Tỷ giá ngoại tệ hôm nay 25/10: Đô la Úc, bảng Anh quay đầu giảm giá
Tỷ giá yen Nhật tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá yen Nhật (JPY) hôm nay ngày 25/10 vẫn tiếp tục tăng giảm trái chiều tại các ngân hàng. Ở chiều mua vào có 4 ngân hàng tăng giá và 4 ngân hàng điều chỉnh giảm giá so với hôm qua. Trong khi đó ở chiều bán ra chỉ có 1 ngân hàng tăng giá và 7 ngân hàng khác cùng đồng loạt giảm giá bán.
Sacombank tiếp tục có giá mua vào yen Nhật (JPY) cao nhất hôm nay ở mức 164,41 VND/JPY. Mặt khác ngân hàng Eximbank đang có giá bán ra yen Nhật thấp nhất ở mức 168,58 VND/JPY.
Ngân hàng |
Tỷ giá JPY hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
161,64 |
163,27 |
171,11 |
-0,09 |
-0,09 |
-0,09 |
Agribank |
163,92 |
164,08 |
169,94 |
-0,07 |
-0,07 |
0,43 |
Vietinbank |
163,57 |
163,57 |
172,12 |
-0,02 |
-0,02 |
-0,02 |
BIDV |
162,43 |
163,41 |
170,67 |
-0,05 |
-0,05 |
-0,06 |
Techcombank |
160,18 |
163,36 |
172,56 |
0,01 |
0,01 |
-0,07 |
NCB |
162,27 |
163,47 |
169,72 |
0,13 |
0,13 |
-0,05 |
Eximbank |
164,31 |
164,80 |
168,58 |
0,08 |
0,08 |
-0,06 |
Sacombank |
164,41 |
165,41 |
172 |
0,08 |
0,08 |
-0,02 |
- TIN LIÊN QUAN
-
Tỷ giá ngoại tệ hôm nay 26/10: Nhiều đồng tiền tệ tăng giá mạnh 26/10/2022 - 10:35
Tỷ giá đô la Úc tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá đô la Úc (AUD) tại 8 ngân hàng thương mại trong nước đồng loạt giảm ở cả hai chiều giao dịch, mức giảm dao động trong khoảng 24 - 106 đồng so với hôm qua.
Eximbank là ngân hàng có giá mua vào đô la Úc cao nhất ở mức 15.476 VND/AUD. Đồng thời nhà băng này cũng đang có giá bán ra AUD thấp nhất ở mức 15.895 VND/AUD.
Ngân hàng |
Tỷ giá AUD hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
15.249,38 |
15.403,42 |
15.898,23 |
-70,48 |
-71,19 |
-73,49 |
Agribank |
15.332 |
15.394 |
15.973 |
-62 |
-62 |
-63 |
Vietinbank |
15.455 |
15.555 |
16.105 |
-68 |
-68 |
-68 |
BIDV |
15.304 |
15.396 |
15.898 |
-102 |
-103 |
-106 |
Techcombank |
15.189 |
15.452 |
16.080 |
-65 |
-66 |
-76 |
NCB |
15.288 |
15.388 |
16.049 |
-74 |
-74 |
-90 |
Eximbank |
15.476 |
15.522 |
15.895 |
-24 |
-25 |
-37 |
Sacombank |
15.416 |
15.516 |
16.178 |
-82 |
-82 |
-85 |
Tỷ giá bảng Anh tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá bảng Anh (GBP) quay đầu giảm nhẹ trong phiên giao dịch sáng nay. Mức chênh lệch giá so với hôm qua là 2 - 70 đồng.
Sacombank tiếp tục có giá mua vào bảng Anh (GBP) cao nhất hôm nay ở mức 27.759 VND/GBP. Trong khi đó Agribank có giá bán ra bảng Anh thấp nhất trong các ngân hàng, ghi nhận ở mức 28.345 VND/GBP.
