Tỷ giá BIDV hôm nay 15/10: Tất cả các đồng tiền ngoại tệ đồng loạt tăng trong ngày cuối tuần
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng BIDV
Xem thêm: Tỷ giá BIDV hôm nay 17/10
Ngân hàng TMCP Đầu tư và Phát triển Việt Nam (BIDV) thực hiện giao dịch mua - 14 loại tiền tệ quốc tế. Trong đó, nhiều loại đồng ngoại tệ chủ chốt như: USD, euro, bảng Anh,.. tiếp tục tăng.
Sau khi thực hiện khảo sát vào lúc 9h30 hôm nay ngày 15/10, tỷ giá BIDV đảo chiều tăng với các loại ngoại tệ như Franc Thụy Sĩ, yen Nhật, baht Thái và won Hàn Quốc.
Tỷ giá của một số loại ngoại tệ chủ chốt tại ngân hàng BIDV:
Trong sáng nay, sau khi tăng 30 đồng, tỷ giá đô la Mỹ cho chiều mua tiền mặt là 23.950 VND/USD, chiều mua chuyển khoản là 23.950 VND/USD và chiều bán ra là 24.230 VND/USD.
Tỷ giá bảng Anh lần lượt tăng 83 đồng, 84 đồng, 91 đồng lên mức 23.717 VND/GBP, 26.878 VND/GBP và 27.861 VND/GBP tương ứng với chiều mua tiền mặt, mua chuyển khoản và bán ra.
Chiều mua tiền mặt của tỷ giá đô la Hong Kong hiện đang là 3.006 VND/HKD, chiều mua chuyển khoản là 3.027 VND/HKD và chiều bán ra là 3.112 VND/HKD sau khi cùng tăng 4 đồng.
Mức tăng 78 đồng và 79 đồng được áp dụng cho chiều mua tiền mặt và mua chuyển khoản của đồng euro, tỷ giá euro được ghi nhận lần lượt là 23.152 VND/EUR và 23.215 VND/EUR. Trong khi tỷ giá chiều bán ra là 24.212 VND/EUR, tăng 74 đồng.
Cùng lúc đó, tỷ giá yen Nhật ghi nhận tăng 0,21 đồng lên 159,86 VND/JPY và 160,83 VND/JPY cho hai chiều mua tiền mặt và mua chuyển khoản. Tỷ giá bán ra của đồng yên Nhật là 168,01 VND/JPY, tăng 0,22 đồng.
Cập nhật tỷ giá của các loại ngoại tệ khác:
Cùng thời điểm khảo sát vào lúc 9h30, tỷ giá giao dịch của các đồng ngoại tệ khác như sau:
Tỷ giá Franc Thụy Sĩ (CHF) cho hai chiều mua vào và bán ra lần lượt là 23.603 - 27.479 VND/CHF.
Tỷ giá baht Thái Lan (THB) cho hai chiều mua vào và bán ra lần lượt là 598,7 - 660,06 VND/THB.
Tỷ giá đô la Úc (AUD) cho hai chiều mua vào và bán ra lần lượt là 14.904 - 15.487 VND/AUD.
Tỷ giá đô la Canada (CAD) cho hai chiều mua vào và bán ra lần lượt là 17.169 - 17.806 VND/CAD.
Tỷ giá đô la Singapore (SGD) cho hai chiều mua vào và bán ra lần lượt là 16.584 - 17.172 VND/SGD.
Tỷ giá đô la New Zealand (NZD) cho hai chiều mua vào và bán ra lần lượt là 13.419 - 13.819 VND/NZD.
Tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) cho hai chiều mua vào và bán ra lần lượt là 15,12 - 17,7 VND/KRW.
Tỷ giá đô la Đài Loan (TWD) cho hai chiều mua vào và bán ra lần lượt là 682,83 - 775,57 VND/TWD.
Tỷ giá ringgit Malaysia (MYR) cho hai chiều mua vào và bán ra lần lượt là: 4.798,14 - 5.263,89 VND/MYR.
Loại ngoại tệ |
Ngày 15/10/2022 |
Thay đổi so với phiên hôm trước |
|||||
Ký hiệu ngoại tệ |
Tên ngoại tệ |
Mua tiền mặt và Séc |
Mua chuyển khoản |
Bán |
Mua tiền mặt và Séc |
Mua chuyển khoản |
Bán |
USD |
Dollar Mỹ |
23.950 |
23.950 |
24.230 |
30 |
30 |
30 |
GBP |
Bảng Anh |
26.717 |
26.878 |
27.861 |
83 |
84 |
91 |
HKD |
Dollar Hồng Kông |
3.006 |
3.027 |
3.112 |
4 |
4 |
4 |
CHF |
Franc Thụy Sĩ |
23.603 |
23.746 |
24.479 |
72 |
72 |
74 |
JPY |
Yên Nhật |
159,86 |
160,83 |
168,01 |
0,21 |
0,21 |
0,22 |
THB |
Baht Thái Lan |
598,70 |
604,75 |
660,06 |
2,31 |
2,34 |
2,89 |
AUD |
Dollar Australia |
14.904 |
14.994 |
15.487 |
61 |
61 |
63 |
CAD |
Dollar Canada |
17.169 |
17.273 |
17.806 |
57 |
58 |
60 |
SGD |
Dollar Singapore |
16.584 |
16.684 |
17.172 |
34 |
34 |
44 |
NZD |
Dollar New Zealand |
13.419 |
13.500 |
13.819 |
43 |
43 |
51 |
KRW |
Won Hàn Quốc |
15,120 |
16,710 |
17,700 |
0,07 |
- |
0,08 |
EUR |
Euro |
23.152 |
23.215 |
24.212 |
78 |
79 |
74 |
TWD |
Dollar Đài Loan |
682,830 |
- |
775,570 |
1,02 |
- |
1,15 |
MYR |
Ringgit Malaysia |
4.798,140 |
- |
5.263,890 |
0,91 |
- |
0,92 |
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng BIDV được khảo sát vào lúc 9h30. (Tổng hợp: Thanh Hạ)
*Các tỷ giá trên đây có thể thay đổi theo thị trường mà không cần báo trước. Tỷ giá đồng TWD và MYR chỉ áp dụng cho giao dịch mua bán tiền mặt.