Tỷ giá yen Nhật hôm nay 19/10: Các ngân hàng tiếp tục tăng tỷ giá
Xem thêm: Tỷ giá yen Nhật hôm nay 20/10
Tỷ giá yen Nhật trong nước
Vào sáng ngày hôm nay (19/10), tỷ giá yen Nhật tại các ngân hàng đồng loạt tăng ở cả hai chiều giao dịch.
Theo đó, tỷ giá mua và bán yen Nhật tại ngân hàng Vietcombank là 159,48 VND/JPY và 168,83 VND/JPY, lần lượt tăng 0,52 đồng và 0,55 đồng.
VietinBank có tỷ giá yen Nhật cùng giảm 0,35 đồng ở hai chiều mua và bán, lần lượt đạt mức 160,64 VND/JPY và 169,19 VND/JPY.
Đối với ngân hàng BIDV, tỷ giá mua yen Nhật là 160,11 VND/JPY và tỷ giá bán là 168,24 VND/JPY, tăng lần lượt 0,22 đồng và 0,2 đồng.
Tương tự, tỷ giá mua - bán yen Nhật tại Agribank cùng giảm 0,21 đồng, tương đương với mức 160,28 VND/JPY và 167,95 VND/JPY.
Eximbank hiện đang giao dịch với tỷ giá mua yen Nhật là 161,75 VND/JPY và tỷ giá bán là 165,56 VND/JPY (ứng với mức tăng 0,4 đồng và 0,34 đồng).
Ngân hàng Sacombank có tỷ giá yen Nhật tăng 0,3 đồng ở chiều mua vào và 0,31 đồng ở chiều bán ra, tương ứng với mức 161,28 VND/JPY và 168,87 VND/JPY.
Tại Techcombank, tỷ giá mua yen Nhật là 157,2 VND/JPY - tăng 0,43 đồng và tỷ giá bán là 169,64 VND/JPY - tăng 0,55 đồng.
Cùng lúc, ngân hàng NCB điều chỉnh tỷ giá mua yen Nhật tăng 0,37 đồng lên mức 159,84 VND/JPY và tỷ giá bán tăng 0,3 đồng lên mức 167,32 VND/JPY.
Hiện, HSBC đang triển khai tỷ giá mua yen Nhật là 164,85 VND/JPY và tỷ giá bán là 172,11 VND/JPY. Có thể thấy, tỷ giá lần lượt tăng 5,46 đồng và 5,69 đồng so với phiên đóng cửa ngày hôm qua.
Tỷ giá mua yen Nhật tại các ngân hàng được khảo sát dao động trong khoảng 157,2 - 164,85 VND/JPY. Đối với chiều bán ra, tỷ giá yen Nhật dao động trong phạm vi 165,56 - 172,11 VND/JPY.
Theo ghi nhận, HSBC hiện là ngân hàng có tỷ giá mua yen Nhật cao nhất và cũng tại Eximbank có tỷ giá bán thấp nhất trong số các ngân hàng được khảo sát.
*Ghi chú: Tỷ giá mua - bán tiền mặt |
||||
Ngày |
Ngày 19/10/2022 |
Thay đổi so với phiên hôm trước |
||
Ngân hàng |
Mua |
Bán |
Mua |
Bán |
Vietcombank |
159,48 |
168,83 |
0,52 |
0,55 |
VietinBank |
160,64 |
169,19 |
0,35 |
0,35 |
BIDV |
160,11 |
168,24 |
0,22 |
0,2 |
Agribank |
160,28 |
167,95 |
0,21 |
0,21 |
Eximbank |
161,75 |
165,56 |
0,4 |
0,34 |
Sacombank |
161,28 |
168,87 |
0,3 |
0,31 |
Techcombank |
157,2 |
169,64 |
0,43 |
0,55 |
NCB |
159,84 |
167,32 |
0,37 |
0,3 |
HSBC |
164,85 |
172,11 |
5,46 |
5,69 |
Tỷ giá chợ đen (VND/JPY) |
165,96 |
168,26 |
0,29 |
0,09 |
Tỷ giá yen Nhật tại một số hệ thống ngân hàng được khảo sát vào lúc 9h00. (Tổng hợp: Bình An)
Cập nhật tỷ giá yen Nhật tại thị trường chợ đen
Khảo sát tại thị trường chợ đen, tỷ giá đồng yen Nhật lần lượt tăng 0,29 đồng ở chiều mua và 0,09 đồng ở chiều bán, lần lượt đạt mức 165,96 VND/JPY và 168,26 VND/JPY.