Tỷ giá BIDV hôm nay 22/10: Đồng loạt tăng trong ngày cuối tuần
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng BIDV
Xem thêm: Tỷ giá BIDV hôm nay 24/10
Ngân hàng TMCP Đầu tư và Phát triển Việt Nam (BIDV) thực hiện giao dịch mua - 14 loại tiền tệ quốc tế. Theo ghi nhận, tỷ giá BIDV tất cả các đồng ngoại tệ đang được giao dịch mua - bán tại ngân hàng đều được điều chỉnh tăng.
Tỷ giá của một số loại ngoại tệ chủ chốt tại ngân hàng BIDV:
Trong sáng nay, sau khi tăng 185 đồng, tỷ giá USD cho chiều mua tiền mặt là 24.590 VND/USD, chiều mua chuyển khoản là 24.590 VND/USD và chiều bán ra là 24.870 VND/USD.
Tỷ giá bảng Anh lần lượt tăng 248 đồng, 249 đồng, 245 đồng lên mức 27.155 VND/GBP, 27.318 VND/GBP và 28.306 VND/GBP tương ứng với chiều mua tiền mặt, mua chuyển khoản và bán ra.
Chiều mua tiền mặt của tỷ giá đô la Hong Kong hiện đang là 3.086 VND/HKD, chiều mua chuyển khoản là 3.108 VND/HKD và chiều bán ra là 3.194 VND/HKD sau khi tăng 23 đồng ở chiều mua tiền mặt, tăng 24 đồng cho chiều mua chuyển khoản và chiều bán ra.
Mức tăng 257 đồng được áp dụng cho chiều mua tiền mặt và mua chuyển khoản của đồng euro, tỷ giá euro được ghi nhận lần lượt là 23.786 VND/EUR và 23.850 VND/EUR. Trong khi tỷ giá euro chiều bán ra là 24.867 VND/EUR, tăng 258 đồng.
Cùng lúc đó, tỷ giá yen Nhật ghi nhận tăng 0,98 đồng lên 160,77 VND/JPY và tăng 1 đồng lên 161,75 VND/JPY cho hai chiều mua tiền mặt và mua chuyển khoản. Tỷ giá bán ra của đồng yên Nhật là 168,93 VND/JPY, tăng 1,04 đồng.
Cập nhật tỷ giá của các loại ngoại tệ khác:
Cùng thời điểm khảo sát vào lúc 9h30, tỷ giá giao dịch của các đồng ngoại tệ khác như sau:
Tỷ giá Franc Thụy Sĩ (CHF) cho hai chiều mua vào và bán ra lần lượt là 24.114 - 24.996 VND/CHF.
Tỷ giá baht Thái Lan (THB) cho hai chiều mua vào và bán ra lần lượt là 611,330 - 673,430 VND/THB.
Tỷ giá đô la Úc (AUD) cho hai chiều mua vào và bán ra lần lượt là 15.181 - 15.770 VND/AUD.
Tỷ giá đô la Canada (CAD) cho hai chiều mua vào và bán ra lần lượt là 17.577 - 18.277 VND/CAD.
Tỷ giá đô la Singapore (SGD) cho hai chiều mua vào và bán ra lần lượt là 16.990 - 17.583 VND/SGD.
Tỷ giá đô la New Zealand (NZD) cho hai chiều mua vào và bán ra lần lượt là 13.778 - 14.184 VND/NZD.
Tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) cho hai chiều mua vào và bán ra lần lượt là 15,380 - 17,990 VND/KRW.
Tỷ giá đô la Đài Loan (TWD) cho hai chiều mua vào và bán ra lần lượt là 695 - 789,150 VND/TWD.
Tỷ giá ringgit Malaysia (MYR) cho hai chiều mua vào và bán ra lần lượt là: 4.886,85 - 5.359,57 VND/MYR.
Loại ngoại tệ |
Ngày 22/10/2022 |
Thay đổi so với phiên hôm trước |
|||||
Ký hiệu ngoại tệ |
Tên ngoại tệ |
Mua tiền mặt và Séc |
Mua chuyển khoản |
Bán |
Mua tiền mặt và Séc |
Mua chuyển khoản |
Bán |
USD |
Dollar Mỹ |
24.590 |
24.590 |
24.870 |
185 |
185 |
185 |
GBP |
Bảng Anh |
27.155 |
27.318 |
28.306 |
248 |
249 |
245 |
HKD |
Dollar Hồng Kông |
3.086 |
3.108 |
3.194 |
23 |
24 |
24 |
CHF |
Franc Thụy Sĩ |
24.114 |
24.259 |
24.996 |
201 |
202 |
206 |
JPY |
Yên Nhật |
160,770 |
161,750 |
168,930 |
0,98 |
1,00 |
1,04 |
THB |
Baht Thái Lan |
611,330 |
617,500 |
673,430 |
5,39 |
5,44 |
5,71 |
AUD |
Dollar Australia |
15.181 |
15.273 |
15.770 |
140 |
141 |
144 |
CAD |
Dollar Canada |
17.577 |
17.683 |
18.227 |
155 |
156 |
159 |
SGD |
Dollar Singapore |
16.990 |
17.093 |
17.583 |
134 |
135 |
134 |
NZD |
Dollar New Zealand |
13.778 |
13.861 |
14.184 |
128 |
129 |
133 |
KRW |
Won Hàn Quốc |
15,380 |
- |
17,990 |
0,05 |
- |
0,05 |
EUR |
Euro |
23.786 |
23.850 |
24.867 |
257 |
257 |
258 |
TWD |
Dollar Đài Loan |
695 |
- |
789,150 |
4,09 |
- |
4,87 |
MYR |
Ringgit Malaysia |
4.886,850 |
- |
5.359,570 |
35,74 |
- |
38,75 |
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng BIDV được khảo sát vào lúc 9h30. (Tổng hợp: Thanh Hạ)
*Các tỷ giá trên đây có thể thay đổi theo thị trường mà không cần báo trước. Tỷ giá đồng TWD và MYR chỉ áp dụng cho giao dịch mua bán tiền mặt.