Tỷ giá BIDV hôm nay 19/10: Các đồng ngoại tệ tiếp đà tăng
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng BIDV
Xem thêm: Tỷ giá BIDV hôm nay 20/10
Vào lúc 9h45 sáng này, tỷ giá BIDV ghi nhận tăng cho tất cả 14 đồng ngoại tệ đang được giao dịch trên thị trường. Cụ thể như sau:
Tỷ giá của một số loại ngoại tệ chủ chốt tại ngân hàng BIDV:
Khảo sát tại ngân hàng BIDV vào lúc 9h45 cho thấy, tỷ giá đô la Mỹ ghi nhận tăng 105 đồng. Theo đó, chiều mua tiền mặt hiện đang ở mức 24.31 VND/USD, mua chuyển khoản là 24.31 VND/USD và chiều bán ra là 24.59 VND/USD.
Tỷ giá bảng Anh trong sáng nay, chiều mua tiền mặt tăng 86 đồng lên 27.14 VND/GBP, mua chuyển khoản tăng 87 đồng lên 27.304 VND/GBP và chiều bán ra tăng 88 đồng lên 28.297 VND/GBP.
Cùng lúc đó, ngân hàng BIDV hiện đang giao dịch đồng đô la Hong Kong với tỷ giá mua tiền mặt là 3.051 VND/HKD, mua chuyển khoản là 3.072 VND/HKD sau khi tăng 13 đồng và chiều bán ra là 3.158 VND/HKD sau khi tăng 14 đồng.
Ngân hàng BIDV điều chỉnh tăng 143 đồng cho chiều chiều mua tiền mặt và mua chuyển khoản lên mức 23.647 VND/EUR và 23.711 VND/EUR. Tỷ giá euro ở chiều bán ra sau khi tăng thêm 148 đồng là 24.733 VND/EUR.
Sau khi tăng 0,32 đồng, tỷ giá yen Nhật ghi nhận cho chiều mua tiền mặt là 160,21 VND/JPY, mua chuyển khoản là 161,18 VND/JPY và chiều bán ra là 168,36 VND/JPY.
Cập nhật tỷ giá của các loại ngoại tệ khác:
Cùng thời điểm khảo sát, các đồng ngoại tệ khác được được ngân hàng BIDV giao dịch với tỷ giá như sau:
Tỷ giá đồng Franc Thụy Sĩ ở chiều mua là 24.081 VND/CHF và chiều bán ra là 24.958 VND/CHF.
Tỷ giá đồng baht Thái Lan ở chiều mua là 608,98 VND/THB và chiều bán ra là 671,46 VND/THB.
Tỷ giá đồng đô la Úc ở chiều mua là 15.111 VND/AUD và chiều bán ra là 15.700 VND/AUD.
Tỷ giá đồng đô la Canada ở chiều mua là 17.422 VND/CAD và chiều bán ra là 18.069 VND/CAD.
Tỷ giá đồng đô la Singapore ở chiều mua là 16.864 VND/SGD và chiều bán ra là 17.454 VND/SGD.
Tỷ giá đồng đô la New Zealand ở chiều mua là 13.703 VND/NZD và chiều bán ra là 14/103 VND/NZD.
Tỷ giá won Hàn Quốc ở chiều mua là 15,48 VND/KRW và chiều bán ra là 18,12 VND/KRW.
Tỷ giá đồng đô la Đài Loan ở chiều mua là 691,08 VND/TWD và chiều bán ra là 784,32 VND/TWD.
Tỷ giá đồng ringgit Malaysia ở chiều mua là 4.848,6 VND/MYR và chiều bán ra là 5.318,32 VND/MYR.
Loại ngoại tệ |
Ngày 19/10/2022 |
Thay đổi so với phiên hôm trước |
|||||
Ký hiệu ngoại tệ |
Tên ngoại tệ |
Mua tiền mặt và Séc |
Mua chuyển khoản |
Bán |
Mua tiền mặt và Séc |
Mua chuyển khoản |
Bán |
USD |
Dollar Mỹ |
24.310 |
24.310 |
24.590 |
105 |
105 |
105 |
GBP |
Bảng Anh |
27.140 |
27.304 |
28.297 |
86 |
87 |
88 |
HKD |
Dollar Hồng Kông |
3.051 |
3.072 |
3.158 |
13 |
13 |
14 |
CHF |
Franc Thụy Sĩ |
24.081 |
24.226 |
24.958 |
133 |
133 |
129 |
JPY |
Yên Nhật |
160,210 |
161,180 |
168,360 |
0,32 |
0,32 |
0,32 |
THB |
Baht Thái Lan |
608,980 |
615,130 |
671,460 |
3,43 |
3,46 |
4,10 |
AUD |
Dollar Australia |
15.111 |
15.203 |
15.700 |
110 |
112 |
114 |
CAD |
Dollar Canada |
17.422 |
17.528 |
18.069 |
50 |
51 |
55 |
SGD |
Dollar Singapore |
16.864 |
16.966 |
17.454 |
82 |
83 |
89 |
NZD |
Dollar New Zealand |
13.703 |
13.785 |
14.103 |
146 |
146 |
144 |
KRW |
Won Hàn Quốc |
15,480 |
17,10 |
18,12 |
0,21 |
- |
0,24 |
EUR |
Euro |
23.647 |
23.711 |
24.733 |
143 |
143 |
148 |
TWD |
Dollar Đài Loan |
691,080 |
- |
784,320 |
2,10 |
- |
2,35 |
MYR |
Ringgit Malaysia |
4.848,60 |
- |
5.318,32 |
17,87 |
- |
18,22 |
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng BIDV được khảo sát vào lúc 9h45. (Tổng hợp: Thanh Hạ)
*Các tỷ giá trên đây có thể thay đổi theo thị trường mà không cần báo trước. Tỷ giá đồng TWD và MYR chỉ áp dụng cho giao dịch mua bán tiền mặt.