Tỷ giá ngân hàng Vietcombank (VCB) ngày 27/10: Nhiều ngoại tệ chủ chốt tiếp tục tăng giá
Ngân hàng TMCP Ngoại thương Việt Nam (Vietcombank) hiện đang thực hiện giao dịch mua - bán 20 loại tiền tệ quốc tế. Trong đó có nhiều đồng ngoại tệ phổ biến như: Euro, đô la Mỹ, nhân dân tệ, bảng Anh, yen Nhật, rúp Nga, đô la Úc…
Khảo sát vào lúc 9h10 hôm nay ngày 27/10: Vietcombank giữ ổn định tỷ giá đồng đô la Mỹ. Ngân hàng điều chỉnh giảm giá mua - bán của 4 loại ngoại tệ gồm đô la Hồng Kông, dinar Kuwait, rúp Nga và riyal Ả Rập Xê Út.
Trong khi đó nhiều ngoại tệ khác ghi nhận tăng giá so với ghi nhận phiên giao dịch sáng qua, có thể kể đến như: Franc Thụy Sĩ, nhân dân tệ, euro, bảng Anh, yen Nhật, won Hàn Quốc, đô la Singapore, baht Thái…
- TIN LIÊN QUAN
-
Tỷ giá ngân hàng Vietcombank (VCB) ngày 28/10: Tất cả ngoại tệ quay đầu giảm giá 28/10/2022 - 09:38
Tỷ giá ngân hàng Vietcombank của một số ngoại tệ:
Tỷ giá đô la Mỹ (USD) duy trì giá mua vào - bán ra ở mức 24.572 VND/USD - 24.882 VND/USD.
Tỷ giá euro (EUR) vẫn tiếp tục tăng mạnh trong sáng hôm nay, ghi nhận giá mua vào là 24.300,52 VND/EUR tăng 213,45 đồng - giá bán ra là 25.658,98 VND/EUR tăng 225,57 đồng.
Tỷ giá bảng Anh (GBP) tăng thêm 335,13 - 349,59 đồng ở mỗi chiều mua - bán, tỷ giá tương ứng tại mỗi chiều giao dịch là 28.039,62 VND/GBP - 29.232,69 VND/GBP.
Tỷ giá nhân dân tệ (CNY) tiếp tục tăng mạnh trong sáng nay, giá mua vào là 3.379,23 VND/CNY và giá bán ra là 3.523,55 VND/CNY, lần lượt tăng 30,90 đồng - 32,25 đồng so với hôm qua.
Tỷ giá yen Nhật (JPY) mua vào - bán ra tại Vietcombank lần lượt là 164,66 VND/JPY - 174,31 VND/JPY, tăng thêm 1,51 đồng - 1,60 đồng so với hôm qua.
Tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) ở chiều mua vào là 15,13 VND/KRW - ở chiều bán ra là 18,44 VND/KRW, tăng 0,12 - 0,15 đồng tại mỗi chiều.
Tỷ giá đô la Úc (AUD) ở mỗi chiều mua - bán là 15.638,64 VND/AUD và 16.304,06 VND/AUD. So với hôm qua, giá đô la Úc tăng thêm 188,34 - 196,47 đồng ở mỗi chiều giao dịch.
Tỷ giá baht Thái (THB) ở chiều mua vào là 579,44 VND/THB tăng thêm 2,22 đồng - ở chiều bán ra là 668,50 VND/THB tăng thêm 2,56 đồng.
