566,55 |
629,50 |
653,65 |
1,12 |
1,24 |
1,29 |
Đô la Mỹ |
USD |
24.240 |
24.270 |
24.550 |
90 |
90 |
90 |
Nguồn: Vietcombank.
Trong số 20 ngoại tệ đang được giao dịch tại Vietcombank, chỉ có 12 loại tiền tệ được Vietcombank mua - bán bằng tiền mặt hoặc chuyển khoản đó là: Đô la Mỹ (USD), euro (EUR), nhân dân tệ (CNY), đô la Úc (AUD), bảng Anh (GBP), đô la Canada (CAD), franc Thuỵ Sĩ (CHF), đô la Singapore (SGD), won Hàn Quốc (KRW), yen Nhật (JPY), đô la HongKong (HKD), bath Thái Lan (THB).
Với 8 ngoại tệ còn lại, khách hàng có thể giao dịch bằng hình thức chuyển khoản: Krone Đan Mạch (DKK), rupee Ấn Độ (INR), Dinar Kuwaiti (KWD), ringgit Malaysia (MYR), Krone Na Uy (NOK), Rúp Nga (RUB), Rian Ả-Rập-Xê-Út (SAR) và Krona Thụy Điển (SEK).
Thông tin tỷ giá ngân hàng Vietcombank trên đây chỉ có tính chất tham khảo. Khách hàng vui lòng liên hệ trực tiếp đến tổng đài chăm sóc khách hàng 24/7: 1900 54 54 13 hoặc các chi nhánh ngân hàng để biết thêm thông tin chi tiết.