|
 Thuật ngữ VietnamBiz
Tài chính

Tỷ giá ngân hàng Vietcombank (VCB) ngày 19/10: USD, EUR, CNY tiếp tục tăng mạnh

09:55 | 19/10/2022
Chia sẻ
Khảo sát tỷ giá ngoại tệ hôm nay, nhiều ngoại tệ như đô la Mỹ, nhân dân tệ, yen Nhật, đô la Úc, euro vẫn tiếp đà tăng giá sau phiên tăng mạnh vào sáng qua.

Ngân hàng TMCP Ngoại thương Việt Nam (Vietcombank) hiện đang thực hiện giao dịch mua - bán 20 loại tiền tệ quốc tế. Trong đó có nhiều đồng ngoại tệ phổ biến như: Euro, đô la Mỹ, nhân dân tệ, bảng Anh, yen Nhật, rúp Nga, đô la Úc…

Khảo sát vào lúc 9h40 hôm nay ngày 19/10: Đồng đô la Mỹ và nhiều ngoại tệ khác như euro, nhân dân tệ, yen Nhật, đô la Úc, đô la Canada, won Hàn Quốc tiếp tục theo đà tăng giá trong sáng nay.

Bên cạnh đó ngân hàng Vietcombank cũng điều chỉnh giảm tỷ giá của một số ngoại tệ như: Bảng Anh, krone Na Uy và rúp Nga.

Tỷ giá ngân hàng Vietcombank của một số ngoại tệ:

Tỷ giá đô la Mỹ (USD) vẫn tiếp tục tăng mạnh thêm 90 đồng ở cả hai chiều giao dịch. Giá mua - bán USD hôm nay ghi nhận ở mức 24.240 VND/USD - 24.550 VND/USD.

Tỷ giá euro (EUR) tăng thêm 74,41 - 78,44 đồng ở mỗi chiều mua - bán. Theo đó giá mua vào là 23.408,12 VND/EUR - và giá bán ra là 24.717,24 VND/EUR. 

Tỷ giá bảng Anh (GBP) xoay chiều giảm nhẹ 6,56 - 7,00 đồng so với hôm qua. Tỷ giá theo hai chiều mua vào - bán ra lần lượt là 26.906,74 VND/GBP - 28.052,22 VND/GBP.

Tỷ giá nhân dân tệ (CNY) ở chiều mua vào là 3.321,99 VND/CNY tăng 9,98 đồng và ở chiều bán ra là 3.463,94 VND/CNY, tăng 10,39 đồng so với sáng qua.

Tỷ giá yen Nhật (JPY) ở mỗi chiều giao dịch mua vào - bán ra là 159,48 VND/JPY - 168,83 VND/JPY, tăng lần lượt 0,52 đồng và 0,55 đồng.

Tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) ở hai chiều mua vào - bán ra tương ứng là 14,82 VND/KRW- 18,05 VND/KRW, tương ứng tăng thêm 0,08 đồng và 0,09 đồng.

Tỷ giá đô la Úc (AUD) mua vào ở mức 14.948,19 VND/AUD - bán ra ở mức 15.584,57 VND/AUD tăng nhẹ 1,62 đồng và 1,60 đồng ở mỗi chiều.

Tỷ giá baht Thái (THB) tăng nhẹ thêm 1,12 đồng - 1,29 đồng, giá niêm yết ở hai chiều chiều mua - bán là 566,55 VND/THB - 653,65 VND/THB.

Tổng hợp tỷ giá ngoại tệ ngân hàng Vietcombank hôm nay

Ngoại tệ

Tỷ giá ngoại tệ hôm nay

Tăng/giảm so với ngày trước đó

Mua

Bán

Mua

Bán

Tên ngoại tệ

Mã NT

Tiền mặt

Chuyển khoản

Tiền mặt

Chuyển khoản

Đô la Úc

AUD

14.948,19

15.099,18

15.584,57

1,62

1,64

1,60

Đô la Canada

CAD

17.306,32

17.481,13

18.043,09

11,48

11,59

11,86

Franc Thụy Sĩ

CHF

23.896,80

24.138,18

24.914,14

64,02

64,67

66,61

Nhân dân tệ

CNY

3.321,99

3.355,54

3.463,94

9,98

10,07

10,39

Krone Đan Mạch

DKK

-

3.170,61

3.292,24

-

10,10

10,48

Euro

EUR

23.408,12

23.644,57

24.717,24

74,41

75,16

78,44

Bảng Anh

GBP

26.906,74

27.178,52

28.052,22

-6,56

-6,64

-7,00

Đô la Hồng Kông

HKD

3.030,67

3.061,29

3.159,70

9,98

10,08

10,39

Rupee Ấn Độ

INR

-

295,95

307,80

-

0,61

0,63

Yen Nhật

JPY

159,48

161,10

168,83

0,52

0,53

0,55

Won Hàn Quốc

KRW

14,82

16,46

18,05

0,08

0,08

0,09

Dinar Kuwait

KWD

-

78.495,06

81.638,38

-

257,47

267,34

Ringgit Malaysia

MYR

-

5.123,81

5.235,89

-

13,55

13,82

Krone Na Uy

NOK

-

2.264,29

2.360,57

-

-2,64

-2,77

Rúp Nga

RUB

-

343,74

465,82

-

-2,52

-3,42

Riyal Ả Rập Xê Út

SAR

-

6.480,65

6.740,17

-

26,41

27,44

Krona Thụy Điển

SEK

-

2.155,07

2.246,71

-

15,38

16,02

Đô la Singapore

SGD

16.750,64

16.919,84

17.463,76

45,53

45,99

47,38

Baht Thái

THB

566,55

629,50

653,65

1,12

1,24

1,29

Đô la Mỹ

USD

24.240

24.270

24.550

90

90

90

Nguồn: Vietcombank.

Trong số 20 ngoại tệ đang được giao dịch tại Vietcombank, chỉ có 12 loại tiền tệ được Vietcombank mua - bán bằng tiền mặt hoặc chuyển khoản đó là: Đô la Mỹ (USD), euro (EUR), nhân dân tệ (CNY), đô la Úc (AUD), bảng Anh (GBP), đô la Canada (CAD), franc Thuỵ Sĩ (CHF), đô la Singapore (SGD), won Hàn Quốc (KRW), yen Nhật (JPY), đô la HongKong (HKD), bath Thái Lan (THB).

Với 8 ngoại tệ còn lại, khách hàng có thể giao dịch bằng hình thức chuyển khoản: Krone Đan Mạch (DKK), rupee Ấn Độ (INR), Dinar Kuwaiti (KWD), ringgit Malaysia (MYR), Krone Na Uy (NOK), Rúp Nga (RUB), Rian Ả-Rập-Xê-Út (SAR) và Krona Thụy Điển (SEK).

Thông tin tỷ giá ngân hàng Vietcombank trên đây chỉ có tính chất tham khảo. Khách hàng vui lòng liên hệ trực tiếp đến tổng đài chăm sóc khách hàng 24/7: 1900 54 54 13 hoặc các chi nhánh ngân hàng để biết thêm thông tin chi tiết. 

Ngọc Mai