Tỷ giá BIDV hôm nay 27/10: Các đồng ngoại tệ tiếp đà tăng
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng BIDV
Xem thêm: Tỷ giá BIDV hôm nay 28/10
Khảo sát tỷ giá của 14 loại ngoại tệ tại ngân hàng BIDV vào sáng ngày hôm nay (27/10) cho thấy, hầu hết các đồng ngoại tệ đều ghi nhận xu hướng tăng. Cùng lúc đó, tỷ giá ngân hàng BIDV của đồng USD tiếp tục giảm. Cụ thể:
Tỷ giá của một số loại ngoại tệ chủ chốt tại ngân hàng BIDV:
Tỷ giá USD giảm 5 đồng ở chiều mua tiền mặt, mua chuyển khoản và chiều bán ra, lần lượt ghi nhận ở mức 24.597 VND/USD, 24.597 VND/USD và 24.877 VND/USD.
Tỷ giá mua tiền mặt của đồng đô la Hong Kong là 3.087 VND/HKD, tỷ giá mua chuyển khoản là 3.109 VND/HKD và tỷ giá bán là 3.195 VND/HKD, giữ nguyên so với ngày hôm qua.
Trong khi đó, ngân hàng BIDV đã điều chỉnh tỷ giá bảng Anh tăng lần lượt 467 đồng ở chiều mua tiền mặt, 470 đồng ở chiều mua chuyển khoản và 486 đồng ở chiều bán ra, tương đương với mức 28.170 VND/GBP, 28.340 VND/GBP và 29.362 VND/GBP.
Tỷ giá euro khi mua tiền mặt là 24.472 VND/EUR - tăng 313 đồng, tỷ giá mua chuyển khoản là 24.538 VND/EUR - tăng 314 đồng và tỷ giá bán là 25.593 VND/EUR - tăng 328 đồng.
Tỷ giá mua tiền mặt và mua chuyển khoản yen Nhật tăng lần lượt 2,37 đồng và 2,38 đồng, lên mức 165,63 VND/JPY và 166,63 VND/JPY. Ở chiều bán ra, tỷ giá yen Nhật tăng 2,5 đồng lên mức 174,02 VND/JPY.
Cập nhật tỷ giá của các loại ngoại tệ khác:
Tỷ giá Franc Thụy Sĩ (CHF) đang giao dịch mua vào và bán ra ở mức: 24.588 - 25.490 VND/CHF.
Tỷ giá baht Thái Lan (THB) đang giao dịch mua vào và bán ra ở mức: 620,09 - 683,8 VND/THB.
Tỷ giá đô la Australia (AUD) đang giao dịch mua vào và bán ra ở mức: 15.689 - 16.295 VND/AUD.
Tỷ giá đô la Canada (CAD) đang giao dịch mua vào và bán ra ở mức: 17.854 - 18.511VND/CAD.
Tỷ giá đô la Singapore (SGD) đang giao dịch mua vào và bán ra ở mức: 17.256 - 17.853 VND/SGD.
Tỷ giá đô la New Zealand (NZD) đang giao dịch mua vào và bán ra ở mức: 14.183 - 14.601 VND/NZD.
Tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) đang giao dịch mua vào và bán ra ở mức: 15,65 - 18,32 VND/KRW.
Tỷ giá đô la Đài Loan (TWD) đang giao dịch mua vào và bán ra ở mức: 697,67 - 792,18 VND/TWD.
Tỷ giá ringgit Malaysia (MYR) đang giao dịch mua vào và bán ra ở mức: 4.921,47 - 5.397,55 VND/MYR.
Loại ngoại tệ |
Ngày 27/10/2022 |
Thay đổi so với phiên hôm trước |
|||||
Ký hiệu ngoại tệ |
Tên ngoại tệ |
Mua tiền mặt và Séc |
Mua chuyển khoản |
Bán |
Mua tiền mặt và Séc |
Mua chuyển khoản |
Bán |
USD |
Dollar Mỹ |
24.597 |
24.597 |
24.877 |
-5 |
-5 |
-5 |
GBP |
Bảng Anh |
28.170 |
28.340 |
29.362 |
467 |
470 |
486 |
HKD |
Dollar Hồng Kông |
3.087 |
3.109 |
3.195 |
0 |
0 |
0 |
CHF |
Franc Thụy Sĩ |
24.588 |
24.736 |
25.490 |
257 |
258 |
269 |
JPY |
Yên Nhật |
165,630 |
166,630 |
174,020 |
2,37 |
2,38 |
2,50 |
THB |
Baht Thái Lan |
620,090 |
626,350 |
683,800 |
4,77 |
4,81 |
5,80 |
AUD |
Dollar Australia |
15.689 |
15.784 |
16.295 |
253 |
255 |
261 |
CAD |
Dollar Canada |
17.854 |
17.962 |
18.511 |
94 |
95 |
94 |
SGD |
Dollar Singapore |
17.256 |
17.360 |
17.853 |
168 |
169 |
169 |
NZD |
Dollar New Zealand |
14.183 |
14.269 |
14.601 |
238 |
240 |
253 |
KRW |
Won Hàn Quốc |
15,650 |
17,290 |
18,320 |
0,16 |
0,18 |
0,20 |
EUR |
Euro |
24.472 |
24.538 |
25.593 |
313 |
314 |
328 |
TWD |
Dollar Đài Loan |
697,670 |
- |
792,180 |
5,21 |
- |
6,41 |
MYR |
Ringgit Malaysia |
4.921,470 |
- |
5.397,550 |
27,07 |
- |
28,59 |
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng BIDV được khảo sát vào lúc 9h30. (Tổng hợp: Thanh Hạ)
*Các tỷ giá trên đây có thể thay đổi theo thị trường mà không cần báo trước. Tỷ giá đồng TWD và MYR chỉ áp dụng cho giao dịch mua bán tiền mặt.