Ngân hàng |
Tỷ giá GBP hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
27.296,49 |
27.572,21 |
28.457,94 |
-13,57 |
-13,71 |
-14,15 |
Agribank |
27.525 |
27.691 |
28.345 |
-32 |
-32 |
-33 |
Vietinbank |
27.704 |
27.754 |
28.714 |
-46 |
-46 |
-46 |
BIDV |
27.390 |
27.555 |
28.554 |
-65 |
-65 |
-67 |
Techcombank |
27.317 |
27.680 |
28.618 |
-55 |
-55 |
-70 |
NCB |
27.503 |
27.623 |
28.450 |
-30 |
-30 |
-52 |
Eximbank |
27.703 |
27.786 |
28.425 |
-2 |
-2 |
-25 |
Sacombank |
27.759 |
27.809 |
28.525 |
-19 |
-19 |
-33 |
Tỷ giá won Hàn Quốc tại các ngân hàng hôm nay
Khảo sát tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) ở chiều mua vào có 3 ngân hàng giảm giá và 1 ngân hàng có giá không đổi. Bên cạnh đó hai ngân hàng Agribank và Techcombank không mua vào won Hàn Quốc bằng tiền mặt. Tại chiều bán ra có 4 ngân hàng giảm giá và 2 ngân hàng có giá bán duy trì như cũ.
Vietinbank có giá mua vào won cao nhất là 15,48 VND/KRW. Ở chiều bán ra BIDV có giá bán thấp nhất ở mức 18,01 VND/KRW.
Ngân hàng |
Tỷ giá KRW hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
14,87 |
16,52 |
18,11 |
-0,05 |
-0,06 |
-0,07 |
Agribank |
- |
16,56 |
18,94 |
- |
-0,06 |
-0,07 |
Vietinbank |
15,48 |
16,28 |
19,08 |
0 |
0 |
0 |
BIDV |
15,39 |
17,01 |
18,01 |
-0,07 |
-0,07 |
-0,08 |
Techcombank |
- |
- |
19 |
- |
- |
0 |
NCB |
13,34 |
15,34 |
18,92 |
-0,08 |
-0,08 |
-0,1 |
Tỷ giá nhân dân tệ tại các ngân hàng hôm nay
Khảo sát tỷ giá nhân dân tệ (CNY) tại 5 ngân hàng trong nước, chỉ Vietcombank giao dịch mua vào nhân dân tệ bằng tiền mặt, quay đầu giảm mạnh tới 29,21 đồng so với hôm qua. Ở chiều bán ra có 1 ngân hàng tăng giá, 3 ngân hàng giảm giá mạnh và 1 có giá bán không đổi.
Tỷ giá Vietcombank mua vào đồng nhân dân tệ (CNY) ghi nhận được là 3.318,27 VND/CNY. BIDV tiếp tục là ngân hàng có giá bán ra nhân dân tệ thấp nhất ở mức 3.443 VND/CNY.
Ngân hàng |
Tỷ giá CNY hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
3.318,27 |
3.351,79 |
3.459,99 |
-29,21 |
-29,50 |
-30,45 |
Vietinbank |
- |
3.362 |
3.472 |
- |
-26 |
-26 |
BIDV |
- |
3.336 |
3.443 |
- |
-26 |
-26 |
Techcombank |
- |
2.940 |
3.470 |
- |
0 |
0 |
Eximbank |
- |
3.366 |
3.488 |
- |
5 |
2 |
Bên cạnh đó một số loại ngoại tệ khác được giao dịch tại Vietcombank với tỷ giá như sau:
Tỷ giá USD đang có giá mua vào - bán ra là: 24.578 - 24.888 VND/USD.
Tỷ giá euro (EUR) đang có giá mua vào - bán ra là: 23.848,26 - 25.181,43 VND/EUR.
Tỷ giá đô la Singapore (SGD) đang có giá mua vào - bán ra là: 16.969,63 - 17.691,67 VND/SGD.
Tỷ giá đô la Canada (CAD) đang có giá mua vào - bán ra là: 17.610,20 - 18.359,50 VND/CAD.
Tỷ giá baht Thái Lan (THB) đang có giá mua vào - bán ra là: 574,40 - 662,69 VND/THB.
Bảng tỷ giá ngoại tệ trên đây có thể thay đổi vào tùy từng thời điểm trong ngày. Quý khách vui lòng liên hệ tới ngân hàng để cập nhật tỷ giá ngoại tệ mới nhất.