Tỷ giá ngân hàng Vietcombank (VCB) ngày 20/10: Euro, bảng Anh, yen Nhật giảm giá
Ngân hàng TMCP Ngoại thương Việt Nam (Vietcombank) hiện đang thực hiện giao dịch mua - bán 20 loại tiền tệ quốc tế. Trong đó có nhiều đồng ngoại tệ phổ biến như: Euro, đô la Mỹ, nhân dân tệ, bảng Anh, yen Nhật, rúp Nga, đô la Úc…
Khảo sát vào lúc 9h35 hôm nay ngày 20/10: USD vẫn tiếp tục tăng giá tại Vietcombank trong phiên giao dịch sáng nay. Bên cạnh đó cũng có 4 ngoại tệ tăng giá như: Đô la Hồng Kông, dinar Kuwait, rúp Nga và riyal Ả Rập Xê Út.
Nhiều đồng tiền tệ khác ghi nhận giảm giá trong phiên giao dịch sáng nay, gồm có: Đô la Úc, đô la Canada, nhân dân tệ, franc Thụy Sĩ, euro, bảng Anh, ben Nhật, won Hàn Quốc…
Tỷ giá ngân hàng Vietcombank của một số ngoại tệ:
Tỷ giá đô la Mỹ (USD) có giá mua vào - bán ra ở mức 24.290 VND/USD - 24.600 VND/USD.
Tỷ giá euro (EUR) quay đầu giảm giá trong sáng nay, ghi nhận ở mức 23.263,07 VND/EUR (mua vào) - 24.563,99 VND/EUR (bán ra). Mức giảm lần lượt là 145,05 đồng và 153,25 đồng.
Tỷ giá bảng Anh (GBP) tiếp tục giảm mạnh 202,24 - 210,93 đồng so với hôm qua tại hai chiều mua - bán. Tỷ giá tương ứng được niêm yết là 26.704,50 VND/GBP - 27.841,29 VND/GBP.
Tỷ giá nhân dân tệ (CNY) mua vào với giá 3.314,34 VND/CNY giảm 7,65 đồng và bán ra với giá 3.455,95 VND/CNY giảm 7,99 đồng so với hôm qua.
Tỷ giá yen Nhật (JPY) đang được mua vào - bán ra với giá 158,68 VND/JPY - 167,98 VND/JPY, giảm 0,80 đồng và 0,85 đồng ở mỗi chiều.
Tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) có giá mua vào là 14,75 VND/KRW - giá bán ra là 17,97 VND/KRW, quay đầu giảm 0,07 đồng và 0,08 đồng ở mỗi chiều.
Tỷ giá đô la Úc (AUD) mua vào ở mức 14.916,87 VND/AUD - bán ra ở mức 15.551,86 VND/AUD, giảm lần lượt 31,32 đồng và 32,71 đồng ở mỗi chiều.
Tỷ giá baht Thái (THB) được Vietcombank mua - bán với giá 563,71 VND/THB - 650,37 VND/THB, giảm lần lượt 2,84 đồng và 3,28 đồng.
Tổng hợp tỷ giá ngoại tệ ngân hàng Vietcombank hôm nay
Ngoại tệ |
Tỷ giá ngoại tệ hôm nay |
Tăng/giảm so với ngày trước đó |
|||||
Mua |
Bán |
Mua |
Bán |
||||
Tên ngoại tệ |
Mã NT |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
||
Đô la Úc |
AUD |
14.916,87 |
15.067,54 |
15.551,86 |
-31,32 |
-31,64 |
-32,71 |
Đô la Canada |
CAD |
17.304,03 |
17.478,82 |
18.040,64 |
-2,29 |
-2,31 |
-2,45 |
Franc Thụy Sĩ |
CHF |
23.719,43 |
23.959,02 |
24.729,15 |
-177,37 |
-179,16 |
-184,99 |
Nhân dân tệ |
CNY |
3.314,34 |
3.347,82 |
3.455,95 |
-7,65 |
-7,72 |
-7,99 |
Krone Đan Mạch |
DKK |
- |
3.151,01 |
3.271,87 |
- |
-19,60 |
-20,37 |
Euro |
EUR |
23.263,07 |
23.498,05 |
24.563,99 |
-145,05 |
-146,52 |
-153,25 |
Bảng Anh |
GBP |
26.704,50 |
26.974,24 |
27.841,29 |
-202,24 |
-204,28 |
-210,93 |
Đô la Hồng Kông |
HKD |
3.036,85 |
3.067,52 |
3.166,12 |
6,18 |
6,23 |
6,42 |
Rupee Ấn Độ |
INR |
- |
293,95 |
305,72 |
- |
-2,00 |
-2,08 |
Yen Nhật |
JPY |
158,68 |
160,28 |
167,98 |
-0,80 |
-0,82 |
-0,85 |
Won Hàn Quốc |
KRW |
14,75 |
16,39 |
17,97 |
-0,07 |
-0,07 |
-0,08 |
Dinar Kuwait |
KWD |
- |
78.681,35 |
81.831,86 |
- |
186,29 |
193,48 |
Ringgit Malaysia |
MYR |
- |
5.122,36 |
5.234,39 |
- |
-1,45 |
-1,50 |
Krone Na Uy |
NOK |
- |
2.256,43 |
2.352,37 |
- |
-7,86 |
-8,20 |
Rúp Nga |
RUB |
- |
354,20 |
480,00 |
- |
10,46 |
14,18 |
Riyal Ả Rập Xê Út |
SAR |
- |
6.491,34 |
6.751,26 |
- |
10,69 |
11,09 |
Krona Thụy Điển |
SEK |
- |
2.133,60 |
2.224,32 |
- |
-21,47 |
-22,39 |
Đô la Singapore |
SGD |
16.728,44 |
16.897,42 |
17.440,56 |
-22,20 |
-22,42 |
-23,20 |
Baht Thái |
THB |
563,71 |
626,35 |
650,37 |
-2,84 |
-3,15 |
-3,28 |
Đô la Mỹ |
USD |
24.290 |
24.320 |
24.600 |
50 |
50 |
50 |
Nguồn: Vietcombank.
Trong số 20 ngoại tệ đang được giao dịch tại Vietcombank, chỉ có 12 loại tiền tệ được Vietcombank mua - bán bằng tiền mặt hoặc chuyển khoản đó là: Đô la Mỹ (USD), euro (EUR), nhân dân tệ (CNY), đô la Úc (AUD), bảng Anh (GBP), đô la Canada (CAD), franc Thuỵ Sĩ (CHF), đô la Singapore (SGD), won Hàn Quốc (KRW), yen Nhật (JPY), đô la HongKong (HKD), bath Thái Lan (THB).
Với 8 ngoại tệ còn lại, khách hàng có thể giao dịch bằng hình thức chuyển khoản: Krone Đan Mạch (DKK), rupee Ấn Độ (INR), Dinar Kuwaiti (KWD), ringgit Malaysia (MYR), Krone Na Uy (NOK), Rúp Nga (RUB), Rian Ả-Rập-Xê-Út (SAR) và Krona Thụy Điển (SEK).
Thông tin tỷ giá ngân hàng Vietcombank trên đây chỉ có tính chất tham khảo. Khách hàng vui lòng liên hệ trực tiếp đến tổng đài chăm sóc khách hàng 24/7: 1900 54 54 13 hoặc các chi nhánh ngân hàng để biết thêm thông tin chi tiết.