|
 Thuật ngữ VietnamBiz
Tài chính

Tỷ giá BIDV hôm nay 22/10: Đồng loạt tăng trong ngày cuối tuần

09:53 | 22/10/2022
Chia sẻ
Ghi nhận sáng ngày hôm nay (22/10), tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng BIDV ghi nhận xu hướng tăng cho tất cả các loại tiền hiện đang được giao dịch.

Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng BIDV

Xem thêm: Tỷ giá BIDV hôm nay 24/10

Ngân hàng TMCP Đầu tư và Phát triển Việt Nam (BIDV) thực hiện giao dịch mua - 14 loại tiền tệ quốc tế. Theo ghi nhận, tỷ giá BIDV tất cả các đồng ngoại tệ đang được giao dịch mua - bán tại ngân hàng đều được điều chỉnh tăng. 

Tỷ giá của một số loại ngoại tệ chủ chốt tại ngân hàng BIDV:

Trong sáng nay, sau khi tăng 185 đồng, tỷ giá USD cho chiều mua tiền mặt là 24.590 VND/USD, chiều mua chuyển khoản là 24.590 VND/USD và chiều bán ra là 24.870 VND/USD.

Tỷ giá bảng Anh lần lượt tăng 248 đồng, 249 đồng, 245 đồng lên mức 27.155 VND/GBP, 27.318 VND/GBP và 28.306 VND/GBP tương ứng với chiều mua tiền mặt, mua chuyển khoản và bán ra. 

Chiều mua tiền mặt của tỷ giá đô la Hong Kong hiện đang là 3.086 VND/HKD, chiều mua chuyển khoản là 3.108 VND/HKD và chiều bán ra là 3.194 VND/HKD sau khi tăng 23 đồng ở chiều mua tiền mặt, tăng 24 đồng cho chiều mua chuyển khoản và chiều bán ra.

Mức tăng 257 đồng được áp dụng cho chiều mua tiền mặt và mua chuyển khoản của đồng euro, tỷ giá euro được ghi nhận lần lượt là 23.786 VND/EUR và 23.850 VND/EUR. Trong khi tỷ giá euro chiều bán ra là 24.867 VND/EUR, tăng 258 đồng.

Cùng lúc đó, tỷ giá yen Nhật ghi nhận tăng 0,98 đồng lên 160,77 VND/JPY và tăng 1 đồng lên 161,75 VND/JPY cho hai chiều mua tiền mặt và mua chuyển khoản. Tỷ giá bán ra của đồng yên Nhật là 168,93 VND/JPY, tăng 1,04 đồng.

 Ảnh minh họa: Thanh Hạ.

Cập nhật tỷ giá của các loại ngoại tệ khác:

Cùng thời điểm khảo sát vào lúc 9h30, tỷ giá giao dịch của các đồng ngoại tệ khác như sau:

Tỷ giá Franc Thụy Sĩ (CHF) cho hai chiều mua vào và bán ra lần lượt là 24.114 - 24.996 VND/CHF.

Tỷ giá baht Thái Lan (THB) cho hai chiều mua vào và bán ra lần lượt là 611,330 - 673,430 VND/THB.

Tỷ giá đô la Úc (AUD) cho hai chiều mua vào và bán ra lần lượt là 15.181 - 15.770 VND/AUD.

Tỷ giá đô la Canada (CAD) cho hai chiều mua vào và bán ra lần lượt là 17.577 - 18.277 VND/CAD.

Tỷ giá đô la Singapore (SGD) cho hai chiều mua vào và bán ra lần lượt là 16.990 - 17.583 VND/SGD.

Tỷ giá đô la New Zealand (NZD) cho hai chiều mua vào và bán ra lần lượt là 13.778 - 14.184 VND/NZD.

Tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) cho hai chiều mua vào và bán ra lần lượt là 15,380 - 17,990 VND/KRW.

Tỷ giá đô la Đài Loan (TWD) cho hai chiều mua vào và bán ra lần lượt là 695 - 789,150 VND/TWD.

Tỷ giá ringgit Malaysia (MYR) cho hai chiều mua vào và bán ra lần lượt là: 4.886,85 - 5.359,57 VND/MYR.

Loại ngoại tệ

Ngày 22/10/2022

Thay đổi so với phiên hôm trước

Ký hiệu ngoại tệ

Tên ngoại tệ

Mua tiền mặt và Séc

Mua chuyển khoản

Bán

Mua tiền mặt và Séc

Mua chuyển khoản

Bán

USD

Dollar Mỹ

24.590

24.590

24.870

185

185

185

GBP

Bảng Anh

27.155

27.318

28.306

248

249

245

HKD

Dollar Hồng Kông

3.086

3.108

3.194

23

24

24

CHF

Franc Thụy Sĩ

24.114

24.259

24.996

201

202

206

JPY

Yên Nhật

160,770

161,750

168,930

0,98

1,00

1,04

THB

Baht Thái Lan

611,330

617,500

673,430

5,39

5,44

5,71

AUD

Dollar Australia

15.181

15.273

15.770

140

141

144

CAD

Dollar Canada

17.577

17.683

18.227

155

156

159

SGD

Dollar Singapore

16.990

17.093

17.583

134

135

134

NZD

Dollar New Zealand

13.778

13.861

14.184

128

129

133

KRW

Won Hàn Quốc

15,380

-

17,990

0,05

-

0,05

EUR

Euro

23.786

23.850

24.867

257

257

258

TWD

Dollar Đài Loan

695

-

789,150

4,09

-

4,87

MYR

Ringgit Malaysia

4.886,850

-

5.359,570

35,74

-

38,75

Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng BIDV được khảo sát vào lúc 9h30. (Tổng hợp: Thanh Hạ)

*Các tỷ giá trên đây có thể thay đổi theo thị trường mà không cần báo trước. Tỷ giá đồng TWD và MYR chỉ áp dụng cho giao dịch mua bán tiền mặt.

Thanh Hạ