Tỷ giá ngân hàng Vietcombank (VCB) ngày 26/10: Bảng Anh, euro cùng nhiều ngoại tệ tăng mạnh
Ngân hàng TMCP Ngoại thương Việt Nam (Vietcombank) hiện đang thực hiện giao dịch mua - bán 20 loại tiền tệ quốc tế. Trong đó có nhiều đồng ngoại tệ phổ biến như: Euro, đô la Mỹ, nhân dân tệ, bảng Anh, yen Nhật, rúp Nga, đô la Úc…
Khảo sát vào lúc 9h35 hôm nay ngày 26/10: Đồng đô la Mỹ đã quay đầu giảm giá nhẹ trong sáng nay sau nhiều ngày liên tục tăng giá mạnh. Bên cạnh đó ngân hàng VCB cũng điều chỉnh giảm giá mua - bán của rúp Nga.
Mặt khách, 18 đồng tiền tệ đang giao dịch tại đây đồng loạt tăng giá so với hôm qua. Có thể kể đến một số đồng tiền tiêu biểu như: Euro, nhân dân tệ, bảng Anh, đô la Úc, yen Nhật, won Hàn Quốc, baht Thái…
- TIN LIÊN QUAN
-
Tỷ giá ngân hàng Vietcombank (VCB) ngày 27/10: Nhiều ngoại tệ chủ chốt tiếp tục tăng giá 27/10/2022 - 09:37
Tỷ giá ngân hàng Vietcombank của một số ngoại tệ:
Tỷ giá đô la Mỹ (USD) giảm nhẹ 6 đồng so với hôm qua, giá chiều mua vào là 24.572 VND/USD và ở chiều bán ra là 24.882 VND/USD tăng nhẹ 3 đồng so với hôm qua.
Tỷ giá euro (EUR) ở hai chiều mua - bán ghi nhận được là 24.087,07 VND/EUR - 25.433,41 VND/EUR, tiếp tục tăng thêm 238,81 đồng và 251,98 đồng ở mỗi chiều giao dịch.
Tỷ giá bảng Anh (GBP) bật tăng mạnh tới 408,00 - 425,16 đồng trong phiên giao dịch sáng nay, theo đó giá mua vào là 27.704,49 VND/GBP - bán ra là 28.883,10 VND/GBP.
Tỷ giá nhân dân tệ (CNY) quay đầu tăng giá trở lại, niêm yết ở mức 3.348,33 VND/CNY (mua vào) và 3.491,30 VND/CNY (bán ra), tăng 30,06 đồng - 31,31 đồng so với hôm qua.
Tỷ giá yen Nhật (JPY) cũng được điều chỉnh tăng mạnh tại VCB, giá mua vào - bán ra lần lượt là 163,15 VND/JPY - 172,71 VND/JPY, tăng 1,51 đồng - 1,60 đồng tại mỗi chiều.
Tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) ở chiều mua vào là 15,01 VND/KRW tăng 0,14 đồng - ở chiều bán ra là 18,29 VND/KRW tăng 0,18 đồng.
Tỷ giá đô la Úc (AUD) đổi chiều tăng giá mạnh thêm 200,92 đồng và 209,36 đồng ở mỗi chiều mua - bán, giá giao dịch tương ứng là 15.450,30 VND/AUD và 16.107,59 VND/AUD.
Tỷ giá baht Thái (THB) ở chiều mua vào là 577,22 VND/THB - ở chiều bán ra là 665,94 VND/THB, tiếp tục tăng thêm 2,82 đồng và 3,25 đồng lần lượt ở mỗi chiều.