Tổng hợp tỷ giá ngoại tệ ngân hàng Vietcombank hôm nay
Ngoại tệ |
Tỷ giá ngoại tệ hôm nay |
Tăng/giảm so với ngày trước đó |
|||||
Mua |
Bán |
Mua |
Bán |
||||
Tên ngoại tệ |
Mã NT |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
||
Đô la Úc |
AUD |
15.638,64 |
15.796,60 |
16.304,06 |
188,34 |
190,24 |
196,47 |
Đô la Canada |
CAD |
17.781,20 |
17.960,81 |
18.537,78 |
14,03 |
14,18 |
14,76 |
Franc Thụy Sĩ |
CHF |
24.470,35 |
24.717,53 |
25.511,55 |
147,34 |
148,83 |
153,78 |
Nhân dân tệ |
CNY |
3.379,23 |
3.413,36 |
3.523,55 |
30,90 |
31,21 |
32,25 |
Krone Đan Mạch |
DKK |
- |
3.292,06 |
3.418,27 |
- |
29,67 |
30,83 |
Euro |
EUR |
24.300,52 |
24.545,98 |
25.658,98 |
213,45 |
215,61 |
225,57 |
Bảng Anh |
GBP |
28.039,62 |
28.322,85 |
29.232,69 |
335,13 |
338,52 |
349,59 |
Đô la Hồng Kông |
HKD |
3.071,97 |
3.103,00 |
3.202,68 |
-13,26 |
-13,39 |
-13,80 |
Rupee Ấn Độ |
INR |
- |
301,25 |
313,31 |
- |
0,81 |
0,85 |
Yen Nhật |
JPY |
164,66 |
166,33 |
174,31 |
1,51 |
1,53 |
1,60 |
Won Hàn Quốc |
KRW |
15,13 |
16,81 |
18,44 |
0,12 |
0,13 |
0,15 |
Dinar Kuwait |
KWD |
- |
79.795,13 |
82.988,69 |
- |
-193,38 |
-200,53 |
Ringgit Malaysia |
MYR |
- |
5.203,49 |
5.317,20 |
- |
4,89 |
5,04 |
Krone Na Uy |
NOK |
- |
2.365,58 |
2.466,12 |
- |
30,80 |
32,13 |
Rúp Nga |
RUB |
- |
350,98 |
475,62 |
- |
-1,53 |
-2,08 |
Riyal Ả Rập Xê Út |
SAR |
- |
6.565,37 |
6.828,13 |
- |
-28,68 |
-29,78 |
Krona Thụy Điển |
SEK |
- |
2.233,19 |
2.328,10 |
- |
16,95 |
17,69 |
Đô la Singapore |
SGD |
17.178,23 |
17.351,75 |
17.909,16 |
98,95 |
99,95 |
103,28 |
Baht Thái |
THB |
579,44 |
643,82 |
668,50 |
2,22 |
2,46 |
2,56 |
Đô la Mỹ |
USD |
24.572 |
24.602 |
24.882 |
0 |
0 |
0 |
Nguồn: Vietcombank.
Trong số 20 ngoại tệ đang được giao dịch tại Vietcombank, chỉ có 12 loại tiền tệ được Vietcombank mua - bán bằng tiền mặt hoặc chuyển khoản đó là: Đô la Mỹ (USD), euro (EUR), nhân dân tệ (CNY), đô la Úc (AUD), bảng Anh (GBP), đô la Canada (CAD), franc Thuỵ Sĩ (CHF), đô la Singapore (SGD), won Hàn Quốc (KRW), yen Nhật (JPY), đô la HongKong (HKD), bath Thái Lan (THB).
Với 8 ngoại tệ còn lại, khách hàng có thể giao dịch bằng hình thức chuyển khoản: Krone Đan Mạch (DKK), rupee Ấn Độ (INR), Dinar Kuwaiti (KWD), ringgit Malaysia (MYR), Krone Na Uy (NOK), Rúp Nga (RUB), Rian Ả-Rập-Xê-Út (SAR) và Krona Thụy Điển (SEK).
Thông tin tỷ giá ngân hàng Vietcombank trên đây chỉ có tính chất tham khảo. Khách hàng vui lòng liên hệ trực tiếp đến tổng đài chăm sóc khách hàng 24/7: 1900 54 54 13 hoặc các chi nhánh ngân hàng để biết thêm thông tin chi tiết.