Tỷ giá ngân hàng Vietcombank (VCB) ngày 25/10: Nhân dân tệ, bảng Anh quay đầu giảm giá
Ngân hàng TMCP Ngoại thương Việt Nam (Vietcombank) hiện đang thực hiện giao dịch mua - bán 20 loại tiền tệ quốc tế. Trong đó có nhiều đồng ngoại tệ phổ biến như: Euro, đô la Mỹ, nhân dân tệ, bảng Anh, yen Nhật, rúp Nga, đô la Úc…
Khảo sát vào lúc 9h35 hôm nay ngày 25/10: Sau phiên tăng giá đồng loạt vào sáng hôm qua, sáng nay Vietcombank vẫn tiếp tục tăng giá một số ngoại tệ như: USD, baht Thái, franc Thụy Sĩ, euro, đô la Hồng Kông, rúp Nga…
Mặt khác, ngân hàng cũng điều chỉnh giảm giá một số đồng tiền tệ khác như: Đô la Úc, bảng Anh, đô la Canada, nhân dân tệ, yen Nhật, won Hàn Quốc…
- TIN LIÊN QUAN
-
Tỷ giá ngân hàng Vietcombank (VCB) ngày 26/10: Bảng Anh, euro cùng nhiều ngoại tệ tăng mạnh 26/10/2022 - 09:53
Tỷ giá ngân hàng Vietcombank của một số ngoại tệ:
Tỷ giá đô la Mỹ (USD) ở chiều mua vào là 24.578 VND/USD và ở chiều bán ra là 24.888 VND/USD tăng nhẹ 3 đồng so với hôm qua.
Tỷ giá euro (EUR) vẫn tiếp tục tăng mạnh thêm 133,09 - 140,53 đồng ở mỗi chiều, nâng giá mua - bán lên mức 23.848,26 VND/EUR - 25.181,43 VND/EUR.
Tỷ giá bảng Anh (GBP) quay đầu giảm nhẹ sau khi tăng giá mạnh trong sáng qua. Giá mua vào bảng Anh là 27.296,49 VND/GBP giảm 13,57 đồng - bán ra là 28.457,94 VND/GBP giảm 14,15 đồng.
Tỷ giá nhân dân tệ (CNY) đảo chiều giảm giá mạnh xuống mức 3.318,27 VND/CNY (mua vào) và 3.459,99 VND/CNY (bán ra). Mức chênh lệch giá so với hôm qua trong khoảng 29,21 - 30,45 đồng.
Tỷ giá yen Nhật (JPY) được điều chỉnh giảm nhẹ 0,09 đồng ở cả hai chiều, theo đó giá mua vào - bán ra tương ứng là 161,64 VND/JPY - 171,11 VND/JPY.
Tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) ở chiều mua vào là 14,87 VND/KRW - ở chiều bán ra là 18,11 VND/KRW, giảm lần lượt 0,05 đồng và 0,07 đồng ở mỗi chiều giao dịch.
Tỷ giá đô la Úc (AUD) ở chiều mua vào là 15.249,38 VND/AUD giảm 70,48 đồng - ở chiều bán ra là 15.898,23 VND/AUD giảm 73,49 đồng.
Tỷ giá baht Thái (THB) ở hai chiều mua - bán lần lượt là 574,40 VND/THB - 662,69 VND/THB, tăng nhẹ 0,37 đồng và 0,43 đồng so với hôm qua.
