Tỷ giá BIDV hôm nay 18/10: Nhiều đồng ngoại tệ quay đầu tăng
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng BIDV
Xem thêm: Tỷ giá BIDV hôm nay 19/10
Trong sáng hôm nay ngày 18/10, tỷ giá BIDV của các đồng tiền ngoại tệ đồng loạt tăng. Cụ thể như sau:
Tỷ giá của một số loại ngoại tệ chủ chốt tại ngân hàng BIDV:
Theo ghi nhận, tỷ giá đô la Mỹ được điều chỉnh tăng thêm 220 đồng cho chiều mua tiền mặt, mua chuyển khoản và chiều bán ra lần lượt là 24.205 VND/USD, 24.205 VND/USD và 24.485 VND/USD.
Ngân hàng BIDV hiện giao dịch tỷ giá bảng Anh cho chiều mua tiền mặt là 27.054 VND/GBP, mua chuyển khoản là 27.217 VND/GBP và chiều bán ra là 28.209 VND/GBP, lần lượt tăng 523 đồng, 526 đồng và 549 đồng.
Tỷ giá giao dịch đô la Hong Kong tại ngân hàng BIDV được điều chỉnh tăng thêm 28 đồng, hiện ghi nhận ở mức 3.038 VND/HKD, 3.059 VND/HKD và 3.144 VND/HKD tương ứng với chiều mua tiền mặt, mua chuyển khoản và chiều bán ra.
Tỷ giá euro trong sáng nay ghi nhận chiều mua tiền mặt là 23.504 VND/EUR, mua chuyển khoản 23.568 VND/EUR và chiều bán ra hiện đang là 24.585 VND/EUR, lần lượt tăng 429 đồng, 431 đồng và 446 đồng.
Tỷ giá yen Nhật cho chiều mua tiền mặt là 159,89 VND/JPY (tăng 1,19 đồng), mua chuyển khoản là 160,86 VND/JPY (tăng 1,20 đồng) và chiều bán ra là 168,04 VND/JPY (tăng 1,26 đồng).
Cập nhật tỷ giá của các loại ngoại tệ khác:
Trong sáng hôm nay, tỷ giá giao dịch của những đồng ngoại tệ khác tại ngân hàng BIDV như sau:
Tỷ giá giao dịch hai chiều mua vào và bán ra của đồng Franc Thụy Sĩ lần lượt là 23.948 - 24.829 VND/CHF.
Tỷ giá giao dịch hai chiều mua vào và bán ra của đồng baht Thái Lan lần lượt là 605,55 - 667,36 VND/THB.
Tỷ giá giao dịch hai chiều mua vào và bán ra của đồng đô la Úc lần lượt là 15.001 - 15.586 VND/AUD.
Tỷ giá giao dịch hai chiều mua vào và bán ra của đồng đô la Canada lần lượt là 17.372 - 18.014 VND/CAD.
Tỷ giá giao dịch hai chiều mua vào và bán ra của đồng đô la Singapore lần lượt là 16.782 - 17.365 VND/SGD.
Tỷ giá giao dịch hai chiều mua vào và bán ra của đồng đô la New Zealand lần lượt là 13.557 - 13.959 VND/NZD.
Tỷ giá won Hàn Quốc giao dịch hai chiều mua vào và bán ra lần lượt là 15,27 - 17,88 VND/KRW.
Tỷ giá giao dịch hai chiều mua vào và bán ra của đồng đô la Đài Loan lần lượt là 688,98 - 781,97 VND/TWD.
Tỷ giá giao dịch hai chiều mua vào và bán ra của đồng ringgit Malaysia lần lượt là 4.830,73 - 5.300,1 VND/MYR.
Loại ngoại tệ |
Ngày 18/10/2022 |
Thay đổi so với phiên hôm trước |
|||||
Ký hiệu ngoại tệ |
Tên ngoại tệ |
Mua tiền mặt và Séc |
Mua chuyển khoản |
Bán |
Mua tiền mặt và Séc |
Mua chuyển khoản |
Bán |
USD |
Dollar Mỹ |
24.205 |
24.205 |
24.485 |
220 |
220 |
220 |
GBP |
Bảng Anh |
27.054 |
27.217 |
28.209 |
523 |
526 |
549 |
HKD |
Dollar Hồng Kông |
3.038 |
3.059 |
3.144 |
28 |
28 |
28 |
CHF |
Franc Thụy Sĩ |
23.948 |
24.093 |
24.829 |
409 |
412 |
429 |
JPY |
Yên Nhật |
159,890 |
160,860 |
168,040 |
1,19 |
1,20 |
1,26 |
THB |
Baht Thái Lan |
605,550 |
611,670 |
667,360 |
6,45 |
6,51 |
7,38 |
AUD |
Dollar Australia |
15.001 |
15.091 |
15.586 |
309 |
310 |
322 |
CAD |
Dollar Canada |
17.372 |
17.477 |
18.014 |
313 |
315 |
319 |
SGD |
Dollar Singapore |
16.782 |
16.883 |
17.365 |
206 |
207 |
203 |
NZD |
Dollar New Zealand |
13.557 |
13.639 |
13.959 |
324 |
327 |
340 |
KRW |
Won Hàn Quốc |
15,270 |
16,870 |
17,880 |
0,22 |
- |
0,29 |
EUR |
Euro |
23.504 |
23.568 |
24.585 |
429 |
431 |
446 |
TWD |
Dollar Đài Loan |
688,980 |
- |
781,970 |
7,52 |
- |
7,24 |
MYR |
Ringgit Malaysia |
4.830,730 |
- |
5.300,100 |
40,87 |
- |
45,39 |
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng BIDV được khảo sát vào lúc 9h45. (Tổng hợp: Thanh Hạ)
*Các tỷ giá trên đây có thể thay đổi theo thị trường mà không cần báo trước. Tỷ giá đồng TWD và MYR chỉ áp dụng cho giao dịch mua bán tiền mặt.