Tỷ giá BIDV hôm nay 25/10: Nhiều đồng ngoại tệ quay đầu giảm
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng BIDV
Xem thêm: Tỷ giá BIDV hôm nay 26/10
Trong sáng hôm nay ngày 25/10, tỷ giá BIDV của nhiều đồng tiền ngoại tệ quay đầu giảm. Riêng đồng euro, USD và đồng Franc Thụy Sĩ tiếp đà tăng.
Tỷ giá của một số loại ngoại tệ chủ chốt tại ngân hàng BIDV:
Theo ghi nhận, tỷ giá USD được điều chỉnh tăng thêm 3 đồng cho chiều mua tiền mặt, mua chuyển khoản và chiều bán ra lần lượt là 24.608 VND/USD, 24.608 VND/USD và 24.888 VND/USD.
Tỷ giá euro trong sáng nay ghi nhận chiều mua tiền mặt là 24.017 VND/EUR, mua chuyển khoản 24.082 VND/EUR, cùng tăng 125 đồng. Chiều bán ra hiện đang là 25.116 VND/EUR sau khi tăng 130 đồng.
Tỷ giá giao dịch đô la Hong Kong tại ngân hàng BIDV không ghi nhận thay đổi mới trong sáng nay. Các mức 3.088 VND/HKD, 3.110 VND/HKD và 3.196 VND/HKD tương ứng với chiều mua tiền mặt, mua chuyển khoản và chiều bán ra.
Trong khi đó, ngân hàng BIDV hiện giao dịch tỷ giá bảng Anh cho chiều mua tiền mặt là 27.390 VND/GBP, mua chuyển khoản là 27.555 VND/GBP và chiều bán ra là 28.554 VND/GBP, ghi nhận giảm 65 đồng cho chiều mua và giảm 67 đồng cho chiều bán.
Tỷ giá yen Nhật cho chiều mua tiền mặt là 162,430 VND/JPY (giảm 0,05 đồng), mua chuyển khoản là 163,410 VND/JPY (giảm 0,05 đồng) và chiều bán ra là 170,670 VND/JPY (giảm 0,06 đồng).
Cập nhật tỷ giá của các loại ngoại tệ khác:
Trong sáng hôm nay, tỷ giá giao dịch của những đồng ngoại tệ khác tại ngân hàng BIDV như sau:
Tỷ giá giao dịch hai chiều mua vào và bán ra của đồng Franc Thụy Sĩ lần lượt là 24.259 - 25.147 VND/CHF.
Tỷ giá giao dịch hai chiều mua vào và bán ra của đồng baht Thái Lan lần lượt là 614,670 - 677,280 VND/THB.
Tỷ giá giao dịch hai chiều mua vào và bán ra của đồng đô la Úc lần lượt là 15.304 - 15.898 VND/AUD.
Tỷ giá giao dịch hai chiều mua vào và bán ra của đồng đô la Canada lần lượt là 17.675 - 18.328 VND/CAD.
Tỷ giá giao dịch hai chiều mua vào và bán ra của đồng đô la Singapore lần lượt là 17.050 - 17.645 VND/SGD.
Tỷ giá giao dịch hai chiều mua vào và bán ra của đồng đô la New Zealand lần lượt là 13.863 - 14.267 VND/NZD.
Tỷ giá won Hàn Quốc giao dịch hai chiều mua vào và bán ra lần lượt là 15,390 - 18,010 VND/KRW.
Tỷ giá giao dịch hai chiều mua vào và bán ra của đồng đô la Đài Loan lần lượt là 691,800 - 785,500 VND/TWD.
Tỷ giá giao dịch hai chiều mua vào và bán ra của đồng ringgit Malaysia lần lượt là 4.886,3 - 5.360,05 VND/MYR.
Loại ngoại tệ |
Ngày 25/10/2022 |
Thay đổi so với phiên hôm trước |
|||||
Ký hiệu ngoại tệ |
Tên ngoại tệ |
Mua tiền mặt và Séc |
Mua chuyển khoản |
Bán |
Mua tiền mặt và Séc |
Mua chuyển khoản |
Bán |
USD |
Dollar Mỹ |
24.608 |
24.608 |
24.888 |
3 |
3 |
3 |
GBP |
Bảng Anh |
27.390 |
27.555 |
28.554 |
-65 |
-65 |
-67 |
HKD |
Dollar Hồng Kông |
3.088 |
3.110 |
3.196 |
0 |
0 |
0 |
CHF |
Franc Thụy Sĩ |
24.259 |
24.406 |
25.147 |
0 |
1 |
1 |
JPY |
Yên Nhật |
162,430 |
163,410 |
170,670 |
-0,05 |
-0,05 |
-0,06 |
THB |
Baht Thái Lan |
614,670 |
620,870 |
677,280 |
-0,57 |
-0,58 |
-0,45 |
AUD |
Dollar Australia |
15.304 |
15.396 |
15.898 |
-102 |
-103 |
-106 |
CAD |
Dollar Canada |
17.675 |
17.781 |
18.328 |
-45 |
-46 |
-48 |
SGD |
Dollar Singapore |
17.050 |
17.153 |
17.645 |
-28 |
-28 |
-29 |
NZD |
Dollar New Zealand |
13.863 |
13.947 |
14.267 |
-140 |
-140 |
-143 |
KRW |
Won Hàn Quốc |
15,390 |
17,010 |
18,010 |
-0,07 |
-0,07 |
-0,08 |
EUR |
Euro |
24.017 |
24.082 |
25.116 |
125 |
125 |
130 |
TWD |
Dollar Đài Loan |
691,800 |
- |
785,500 |
-3,00 |
- |
-3,42 |
MYR |
Ringgit Malaysia |
4.886,300 |
- |
5.360,050 |
-2,50 |
- |
-1,62 |
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng BIDV được khảo sát vào lúc 9h15. (Tổng hợp: Thanh Hạ)
*Các tỷ giá trên đây có thể thay đổi theo thị trường mà không cần báo trước. Tỷ giá đồng TWD và MYR chỉ áp dụng cho giao dịch mua bán tiền mặt.