Tổng hợp tỷ giá ngoại tệ ngân hàng Vietcombank hôm nay
Ngoại tệ |
Tỷ giá ngoại tệ hôm nay |
Tăng/giảm so với ngày trước đó |
|||||
Mua |
Bán |
Mua |
Bán |
||||
Tên ngoại tệ |
Mã NT |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
||
Đô la Úc |
AUD |
15.249,38 |
15.403,42 |
15.898,23 |
-70,48 |
-71,19 |
-73,49 |
Đô la Canada |
CAD |
17.610,20 |
17.788,09 |
18.359,50 |
-23,62 |
-23,85 |
-24,63 |
Franc Thụy Sĩ |
CHF |
24.147,91 |
24.391,83 |
25.175,39 |
12,59 |
12,72 |
13,13 |
Nhân dân tệ |
CNY |
3.318,27 |
3.351,79 |
3.459,99 |
-29,21 |
-29,50 |
-30,45 |
Krone Đan Mạch |
DKK |
- |
3.230,50 |
3.354,35 |
- |
17,95 |
18,64 |
Euro |
EUR |
23.848,26 |
24.089,15 |
25.181,43 |
133,09 |
134,43 |
140,53 |
Bảng Anh |
GBP |
27.296,49 |
27.572,21 |
28.457,94 |
-13,57 |
-13,71 |
-14,15 |
Đô la Hồng Kông |
HKD |
3.072,55 |
3.103,59 |
3.203,29 |
0,21 |
0,22 |
0,23 |
Rupee Ấn Độ |
INR |
- |
298,25 |
310,19 |
- |
-0,74 |
-0,77 |
Yen Nhật |
JPY |
161,64 |
163,27 |
171,11 |
-0,09 |
-0,09 |
-0,09 |
Won Hàn Quốc |
KRW |
14,87 |
16,52 |
18,11 |
-0,05 |
-0,06 |
-0,07 |
Dinar Kuwait |
KWD |
- |
79.531,56 |
82.714,54 |
- |
-144,41 |
-150,21 |
Ringgit Malaysia |
MYR |
- |
5.167,41 |
5.280,33 |
- |
-1,55 |
-1,59 |
Krone Na Uy |
NOK |
- |
2.313,34 |
2.411,66 |
- |
11,90 |
12,40 |
Rúp Nga |
RUB |
- |
356,89 |
483,63 |
- |
2,40 |
3,25 |
Riyal Ả Rập Xê Út |
SAR |
- |
6.567,84 |
6.830,69 |
- |
0,80 |
0,83 |
Krona Thụy Điển |
SEK |
- |
2.176,15 |
2.268,63 |
- |
17,80 |
18,55 |
Đô la Singapore |
SGD |
16.969,63 |
17.141,04 |
17.691,67 |
-15,87 |
-16,03 |
-16,55 |
Baht Thái |
THB |
574,40 |
638,22 |
662,69 |
0,37 |
0,41 |
0,43 |
Đô la Mỹ |
USD |
24.578 |
24.608 |
24.888 |
3 |
3 |
3 |
Nguồn: Vietcombank.
Trong số 20 ngoại tệ đang được giao dịch tại Vietcombank, chỉ có 12 loại tiền tệ được Vietcombank mua - bán bằng tiền mặt hoặc chuyển khoản đó là: Đô la Mỹ (USD), euro (EUR), nhân dân tệ (CNY), đô la Úc (AUD), bảng Anh (GBP), đô la Canada (CAD), franc Thuỵ Sĩ (CHF), đô la Singapore (SGD), won Hàn Quốc (KRW), yen Nhật (JPY), đô la HongKong (HKD), bath Thái Lan (THB).
Với 8 ngoại tệ còn lại, khách hàng có thể giao dịch bằng hình thức chuyển khoản: Krone Đan Mạch (DKK), rupee Ấn Độ (INR), Dinar Kuwaiti (KWD), ringgit Malaysia (MYR), Krone Na Uy (NOK), Rúp Nga (RUB), Rian Ả-Rập-Xê-Út (SAR) và Krona Thụy Điển (SEK).
Thông tin tỷ giá ngân hàng Vietcombank trên đây chỉ có tính chất tham khảo. Khách hàng vui lòng liên hệ trực tiếp đến tổng đài chăm sóc khách hàng 24/7: 1900 54 54 13 hoặc các chi nhánh ngân hàng để biết thêm thông tin chi tiết.