|
 Thuật ngữ VietnamBiz
Tài chính

Tỷ giá ngân hàng Vietcombank (VCB) ngày 24/10: Tiếp tục tăng giá tất cả các ngoại tệ

09:54 | 24/10/2022
Chia sẻ
Khảo sát tỷ giá ngoại tệ hôm nay, Vietcombank điều chỉnh tăng giá tất cả 20 đồng tiền tệ đang được giao dịch mua - bán trong phiên giao dịch sáng đầu tuần.

Ngân hàng TMCP Ngoại thương Việt Nam (Vietcombank) hiện đang thực hiện giao dịch mua - bán 20 loại tiền tệ quốc tế. Trong đó có nhiều đồng ngoại tệ phổ biến như: Euro, đô la Mỹ, nhân dân tệ, bảng Anh, yen Nhật, rúp Nga, đô la Úc…

Khảo sát vào lúc 9h35 hôm nay ngày 24/10: Vietcombank điều chỉnh tăng giá so với cuối tuần trước tất cả các đồng tiền tệ đang được giao dịch tại ngân hàng.

Tỷ giá ngân hàng Vietcombank của một số ngoại tệ:

Tỷ giá đô la Mỹ (USD) mua vào với giá 24.575 VND/USD và bán ra với giá 24.885 VND/USD tăng thêm 15 đồng tại mỗi chiều giao dịch.

Tỷ giá euro (EUR) tăng thêm 110,77 - 116,94 đồng trong phiên sáng đầu tuần. Giá mua vào tại VCB là 23.715,17 VND/EUR - giá bán ra là 25.040,90 VND/EUR.

Tỷ giá bảng Anh (GBP) ghi nhận tăng giá mạnh so với cuối tuần trước. Giá mua vào bảng Anh là 27.310,06 VND/GBP - bán ra là 28.472,09 VND/GBP, tương ứng tăng thêm 286,44 đồng và 298,61 đồng ở mỗi chiều.

Tỷ giá nhân dân tệ (CNY) tăng 4,02 - 4,19 đồng ở mỗi chiều mua - bán, giá giao dịch nhân dân tệ tương ứng là 3.347,48 VND/CNY - 3.490,44 VND/CNY.

Tỷ giá yen Nhật (JPY) vẫn tiếp tục tăng mạnh trong sáng đầu tuần, đang được mua - bán với giá 161,73 VND/JPY - 171,20 VND/JPY, tăng lần lượt 1,80 đồng và 1,90 đồng so với trước.

Tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) ở chiều mua vào là 14,92 VND/KRW tăng 0,07 đồng - ở chiều bán ra là 18,18 VND/KRW tăng 0,09 đồng so với ghi nhận vào sáng thứ Bảy.

Tỷ giá đô la Úc (AUD) ở chiều mua vào tăng 197,24 đồng lên mức 15.319,86 VND/AUD - ở chiều bán ra tăng 205,62 đồng lên mức 15.971,72 VND/AUD.

Tỷ giá baht Thái (THB) được mua - bán với giá 574,03 VND/THB - 662,26 VND/THB, tăng thêm 3,20 đồng và 3,68 đồng tại mỗi chiều.

Tổng hợp tỷ giá ngoại tệ ngân hàng Vietcombank hôm nay

Ngoại tệ

Tỷ giá ngoại tệ hôm nay

Tăng/giảm so với ngày trước đó

Mua

Bán

Mua

Bán

Tên ngoại tệ

Mã NT

Tiền mặt

Chuyển khoản

Tiền mặt

Chuyển khoản

Đô la Úc

AUD

15.319,86

15.474,61

15.971,72

197,24

199,23

205,62

Đô la Canada

CAD

17.633,82

17.811,94

18.384,13

134,82

136,18

140,53

Franc Thụy Sĩ

CHF

24.135,32

24.379,11

25.162,26

120,39

121,61

125,49

Nhân dân tệ

CNY

3.347,48

3.381,29

3.490,44

4,02

4,06

4,19

Krone Đan Mạch

DKK

-

3.212,55

3.335,71

-

15,44

16,03

Euro

EUR

23.715,17

23.954,72

25.040,90

110,77

111,89

116,94

Bảng Anh

GBP

27.310,06

27.585,92

28.472,09

286,44

289,34

298,61

Đô la Hồng Kông

HKD

3.072,34

3.103,37

3.203,06

1,94

1,96

2,02

Rupee Ấn Độ

INR

-

298,99

310,96

-

0,72

0,76

Yen Nhật

JPY

161,73

163,36

171,20

1,80

1,81

1,90

Won Hàn Quốc

KRW

14,92

16,58

18,18

0,07

0,08

0,09

Dinar Kuwait

KWD

-

79.675,97

82.864,75

-

253,49

263,56

Ringgit Malaysia

MYR

-

5.168,96

5.281,92

-

2,04

2,09

Krone Na Uy

NOK

-

2.301,44

2.399,26

-

22,12

23,07

Rúp Nga

RUB

-

354,49

480,38

-

5,11

6,92

Riyal Ả Rập Xê Út

SAR

-

6.567,04

6.829,86

-

3,11

3,22

Krona Thụy Điển

SEK

-

2.158,35

2.250,08

-

5,26

5,48

Đô la Singapore

SGD

16.985,50

17.157,07

17.708,22

77,00

77,77

80,25

Baht Thái

THB

574,03

637,81

662,26

3,20

3,55

3,68

Đô la Mỹ

USD

24.575

24.605

24.885

15

15

15

Nguồn: Vietcombank.

Trong số 20 ngoại tệ đang được giao dịch tại Vietcombank, chỉ có 12 loại tiền tệ được Vietcombank mua - bán bằng tiền mặt hoặc chuyển khoản đó là: Đô la Mỹ (USD), euro (EUR), nhân dân tệ (CNY), đô la Úc (AUD), bảng Anh (GBP), đô la Canada (CAD), franc Thuỵ Sĩ (CHF), đô la Singapore (SGD), won Hàn Quốc (KRW), yen Nhật (JPY), đô la HongKong (HKD), bath Thái Lan (THB).

Với 8 ngoại tệ còn lại, khách hàng có thể giao dịch bằng hình thức chuyển khoản: Krone Đan Mạch (DKK), rupee Ấn Độ (INR), Dinar Kuwaiti (KWD), ringgit Malaysia (MYR), Krone Na Uy (NOK), Rúp Nga (RUB), Rian Ả-Rập-Xê-Út (SAR) và Krona Thụy Điển (SEK).

Thông tin tỷ giá ngân hàng Vietcombank trên đây chỉ có tính chất tham khảo. Khách hàng vui lòng liên hệ trực tiếp đến tổng đài chăm sóc khách hàng 24/7: 1900 54 54 13 hoặc các chi nhánh ngân hàng để biết thêm thông tin chi tiết. 

Ngọc Mai