Tỷ giá BIDV hôm nay 14/10: Ngân hàng tiếp tục nâng tỷ giá của nhiều ngoại tệ
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng BIDV
Xem thêm: Tỷ giá BIDV hôm nay 15/10
Khảo sát vào lúc 9h45 hôm nay ngày 14/10 cho thấy, các đồng ngoại tệ chủ chốt tại ngân hàng BIDV như USD, bảng Anh, euro,... tiếp đà tăng so với phiên giao dịch ngày hôm qua.
Cùng lúc đó, tỷ giá BIDV của đồng baht Thái và won Hàn Quốc đảo chiều giảm trong sáng hôm nay. Theo đó:
Tỷ giá của một số loại ngoại tệ chủ chốt tại ngân hàng BIDV:
Tỷ giá đô la Mỹ (USD) lần lượt ghi nhận ở mức 23.920 VND/USD, 23.920 VND/USD và 24.200 VND/USD cho chiều mua tiền mặt, mua chuyển khoản và chiều bán ra, tăng thêm 70 đồng.
Tỷ giá bảng Anh (GBP) trong sáng nay tăng thêm 597 đồng (mua tiền mặt), 600 đồng (mua chuyển khoản) và 622 đồng (chiều bán ra), lần lượt neo ở mức 26.634 VND/GBP, 26.794 VND/GBP và 27.770 VND/GBP.
Tỷ giá đô la Hong Kong (HKD) cho chiều mua tiền mặt hiện đang là 3.002 VND/HKD, chiều mua chuyển khoản là 3.023 VND/HKD và chiều bán ra là 3.108 VND/HKD sau khi cùng tăng thêm 8 đồng.
Cùng lúc đó, tỷ giá euro (EUR) được tăng thêm 235 đồng lên mức 23.074 VND/EUR, 23.136 VND/EUR với chiều mua tiền mặt và chiều mua chuyển khoản. Chiều bán ra cũng được cộng thêm 245 đồng lên mức 24.138 VND/EUR.
Tỷ giá yen Nhật (JPY) trong sáng nay đang giao dịch ở mức 159,65 VND/JPY, 167,79 VND/JPY tương ứng với chiều mua tiền mặt và chiều bán ra, giảm 0,05 đồng. Trong khi tỷ giá mua chuyển khoản của đồng yen Nhật hiện đang ở mức 160,62 VND/JPY sau khi giảm 0,04 đồng.
Cập nhật tỷ giá của các loại ngoại tệ khác:
Cùng thời điểm khảo sát vào lúc 9h45, tỷ giá giao dịch của các đồng ngoại tệ khác tại ngân hàng BIDV gồm:
Tỷ giá Franc Thụy Sĩ Cho chiều mua vào là 23.532 VND/CHF và chiều bán ra là 24.405 VND/CHF.
Tỷ giá baht Thái cho chiều mua vào là 596,39 VND/THB và chiều bán ra là 657,17 VND/THB.
Tỷ giá đô la Úc cho chiều mua vào là 14.843 VND/AUD và chiều bán ra là 15.424 VND/AUD.
Tỷ giá đô la Canada cho chiều mua vào là 17.112 VND/CAD và chiều bán ra là 17.746 VND/CAD.
Tỷ giá đô la Singapore cho chiều mua vào là 16.55 VND/SGD và chiều bán ra là 17.128 VND/SGD.
Tỷ giá đô la New Zealand cho chiều mua vào là 13.376 VND/NZD và chiều bán ra là 13.768 VND/NZD.
Tỷ giá won Hàn Quốc cho chiều mua vào là 15,05 VND/KRW và chiều bán ra là 17,62 VND/KRW.
Tỷ giá đô la Đài Loan cho chiều mua vào là 681,82 VND/TWD và chiều bán ra là 774,42 VND/TWD.
Tỷ giá ringgit Malaysia cho chiều mua vào là 4.797,23 VND/MYR và chiều bán ra là 5.262,97 VND/MYR.
Loại ngoại tệ |
Ngày 14/10/2022 |
Thay đổi so với phiên hôm trước |
|||||
Ký hiệu ngoại tệ |
Tên ngoại tệ |
Mua tiền mặt và Séc |
Mua chuyển khoản |
Bán |
Mua tiền mặt và Séc |
Mua chuyển khoản |
Bán |
USD |
Dollar Mỹ |
23.920 |
23.920 |
24.200 |
70 |
70 |
70 |
GBP |
Bảng Anh |
26.634 |
26.794 |
27.770 |
597 |
600 |
622 |
HKD |
Dollar Hồng Kông |
3.002 |
3.023 |
3.108 |
9 |
9 |
9 |
CHF |
Franc Thụy Sĩ |
23.531 |
23.674 |
24.405 |
-9 |
-8 |
-5 |
JPY |
Yên Nhật |
159,650 |
160,620 |
167,790 |
-0,05 |
-0,04 |
-0,05 |
THB |
Baht Thái Lan |
596,390 |
602,410 |
657,170 |
-1,85 |
-1,88 |
-2,42 |
AUD |
Dollar Australia |
14.843 |
14.933 |
15.424 |
125 |
127 |
130 |
CAD |
Dollar Canada |
17.112 |
17.215 |
17.746 |
121 |
121 |
120 |
SGD |
Dollar Singapore |
16.550 |
16.650 |
17.128 |
178 |
179 |
179 |
NZD |
Dollar New Zealand |
13.376 |
13.457 |
13.768 |
154 |
155 |
152 |
KRW |
Won Hàn Quốc |
15,050 |
16,630 |
17,620 |
-0,01 |
- |
-0,01 |
EUR |
Euro |
23.074 |
23.136 |
24.138 |
235 |
235 |
245 |
TWD |
Dollar Đài Loan |
681,810 |
- |
774,420 |
1,83 |
- |
2,05 |
MYR |
Ringgit Malaysia |
4.797,230 |
- |
5.262,970 |
7,92 |
- |
8,50 |
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng BIDV được khảo sát vào lúc 9h45. (Tổng hợp: Thanh Hạ)
*Các tỷ giá trên đây có thể thay đổi theo thị trường mà không cần báo trước. Tỷ giá đồng TWD và MYR chỉ áp dụng cho giao dịch mua bán tiền mặt.