Tỷ giá BIDV hôm nay 21/10: Nhiều đồng ngoại tệ tăng trở lại
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng BIDV
Xem thêm: Tỷ giá BIDV hôm nay 22/10
Khảo sát vào lúc 9h30 hôm nay ngày 21/10 cho thấy, đa số các đồng ngoại tệ đang được giao dịch tại ngân hàng BIDV ghi nhận xu hướng tăng so với phiên giao dịch ngày hôm qua.
Trong khi đó, đồng yen Nhật và đồng ringgit Malaysia biến động không đồng nhất.
Tỷ giá của một số loại ngoại tệ chủ chốt tại ngân hàng BIDV:
Tỷ giá đô la Mỹ ghi nhận ở mức 24.405 VND/USD cho chiều mua tiền mặt và mua chuyển khoản, tăng 85 đồng. 24.685 VND/USD là mức tỷ giá ghi nhận cho chiều bán ra, tăng thêm 35 đồng.
Tỷ giá bảng Anh trong sáng nay tăng thêm 91 đồng (mua tiền mặt và mua chuyển khoản) và 52 đồng (chiều bán ra), lần lượt neo ở mức 26.907 VND/GBP, 27.069 VND/GBP và 28.061 VND/GBP.
Tỷ giá đô la Hong Kong cho chiều mua tiền mặt hiện đang là 3.063 VND/HKD, chiều mua chuyển khoản là 3.084 VND/HKD và chiều bán ra là 3.170 VND/HKD sau khi cùng tăng thêm 10 đồng cho chiều mua và tăng 4 đồng cho chiều bán.
Cùng lúc đó, tỷ giá euro được tăng thêm 103 đồng lên mức 23.529 VND/EUR, và tăng 104 đồng lên 23.593 VND/EUR với chiều mua tiền mặt và chiều mua chuyển khoản. Chiều bán ra cũng được cộng thêm 65 đồng lên mức 24.609 VND/EUR.
Tỷ giá yen Nhật trong sáng nay đang giao dịch ở mức 159,79 VND/JPY, 160,75 VND/JPY tương ứng với chiều mua tiền mặt và mua chuyển khoản, tăng 0,3 đồng. Trong khi tỷ giá bán ra của đồng yen Nhật hiện đang ở mức 167,89 VND/JPY sau khi giảm 0,04 đồng.
Cập nhật tỷ giá của các loại ngoại tệ khác:
Cùng thời điểm khảo sát vào lúc 9h30, tỷ giá ngân hàng BIDV của các đồng ngoại tệ khác gồm:
Tỷ giá Franc Thụy Sĩ Cho chiều mua vào là 23.913 VND/CHF và chiều bán ra là 24.790 VND/CHF.
Tỷ giá baht Thái cho chiều mua vào là 605,94 VND/THB và chiều bán ra là 667,72 VND/THB.
Tỷ giá đô la Úc cho chiều mua vào là 15,041 VND/AUD và chiều bán ra là 15.626 VND/AUD.
Tỷ giá đô la Canada cho chiều mua vào là 17.422 VND/CAD và chiều bán ra là 18.068 VND/CAD.
Tỷ giá đô la Singapore cho chiều mua vào là 16.856 VND/SGD và chiều bán ra là 17.449 VND/SGD.
Tỷ giá đô la New Zealand cho chiều mua vào là 13.650 VND/NZD và chiều bán ra là 14.051 VND/NZD.
Tỷ giá won Hàn Quốc cho chiều mua vào là 15,330 VND/KRW và chiều bán ra là 17,940 VND/KRW.
Tỷ giá đô la Đài Loan cho chiều mua vào là 690,910 VND/TWD và chiều bán ra là 784,280 VND/TWD.
Tỷ giá ringgit Malaysia cho chiều mua vào là 4.851,11 VND/MYR và chiều bán ra là 5.320,82 VND/MYR.
Loại ngoại tệ |
Ngày 21/10/2022 |
Thay đổi so với phiên hôm trước |
|||||
Ký hiệu ngoại tệ |
Tên ngoại tệ |
Mua tiền mặt và Séc |
Mua chuyển khoản |
Bán |
Mua tiền mặt và Séc |
Mua chuyển khoản |
Bán |
USD |
Dollar Mỹ |
24.405 |
24.405 |
24.685 |
85 |
85 |
35 |
GBP |
Bảng Anh |
26.907 |
27.069 |
28.061 |
91 |
91 |
52 |
HKD |
Dollar Hồng Kông |
3.063 |
3.084 |
3.170 |
10 |
10 |
4 |
CHF |
Franc Thụy Sĩ |
23.913 |
24.057 |
24.790 |
107 |
107 |
60 |
JPY |
Yên Nhật |
159,790 |
160,750 |
167,890 |
0,30 |
0,30 |
-0,04 |
THB |
Baht Thái Lan |
605,940 |
612,060 |
667,720 |
3,84 |
3,88 |
3,20 |
AUD |
Dollar Australia |
15.041 |
15.132 |
15.626 |
115 |
116 |
87 |
CAD |
Dollar Canada |
17.422 |
17.527 |
18.068 |
72 |
72 |
40 |
SGD |
Dollar Singapore |
16.856 |
16.958 |
17.449 |
70 |
71 |
41 |
NZD |
Dollar New Zealand |
13.650 |
13.732 |
14.051 |
103 |
103 |
74 |
KRW |
Won Hàn Quốc |
15,330 |
16,930 |
17,940 |
0,06 |
- |
0,03 |
EUR |
Euro |
23.529 |
23.593 |
24.609 |
103 |
104 |
65 |
TWD |
Dollar Đài Loan |
690,910 |
- |
784,280 |
2,96 |
- |
1,45 |
MYR |
Ringgit Malaysia |
4.851,110 |
- |
5.320,820 |
7,70 |
- |
-2,58 |
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng BIDV được khảo sát vào lúc 9h30. (Tổng hợp: Thanh Hạ)
*Các tỷ giá trên đây có thể thay đổi theo thị trường mà không cần báo trước. Tỷ giá đồng TWD và MYR chỉ áp dụng cho giao dịch mua bán tiền mặt.