Tổng hợp tỷ giá ngoại tệ ngân hàng Vietcombank hôm nay
Ngoại tệ |
Tỷ giá ngoại tệ hôm nay |
Tăng/giảm so với ngày trước đó |
|||||
Mua |
Bán |
Mua |
Bán |
||||
Tên ngoại tệ |
Mã NT |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
||
Đô la Úc |
AUD |
15.450,30 |
15.606,36 |
16.107,59 |
200,92 |
202,94 |
209,36 |
Đô la Canada |
CAD |
17.767,17 |
17.946,63 |
18.523,02 |
156,97 |
158,54 |
163,52 |
Franc Thụy Sĩ |
CHF |
24.323,01 |
24.568,70 |
25.357,77 |
175,10 |
176,87 |
182,38 |
Nhân dân tệ |
CNY |
3.348,33 |
3.382,15 |
3.491,30 |
30,06 |
30,36 |
31,31 |
Krone Đan Mạch |
DKK |
- |
3.262,39 |
3.387,44 |
- |
31,89 |
33,09 |
Euro |
EUR |
24.087,07 |
24.330,37 |
25.433,41 |
238,81 |
241,22 |
251,98 |
Bảng Anh |
GBP |
27.704,49 |
27.984,33 |
28.883,10 |
408,00 |
412,12 |
425,16 |
Đô la Hồng Kông |
HKD |
3.085,23 |
3.116,39 |
3.216,48 |
12,68 |
12,80 |
13,19 |
Rupee Ấn Độ |
INR |
- |
300,44 |
312,46 |
- |
2,19 |
2,27 |
Yen Nhật |
JPY |
163,15 |
164,80 |
172,71 |
1,51 |
1,53 |
1,60 |
Won Hàn Quốc |
KRW |
15,01 |
16,68 |
18,29 |
0,14 |
0,16 |
0,18 |
Dinar Kuwait |
KWD |
- |
79.988,51 |
83.189,22 |
- |
456,95 |
474,68 |
Ringgit Malaysia |
MYR |
- |
5.198,60 |
5.312,16 |
- |
31,19 |
31,83 |
Krone Na Uy |
NOK |
- |
2.334,78 |
2.433,99 |
- |
21,44 |
22,33 |
Rúp Nga |
RUB |
- |
352,51 |
477,70 |
- |
-4,38 |
-5,93 |
Riyal Ả Rập Xê Út |
SAR |
- |
6.594,05 |
6.857,91 |
- |
26,21 |
27,22 |
Krona Thụy Điển |
SEK |
- |
2.216,24 |
2.310,41 |
- |
40,09 |
41,78 |
Đô la Singapore |
SGD |
17.079,28 |
17.251,80 |
17.805,88 |
109,65 |
110,76 |
114,21 |
Baht Thái |
THB |
577,22 |
641,36 |
665,94 |
2,82 |
3,14 |
3,25 |
Đô la Mỹ |
USD |
24.572 |
24.602 |
24.882 |
-6 |
-6 |
-6 |
Nguồn: Vietcombank.
Trong số 20 ngoại tệ đang được giao dịch tại Vietcombank, chỉ có 12 loại tiền tệ được Vietcombank mua - bán bằng tiền mặt hoặc chuyển khoản đó là: Đô la Mỹ (USD), euro (EUR), nhân dân tệ (CNY), đô la Úc (AUD), bảng Anh (GBP), đô la Canada (CAD), franc Thuỵ Sĩ (CHF), đô la Singapore (SGD), won Hàn Quốc (KRW), yen Nhật (JPY), đô la HongKong (HKD), bath Thái Lan (THB).
Với 8 ngoại tệ còn lại, khách hàng có thể giao dịch bằng hình thức chuyển khoản: Krone Đan Mạch (DKK), rupee Ấn Độ (INR), Dinar Kuwaiti (KWD), ringgit Malaysia (MYR), Krone Na Uy (NOK), Rúp Nga (RUB), Rian Ả-Rập-Xê-Út (SAR) và Krona Thụy Điển (SEK).
Thông tin tỷ giá ngân hàng Vietcombank trên đây chỉ có tính chất tham khảo. Khách hàng vui lòng liên hệ trực tiếp đến tổng đài chăm sóc khách hàng 24/7: 1900 54 54 13 hoặc các chi nhánh ngân hàng để biết thêm thông tin chi tiết.