Tỷ giá ngoại tệ hôm nay 18/10: Đô la Úc, bảng Anh tăng giá mạnh
Tỷ giá yen Nhật tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá yen Nhật (JPY) trong phiên giao dịch sáng thứ Ba (18/10) vẫn có xu hướng tăng/giảm không đồng nhất. Ở chiều mua vào hôm nay có 5 ngân hàng tăng giá và 3 ngân hàng giảm giá. Trong khi ở chiều bán ra có 4 ngân hàng tăng giá và 4 ngân hàng giảm giá so với hôm qua.
Eximbank tiếp tục có giá mua vào yen Nhật (JPY) cao nhất ở mức 161,43 VND/JPY. Đồng thời ngân hàng này cũng có giá bán ra yen Nhật thấp nhất là 165,30 VND/JPY.
Ngân hàng |
Tỷ giá JPY hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
158,96 |
160,57 |
168,28 |
1,15 |
1,17 |
1,22 |
Agribank |
160,07 |
160,72 |
167,74 |
1,16 |
1,17 |
1,17 |
Vietinbank |
160,22 |
160,22 |
168,77 |
-0,09 |
-0,09 |
-0,09 |
BIDV |
159,89 |
160,86 |
168,04 |
-0,09 |
-0,08 |
-0,07 |
Techcombank |
156,83 |
159,99 |
169,1 |
0,16 |
0,16 |
-0,16 |
NCB |
159,47 |
160,67 |
167,02 |
0,37 |
0,37 |
0,44 |
Eximbank |
161,43 |
161,91 |
165,30 |
-0,03 |
-0,03 |
-0,11 |
Sacombank |
160,98 |
161,98 |
168,56 |
1,27 |
1,27 |
1,26 |
- TIN LIÊN QUAN
-
Tỷ giá ngoại tệ hôm nay 19/10: Xu hướng tăng giá chiếm ưu thế 19/10/2022 - 10:28
Tỷ giá đô la Úc tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá đô la Úc (AUD) hôm nay đồng loạt tăng giá tại cả 8 ngân hàng được khảo sát, mức tăng dao động trong khoảng 130 - 372 đồng so với hôm qua.
Eximbank là ngân hàng có giá mua vào đô la Úc cao nhất ở mức 15.075 VND/AUD. Đồng thời ở chiều bán ra ngân hàng này cũng đang có giá thấp nhất ở mức 15.452 VND/AUD.
Ngân hàng |
Tỷ giá AUD hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
14.946,57 |
15.097,54 |
15.582,97 |
337,68 |
341,09 |
351,82 |
Agribank |
14.973 |
15.033 |
15.623 |
342 |
343 |
349 |
Vietinbank |
15.044 |
15.144 |
15.694 |
130 |
130 |
130 |
BIDV |
15.001 |
15.091 |
15.586 |
182 |
183 |
192 |
Techcombank |
14.785 |
15.047 |
15.668 |
175 |
176 |
140 |
NCB |
14.953 |
15.053 |
15.731 |
219 |
219 |
233 |
Eximbank |
15.075 |
15.120 |
15.452 |
153 |
153 |
149 |
Sacombank |
15.018 |
15.118 |
15.784 |
367 |
367 |
372 |
Tỷ giá bảng Anh tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá bảng Anh (GBP) bất ngờ tăng rất mạnh tại tất cả các ngân hàng được khảo sát. Mức chênh lệch tỷ giá so với hôm qua trong khoảng 292 - 652 đồng.
Eximbank trở thành ngân hàng có giá mua vào bảng Anh (GBP) cao nhất hôm nay ở mức 27.256 VND/GBP. Đồng thời nhà băng này cũng đang bán ra bảng Anh thấp nhất là 27.912 VND/GBP.
