Tỷ giá ngân hàng Vietcombank (VCB) ngày 21/10: USD cùng nhiều ngoại tệ mạnh tăng giá
Ngân hàng TMCP Ngoại thương Việt Nam (Vietcombank) hiện đang thực hiện giao dịch mua - bán 20 loại tiền tệ quốc tế. Trong đó có nhiều đồng ngoại tệ phổ biến như: Euro, đô la Mỹ, nhân dân tệ, bảng Anh, yen Nhật, rúp Nga, đô la Úc…
Khảo sát vào lúc 9h35 hôm nay ngày 21/10: Vietcombank điều chỉnh tăng giá nhiều đồng tiền tệ quốc tế, trong đó có: Đô la Mỹ, yen Nhật, won Hàn Quốc, euro, bảng Anh, nhân dân tệ, đô la Úc, đô la Canada…
Mặt khác cũng có 3 ngoại tệ giảm giá so với phiên giao dịch sáng hôm qua là krone Na Uy, rúp Nga và krona Thụy Điển.
- TIN LIÊN QUAN
-
Tỷ giá ngân hàng Vietcombank (VCB) ngày 22/10: Ngoại tệ tăng mạnh vào cuối tuần 22/10/2022 - 09:45
Tỷ giá ngân hàng Vietcombank của một số ngoại tệ:
Tỷ giá đô la Mỹ (USD) tăng giá thêm 70 đồng ở hai chiều mua - bán, giao dịch ở mức 24.360 VND/USD (mua vào) - 24.670 VND/USD (bán ra).
Tỷ giá euro (EUR) tăng giá trở lại tại VCB, mua vào ở mức 23.348,82 VND/EUR - bán ra ở mức 24.654,42 VND/EUR, tăng 85,75 đồng và 90,43 đồng lần lượt ở mỗi chiều.
Tỷ giá bảng Anh (GBP) quay đầu tăng thêm 76,49 đồng ở chiều mua vào và 79,61 đồng ở chiều bán ra. Tỷ giá GBP tương ứng là 26.780,99 VND/GBP - 27.920,90 VND/GBP.
Tỷ giá nhân dân tệ (CNY) tăng mạnh lên mức 3.330,79 VND/CNY (mua vào) và 3.473,09 VND/CNY (bán ra). Mức tăng so với hôm qua ghi nhận lần lượt là 16,45 đồng và 17,14 đồng.
Tỷ giá yen Nhật (JPY) đang được giao dịch mua - bán với giá 158,90 VND/JPY - 168,21 VND/JPY, tăng nhẹ 0,22 đồng và 0,23 đồng ở mỗi chiều.
Tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) ở chiều mua vào là 14,80 VND/KRW - ở chiều bán ra là 18,03 VND/KRW, tăng 0,05 đồng và 0,06 đồng so với hôm qua.
Tỷ giá đô la Úc (AUD) được Vietcombank niêm yết ở chiều mua vào là 14.983,49 VND/AUD - bán ra là 15.621,25 VND/AUD, tăng 66,62 đồng và 69,39 đồng trong sáng nay.
Tỷ giá baht Thái (THB) được mua - bán với giá 566,06 VND/THB - 653,08 VND/THB, quay đầu tăng thêm 2,35 đồng và 2,71 đồng ở mỗi chiều.
Tổng hợp tỷ giá ngoại tệ ngân hàng Vietcombank hôm nay
Ngoại tệ |
Tỷ giá ngoại tệ hôm nay |
Tăng/giảm so với ngày trước đó |
|||||
Mua |
Bán |
Mua |
Bán |
||||
Tên ngoại tệ |
Mã NT |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
||
Đô la Úc |
AUD |
14.983,49 |
15.134,84 |
15.621,25 |
66,62 |
67,30 |
69,39 |
Đô la Canada |
CAD |
17.351,07 |
17.526,33 |
18.089,61 |
47,04 |
47,51 |
48,97 |
Franc Thụy Sĩ |
CHF |
23.799,21 |
24.039,61 |
24.812,20 |
79,78 |
80,59 |
83,05 |
Nhân dân tệ |
CNY |
3.330,79 |
3.364,43 |
3.473,09 |
16,45 |
16,61 |
17,14 |
Krone Đan Mạch |
DKK |
- |
3.162,61 |
3.283,90 |
- |
11,60 |
12,03 |
Euro |
EUR |
23.348,82 |
23.584,66 |
24.654,42 |
85,75 |
86,61 |
90,43 |
Bảng Anh |
GBP |
26.780,99 |
27.051,50 |
27.920,90 |
76,49 |
77,26 |
79,61 |
Đô la Hồng Kông |
HKD |
3.045,62 |
3.076,39 |
3.175,26 |
8,77 |
8,87 |
9,14 |
Rupee Ấn Độ |
INR |
- |
295,35 |
307,18 |
- |
1,40 |
1,46 |
Yen Nhật |
JPY |
158,90 |
160,51 |
168,21 |
0,22 |
0,23 |
0,23 |
Won Hàn Quốc |
KRW |
14,80 |
16,44 |
18,03 |
0,05 |
0,05 |
0,06 |
Dinar Kuwait |
KWD |
- |
78.830,42 |
81.986,51 |
- |
149,07 |
154,65 |
Ringgit Malaysia |
MYR |
- |
5.125,64 |
5.237,72 |
- |
3,28 |
3,33 |
Krone Na Uy |
NOK |
- |
2.248,81 |
2.344,42 |
- |
-7,62 |
-7,95 |
Rúp Nga |
RUB |
- |
351,41 |
476,21 |
- |
-2,79 |
-3,79 |
Riyal Ả Rập Xê Út |
SAR |
- |
6.509,93 |
6.770,57 |
- |
18,59 |
19,31 |
Krona Thụy Điển |
SEK |
- |
2.130,12 |
2.220,68 |
- |
-3,48 |
-3,64 |
Đô la Singapore |
SGD |
16.776,35 |
16.945,81 |
17.490,43 |
47,91 |
48,39 |
49,87 |
Baht Thái |
THB |
566,06 |
628,96 |
653,08 |
2,35 |
2,61 |
2,71 |
Đô la Mỹ |
USD |
24.360 |
24.390 |
24.670 |
70 |
70 |
70 |
Nguồn: Vietcombank.
Trong số 20 ngoại tệ đang được giao dịch tại Vietcombank, chỉ có 12 loại tiền tệ được Vietcombank mua - bán bằng tiền mặt hoặc chuyển khoản đó là: Đô la Mỹ (USD), euro (EUR), nhân dân tệ (CNY), đô la Úc (AUD), bảng Anh (GBP), đô la Canada (CAD), franc Thuỵ Sĩ (CHF), đô la Singapore (SGD), won Hàn Quốc (KRW), yen Nhật (JPY), đô la HongKong (HKD), bath Thái Lan (THB).
Với 8 ngoại tệ còn lại, khách hàng có thể giao dịch bằng hình thức chuyển khoản: Krone Đan Mạch (DKK), rupee Ấn Độ (INR), Dinar Kuwaiti (KWD), ringgit Malaysia (MYR), Krone Na Uy (NOK), Rúp Nga (RUB), Rian Ả-Rập-Xê-Út (SAR) và Krona Thụy Điển (SEK).
Thông tin tỷ giá ngân hàng Vietcombank trên đây chỉ có tính chất tham khảo. Khách hàng vui lòng liên hệ trực tiếp đến tổng đài chăm sóc khách hàng 24/7: 1900 54 54 13 hoặc các chi nhánh ngân hàng để biết thêm thông tin chi tiết.