Tỷ giá ngân hàng Vietcombank (VCB) ngày 22/10: Ngoại tệ tăng mạnh vào cuối tuần
Ngân hàng TMCP Ngoại thương Việt Nam (Vietcombank) hiện đang thực hiện giao dịch mua - bán 20 loại tiền tệ quốc tế. Trong đó có nhiều đồng ngoại tệ phổ biến như: Euro, đô la Mỹ, nhân dân tệ, bảng Anh, yen Nhật, rúp Nga, đô la Úc…
Khảo sát vào lúc 9h30 hôm nay ngày 22/10: Đồng rúp Nga được điều chỉnh giảm giá so với phiên giao dịch sáng qua.
Trong khi đó tất cả các ngoại tệ khác cùng đồng loạt tăng giá tại Vietcombank. Một số đồng tiền tệ tiêu biểu có thể kể đến như: USD, euro, bảng Anh, yen Nhật, đô la Úc, won Hàn Quốc, nhân dân tệ, đô la Canada…
- TIN LIÊN QUAN
-
Tỷ giá ngân hàng Vietcombank (VCB) ngày 24/10: Tiếp tục tăng giá tất cả các ngoại tệ 24/10/2022 - 09:54
Tỷ giá ngân hàng Vietcombank của một số ngoại tệ:
Tỷ giá đô la Mỹ (USD) đang được giao dịch ở mức 24.560 VND/USD (mua vào) - 24.870 VND/USD (bán ra), tăng mạnh thêm 200 đồng ở mỗi chiều.
Tỷ giá euro (EUR) tiếp tục tăng mạnh 255,58 - 269,54 đồng ở mỗi chiều mua - bán. Giá mua vào ở mức 23.604,40 VND/EUR - bán ra ở mức 24.923,96 VND/EUR.
Tỷ giá bảng Anh (GBP) ở chiều mua vào là 27.023,62 VND/GBP - bán ra là 28.173,48 VND/GBP, tăng lần lượt 242,63 đồng và 252,58 đồng ở mỗi chiều.
Tỷ giá nhân dân tệ (CNY) ghi nhận ở chiều mua vào là 3.343,46 VND/CNY tăng 12,67 đồng và ở chiều bán ra là 3.486,25 VND/CNY (bán ra) tăng 13,16 đồng.
Tỷ giá yen Nhật (JPY) tăng thêm 1,03 - 1,09 đồng so với hôm qua, được giao dịch mua - bán với giá 159,93 VND/JPY - 169,30 VND/JPY.
Tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) ở chiều mua vào là 14,85 VND/KRW tăng 0,05 đồng - ở chiều bán ra là 18,09 VND/KRW tăng 0,06 đồng so với hôm qua.
Tỷ giá đô la Úc (AUD) ở chiều mua vào là 15.122,62 VND/AUD - bán ra là 15.766,10 VND/AUD, tương ứng tăng thêm 139,13 đồng và 144,85 đồng trong sáng nay.
Tỷ giá baht Thái (THB) tiếp tục tăng thêm 4,77 - 5,50 đồng so với hôm qua, được mua - bán với giá 570,83 VND/THB - 658,58 VND/THB.
Tổng hợp tỷ giá ngoại tệ ngân hàng Vietcombank hôm nay
Ngoại tệ |
Tỷ giá ngoại tệ hôm nay |
Tăng/giảm so với ngày trước đó |
|||||
Mua |
Bán |
Mua |
Bán |
||||
Tên ngoại tệ |
Mã NT |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
||
Đô la Úc |
AUD |
15.122,62 |
15.275,38 |
15.766,10 |
139,13 |
140,54 |
144,85 |
Đô la Canada |
CAD |
17.499,00 |
17.675,76 |
18.243,60 |
147,93 |
149,43 |
153,99 |
Franc Thụy Sĩ |
CHF |
24.014,93 |
24.257,50 |
25.036,77 |
215,72 |
217,89 |
224,57 |
Nhân dân tệ |
CNY |
3.343,46 |
3.377,23 |
3.486,25 |
12,67 |
12,80 |
13,16 |
Krone Đan Mạch |
DKK |
- |
3.197,11 |
3.319,68 |
- |
34,50 |
35,78 |
Euro |
EUR |
23.604,40 |
23.842,83 |
24.923,96 |
255,58 |
258,17 |
269,54 |
Bảng Anh |
GBP |
27.023,62 |
27.296,58 |
28.173,48 |
242,63 |
245,08 |
252,58 |
Đô la Hồng Kông |
HKD |
3.070,40 |
3.101,41 |
3.201,04 |
24,78 |
25,02 |
25,78 |
Rupee Ấn Độ |
INR |
- |
298,27 |
310,20 |
- |
2,92 |
3,02 |
Yen Nhật |
JPY |
159,93 |
161,55 |
169,30 |
1,03 |
1,04 |
1,09 |
Won Hàn Quốc |
KRW |
14,85 |
16,5 |
18,09 |
0,05 |
0,06 |
0,06 |
Dinar Kuwait |
KWD |
- |
79.422,48 |
82.601,19 |
- |
592,06 |
614,68 |
Ringgit Malaysia |
MYR |
- |
5.166,92 |
5.279,83 |
- |
41,28 |
42,11 |
Krone Na Uy |
NOK |
- |
2.279,32 |
2.376,19 |
- |
30,51 |
31,77 |
Rúp Nga |
RUB |
- |
349,38 |
473,46 |
- |
-2,03 |
-2,75 |
Riyal Ả Rập Xê Út |
SAR |
- |
6.563,93 |
6.826,64 |
- |
54,00 |
56,07 |
Krona Thụy Điển |
SEK |
- |
2.153,09 |
2.244,60 |
- |
22,97 |
23,92 |
Đô la Singapore |
SGD |
16.908,50 |
17.079,30 |
17.627,97 |
132,15 |
133,49 |
137,54 |
Baht Thái |
THB |
570,83 |
634,26 |
658,58 |
4,77 |
5,30 |
5,50 |
Đô la Mỹ |
USD |
24.560 |
24.590 |
24.870 |
200 |
200 |
200 |
Nguồn: Vietcombank.
Trong số 20 ngoại tệ đang được giao dịch tại Vietcombank, chỉ có 12 loại tiền tệ được Vietcombank mua - bán bằng tiền mặt hoặc chuyển khoản đó là: Đô la Mỹ (USD), euro (EUR), nhân dân tệ (CNY), đô la Úc (AUD), bảng Anh (GBP), đô la Canada (CAD), franc Thuỵ Sĩ (CHF), đô la Singapore (SGD), won Hàn Quốc (KRW), yen Nhật (JPY), đô la HongKong (HKD), bath Thái Lan (THB).
Với 8 ngoại tệ còn lại, khách hàng có thể giao dịch bằng hình thức chuyển khoản: Krone Đan Mạch (DKK), rupee Ấn Độ (INR), Dinar Kuwaiti (KWD), ringgit Malaysia (MYR), Krone Na Uy (NOK), Rúp Nga (RUB), Rian Ả-Rập-Xê-Út (SAR) và Krona Thụy Điển (SEK).
Thông tin tỷ giá ngân hàng Vietcombank trên đây chỉ có tính chất tham khảo. Khách hàng vui lòng liên hệ trực tiếp đến tổng đài chăm sóc khách hàng 24/7: 1900 54 54 13 hoặc các chi nhánh ngân hàng để biết thêm thông tin chi tiết.