Ngân hàng |
Tỷ giá GBP hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
26.913,30 |
27.185,16 |
28.059,22 |
530,93 |
536,30 |
553,09 |
Agribank |
27.116 |
27.280 |
28.063 |
548 |
552 |
559 |
Vietinbank |
27.230 |
27.280 |
28.240 |
292 |
292 |
292 |
BIDV |
27.054 |
27.217 |
28.209 |
317 |
318 |
334 |
Techcombank |
26.862 |
27.223 |
28.147 |
363 |
364 |
307 |
NCB |
27.116 |
27.236 |
28.080 |
402 |
402 |
410 |
Eximbank |
27.256 |
27.338 |
27.912 |
331 |
332 |
327 |
Sacombank |
27.255 |
27.305 |
28.019 |
652 |
652 |
647 |
Tỷ giá won Hàn Quốc tại các ngân hàng hôm nay
Khảo sát tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) ở chiều mua vào có 4 ngân hàng tăng giá so với hôm qua. Bên cạnh đó có 2 ngân hàng không mua vào won Hàn Quốc bằng tiền mặt. Tại chiều bán ra có 5 ngân hàng tăng giá và 1 ngân hàng giữ giá bán ra không đổi.
Có giá mua vào won Hàn Quốc cao nhất là ngân hàng BIDV ghi nhận ở mức 15,27 VND/KRW. Ở chiều bán ra Agribank có giá bán thấp nhất ở mức 17,76 VND/KRW.
Ngân hàng |
Tỷ giá KRW hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
14,74 |
16,38 |
17,96 |
0,25 |
0,28 |
0,3 |
Agribank |
- |
16,37 |
17,76 |
- |
0,27 |
0,3 |
Vietinbank |
15,22 |
16,02 |
18,82 |
0,09 |
0,09 |
0,09 |
BIDV |
15,27 |
16,87 |
17,88 |
0,11 |
0,13 |
0,14 |
Techcombank |
- |
- |
19 |
- |
- |
0 |
NCB |
13,10 |
15,10 |
18,79 |
0,1 |
0,1 |
0,2 |
Tỷ giá nhân dân tệ tại các ngân hàng hôm nay
Khảo sát tỷ giá nhân dân tệ (CNY) tại 5 ngân hàng trong nước, chỉ Vietcombank giao dịch mua vào nhân dân tệ bằng tiền mặt, quay đầu tăng thêm 30,37 đồng so với hôm qua. Ở chiều bán ra có 4 ngân hàng tăng giá và 1 ngân hàng duy trì giá bán ở mức cũ.
Tỷ giá Vietcombank mua vào đồng nhân dân tệ (CNY) ghi nhận được là 3.312,01 VND/CNY. Trong khi BIDV có giá bán ra nhân dân tệ thấp nhất hôm nay là 3.438 VND/CNY.
Ngân hàng |
Tỷ giá CNY hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
3.312,01 |
3.345,47 |
3.453,55 |
30,37 |
30,68 |
31,61 |
Vietinbank |
- |
3.343 |
3.453 |
- |
3 |
3 |
BIDV |
- |
3.329 |
3.438 |
- |
2 |
5 |
Techcombank |
- |
2.940 |
3.470 |
- |
0 |
0 |
Eximbank |
- |
3.331 |
3.445 |
- |
6 |
5 |
Bên cạnh đó một số loại ngoại tệ khác được giao dịch tại Vietcombank với tỷ giá như sau:
Tỷ giá USD đang có giá mua vào - bán ra là: 24.150 - 24.460 VND/USD.
Tỷ giá euro (EUR) đang có giá mua vào - bán ra là: 23.333,71 - 24.638,80 VND/EUR.
Tỷ giá đô la Singapore (SGD) đang có giá mua vào - bán ra là: 16.705,11 - 17.416,38 VND/SGD.
Tỷ giá đô la Canada (CAD) đang có giá mua vào - bán ra là: 17.294,84 - 18.031,23 VND/CAD.
Tỷ giá baht Thái Lan (THB) đang có giá mua vào - bán ra là: 565,43 - 652,36 VND/THB.
Bảng tỷ giá ngoại tệ trên đây có thể thay đổi vào tùy từng thời điểm trong ngày. Quý khách vui lòng liên hệ tới ngân hàng để cập nhật tỷ giá ngoại tệ mới nhất.